Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

50 câu trắc nghiệm toán phục vụ cho việc tham khảo thi THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.87 KB, 4 trang )

Câu 1. Bất phương trình
(A)

0 < x < 13
;
1
Câu 2. Hệ phương trình
(A) m = ±1;

4x − 2
x+1
>
có nghiệm là:
x−1
2
1
x<0
(B) 3
;
;
(C) 1
x>2
3
x + my = 1
mx + y = m
(B) m = −1;

(D)



1
3

< x < 2.

có nghiệm duy nhất khi:
(C) m = 1;

(D) m = 0.

Câu 3. Phương trình sin 3x + sin x = cos 3x + cos x có nghiệm là:
x = π2 + kπ
x = π2 + kπ
x = π2 + 2kπ
(A)
;
(B)
;
(C)
;
x = π4 + kπ
x = π8 + k π2
x = π4 + kπ

(D)

x = kπ
.
x = π8 + kπ


Câu 4. Trong một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ra 4 viên bất kỳ. Xác suất để 4
viên bi được chọn có đủ hai màu là:
8
31
4
8
(A) 11
;
(B) 33
;
(C) 11
;
(D) 15
.
Câu 5. Tìm hệ số của x6 trong khai triển nhị thức Newton:

x7 +

1
x4

4

.

.
Câu 6. Cấp số cộng (un ) thỏa mãn điều kiện
(A) 28;


(B) 19;

u3 + 2u1 = 7
u2 + u4 = 10
(C) 91;

. Số hạng u10 có giá trị là:
(D) 10.

x2 − 4x + 3
Câu 7. Tìm giới hạn: lim √
.
x→1
4x + 5 − 3
.
Câu 8. Cho hàm số y =
(A) −1;

2x + 1
. Giá trị y (0) bằng:
x+1
(B) −3;
(C) 0;

(D) 3.

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C ) : y = x3 − 2x tại điểm có hoành độ x = −1
là:
(A) y = −x + 2;
(B) y = −x − 2;

(C) y = x − 2;
(D) y = x + 2.
Câu 10. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + mx tại điểm có hoành độ bằng
−1 song song với đường thẳng d : y = 7x + 100.
.
Câu 11. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + x đi qua điểm M (1; 0) là:
y=0
y =x−1
y =x−1
y=0
(A)
(C)
.
1
1 ; (B)
1
1 ;
1
1 ; (D)
y = −4x + 4
y = 4x − 4
y = −4x + 4
y = 41 x − 14
1
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số y = x3 + mx−m x − m đồng biến trên R.
3
.
Câu 13. Hàm số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên miền (0; +∞) khi giá trị của m là:
(A) m 0;
(B) m 0;

(C) m 12;
(D) m 12.
Câu 14. Hàm số y = x3 − 3mx2 + 6mx + m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
m<0
m<0
(A)
;
(B) 0 < m < 8;
(C)
;
(D) 0 < m < 2.
m>8
m>2
1


Câu 15. Hàm số y = x3 − 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
x=0
x=0
x=3
(A)
(B)
(C)
;
10 ;
10 ;
x= 3
x=−3
x = 13


x = −3
.
x = − 13

(D)

Câu 16. Hàm số y = (m − 1)x4 + (m2 − 2m) x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
m < −1
m<0
−1 < m < 1
0(A)
;
(B)
;
(C)
; (D)
.
11m>2
m>2
Câu 17. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2; −2). Tìm tổng (a + b).
.
Câu 18. Tìm m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx + m đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ bằng 1.
.
Câu 19. Phương trình x3 − 3x = m2 + m có ba nghiệm phân biệt khi:
(A) −2 < m < 1;
(B) m < 1;
(C) −1 < m < 2;

(D) m > −21.
2

2

Câu 20. Phương trình 4x −x + 2x −x+1 = 3 có nghiệm là:
x=0
x=1
x=0
(A)
;
(B)
;
(C)
;
x=1
x=2
x=2
Câu 21. Bất phương trình 0, 3x

2 +x

> 0, 09 có nghiệm là:
x < −2
(B) x < −2;
(C)
;
x>1

(A) x > 1;


x = −1
.
x=1

(D)

Câu 22. Phương trình log2 (3x − 2) = 3 có nghiệm là:
;
(C) x =
(B) x = 10
(A) x = 2;
3

11
;
3

(D) −2 < x < 1.

(D) x = 3.

Câu 23. Cho phương trình log4 (3.2x − 8) = x − 1 có hai nghiệm x1 và x2 . Tìm tổng x1 + x2 .
.
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số y = xe2x là:
(A) 2e2x (x − 2) + C; (B) 21 e2x x − 12 + C; (C) 12 e2x (x − 2) + C; (D) 2e2x x −

1
2


+ C.

2

5x + 7
dx có giá trị bằng:
x2 + 3x + 2

Câu 25. Tích phân I =
0

(A) 2 ln 2 + ln 3;

(B) 2 ln 3 + ln 4;

(C) 2 ln 2 + 3 ln 3;

(D) 2 ln 3 + 3 ln 2.

2

x2 ln xdx có giá trị bằng:

Câu 26. Tích phân I =
1

(A) 24 ln 2 − 7;

(B) 8 ln 2 − 73 ;


(C)

8
3

ln 2 − 37 ;

(D)

8
3

ln 2 − 97 .

a
x

Câu 27. Tìm a > 0 sao cho I =

xe 2 dx = 4.
0

.
Câu 28. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình:
y = −x2 + 2x + 1 và y = 2x2 − 4x + 1.
.
Câu 29.√Cho số phức z = (2 +√i)(1 − i) + 1 + 3i. Môđun
√ của z là:
(A) 2 5;
(B) 13;

(C) 4 2;
2


(D) 2 2.


Câu 30.√Cho số phức z thỏa mãn
i)z = 5 + 2i. Môđun của
√ đẳng thức z + (1 +√
√ z là:
(A) 2 2;
(B) 2;
(C) 5;
(D) 10.
Câu 31. Cho z ∈ C thỏa mãn (1 + i)z + (2 − i)z = 4 − i. Tìm phần thực của z.
.
Câu 32. Tập hợp các số phức z thỏa mãn đẳng thức |z + 2 + i| = |z − 3i| có phương trình là:
(A) y = x − 1;
(B) y = −x + 1;
(C) y = x + 1;
(D) y = −x − 1.
Câu 33. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 0)0, C(−1; −2) có trọng tâm G. Khoảng cách từ G
đến đường thẳng AB bằng: √

(A) 4;
(D) 2.
(B) 2;
(C) 2 2;
Câu 34. Đường tròn tâm I(3; −1) cắt đường thẳng d : 2x + y + 5 = 0 theo dây cung AB = 8 có

phương trình là:
(A) (x−3)2 +(y +1)2 =(B) (x−3)2 +(y +1)2 =(C) (x+3)2 +(y −1)2 =(D) (x−3)2 +(y +1)2 =
36;
4;
4;
20.
Câu 35. Cho bốn điểm A(1; 0; 1), B(2; 2; 2), C(5; 2; 1), D(4; 3; −2). Tìm thể tích tứ diện ABCD.
.
Câu 36. Khoảng cách từ điểm M (1; 2; −3) đến mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 2 = 0 bằng:
(D) 11
.
(B) 13 ;
(C) 3;
(A) 1;
3
x+1
y
Câu 37. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d :
= =
2
1
z−1
có phương trình là:
−1
(A) 2x + y + z − 4 = 0;(B) x + 2y − z + 4 = 0;(C) 2x − y − z + 4 = 0;(D) 2x + y − z − 4 = 0.
Câu 38. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d :

x−1
y
z+1

= =
và vuông góc với mặt phẳng
2
1
3

(Q) : 2x + y − z = 0 có phương trình là:
(A) x − 2y + z = 0;
(B) x + 2y − 1 = 0;

(C) x + 2y + z = 0;

(D) x − 2y − 1 = 0.

Câu 39. Mặt cầu tâm I(0; 1; 2), tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x + y + z − 6 = 0 có phương trình
là:
(A) x2 + (y + 1)2 + (z +(B) x2 + (y − 1)2 + (z −(C) x2 + (y − 1)2 + (z −(D) x2 + (y − 1)2 + (z −
2)2 = 4;
2)2 = 1;
2)2 = 4;
2)2 = 3.
Câu 40. Cho mặt cầu (S) : (x−1)2 +(y +1)2 +(z +2)2 = 15 và mặt phẳng (P ) : x+y +2z −2 = 0.
Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P ).
.
Câu 41. Góc giữa hai đường thẳng d1 :
(A) 45◦ ;

(B) 30◦ ;

x

y+1
z−1
x+1
y
z−3
=
=
và d2 :
= =
bằng:
1
2
3
2
1
1
(C) 90◦ ;
(D) 60◦ .

Câu 42. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P ) : x + y + z = 0 có tọa độ
là:
(A) (−2; 0; 2);
(B) (−1; 1; 0);
(C) (−2; 2; 0);
(D) (−1; 0; 1).
Câu 43. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của các cạnh
AA , BC, CD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (M N K) với hình hộp là:
(A) lục giác;
(B) tam giác;
(C) tứ giác;

(D) ngũ giác.
3


Câu 44. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh
bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích√hình chóp S.ABCD bằng:

(A) 10a3 ;
(C) 9a3 ;
(D) 9a3 3.
(B) 10a3 3;
Câu 45. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = SA⊥(ABCD),
góc giữa SC và đáy bằng 60◦ . Thể
√ 3 bằng:

√ 3tích hình chóp S.ABCD
3
(A) 3a ;
(C) 6a ;
(D) 3 2a3 .
(B) 2a ;

Câu 46. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với AB = 2a; BC = a 3.
Biết rằng tam giác SAB cân đỉnh S; (SAB)⊥(ABCD); góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng
V
60◦ . Gọi thể tích hình chóp S.ABCD là V . Tính tỷ số 3 .
a
.
Câu 47. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA⊥(ABCD). Gọi
SA

M là trung điểm của cạnh SB. Tìm tỷ số
sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
a

(SCD) bằng a 5.
.
Câu 48. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA⊥(ABCD); góc giữa hai
mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60◦ . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích
của hình chóp S.ADN M bằng:
√ √
√ √
3√
(C) a4 6;
(A) 68 a3 ;
(B) 3 83 2a3 ;
(D) 83 2a3 .
Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông cạnh AB = AC = 2a. Thể

h
tích lăng trụ bằng 2 2a3 . Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A BC). Tìm tỷ số .
a
.
Câu 50. Lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (ABC) bằng
60◦ ; cạnh bên AB = a. Thể tích√ khối đa diện ABCC B

√ bằng:
3 3
(A) 43 a3 ;
(C) 3a3 ;
(D) 3 43 a3 .

(B) 4 a ;

4



×