Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 1 Giải tích 12 theo chuyên đề Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị, ứng dụng đạo hàm vvv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 69 trang )

GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

CHUYÊN ĐỀ 1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y

3x  1
1 2x

tại giao điểm của đồ thị với trục tung có

phương trình:
A.

y  5x  1

B.

y  5x  1

Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

C.
1 x
y
x3

y  5x  1



D.

y  5x 1

tại giao điểm của đồ thị với trục hồnh có

phương trình:
A.

y

1
1
x
4
4

B.

y  4x  4

Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y ''( x0 )  4 có phương trình:
A.

y  4x  4

B.


1
1
y   x
4
4
y  x 3  5 x 2  3x  1 tại điểm

C.

y  4x  1

Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

C.
y

3  2x
x 1

D.

1
1
y   x
4
3

có hồnh độ

y  4x  4


D.

song song với đường thẳng

x0

thoả

y  4x  1
y  5x  2016



phương trình:
A.
C.

y  5x  3
y  5x  7




y  5x  17

B.
D.

y  5x  13


Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y

2 x
x 1

y  5x  3
y  5x  3




y  5x  17
y  5x 17

vng góc với đường thẳng

y  x  2016



phương trình:
A. y  x  2 và y  x  2
C. y  x  2 và y  x  2
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tung có phương trình:
A. y  3x  4 và y  x  4
C. y  3x  4 và y  x  4

Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có phương trình:
A. y  8x  8 và y  8x  8
C. y  8x  8 và y  8x  8
Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
phương trình:
SĐT: 091 49 34 267

B.
D.

y  x

2

B.
D.
y  x  2x  3
4

2

B.
D.
y  x3  3x 2  x

y  x  2

và y   x
tại giao điểm của đồ thị với trục


y  x  2

y  x  3x  9 x  4
3



y  9x  4
y  9x  4

tại giao điểm của đồ thị với trục hoành

và y  8x  8
y  8x  8 và y  8x  8
lập với trục hồnh một góc 450 có
y  8x  8

Page 1


GV:Cao Văn Triều
A.

yx



y  x4


B.

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số
y  x2
y  x4



Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

C.

y

x2
x 1

yx



y  x4

y  x2
y  x4

D.

tại điểm có hồnh độ


x0  2



có phương

trình:
A.

y  3x  10

B.

y  3x  10

Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.

y  3x  10

B.

y  x



C.

y  x




y

x
1 x

y  3x  10

Câu 11: Đường thẳng có hệ số góc
phương trình:
A.

C.

1
7
x
4
8

có phương trình:
y  4x 1

và tiếp xúc với đồ thị hàm số

y  x3  2 x 2

14
27

4
y  x 
27
y

y0  1

D.

y  x 

Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y  3x  6

D.

tại điểm có tung độ
C.

k  1

y  3x  6

y

B.

y  x




D.

y  x



x4
 x2
4



4
27
2
y  x 
27
y  x 

tại điểm có hồnh độ

x0  2 có

phương

trình:
A.


y  4 2x  5

B.

y  4 2 x  11

C.

y  4x  5

y  8x  8 2  3

D.

x 3 mx 2
 1.Goïi A  (Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp
Câu 13:Cho (Cm):y= 
3
2

tuyến tại A song song với (d):y= 5x ?
a.m= -4

b.m=4

c.m=5

d.m= -1

Câu 14. Đường thẳng y  3x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x3  2 khi m bằng

A. 1 hoặc -1

B. 4 hoặc 0

C. 2 hoặc -2

D. 3 hoặc -3

Câu 15. Tiếp tuyến của parabol y  4  x 2 tại điểm 1;3 tạo với hai trục tọa độ một tam
giác vng. Diện tích tam giác vng đó là
A.

25
4

B.

5
4

C.

25
2

D.

5
2


Câu 16. Hai tiếp tuyến của parabol y  x 2 đi qua điểm  2;3 có các hệ số góc là
SĐT: 091 49 34 267

Page 2


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

A. 2 hoặc 6

B. 1 hoặc 4

C. 0 hoặc 3

D. -1 hoặc 5

Câu 17. Cho hàm số y   x3  3x 2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1)
B. 9 x  y  28  0

A. y  9 x  20
Câu 18. Cho hàm số y 

C. y  9 x  20 D. 9 x  y  28  0

2x  3
có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp
x2


tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
3
A.  0;  , 1; 1


5
B.  1;  ;(3;3)


2

5
D.  4;  ;  3;3

C. (3;3), (1;1)

3



2

1
3

Câu 19. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  3x  1 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  3x  1
A. y  3x  1

B. y  3 x 


29
3

C. y  3x  20

D. Câu A và B đúng

Câu 20. Cho hàm số y  x3  3x  2 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến đó đi qua A(1; 2)
A. y  9 x  7; y  2

B. y  2 x; y  2 x  4

C. y  x  1; y  3x  2

D. y  3x  1; y  4 x  2

Câu 21. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y 

x 1
tại giao điểm của đồ thị
x 1

hàm số với trục tung bằng.
A. -2

B. 2

C. 1


D. -1
1
3

Câu 22. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3x  5
A. song song với đường thẳng x  1

B. song song với trục hồnh

C. Có hệ số góc dương

D. Có hệ số góc bằng -1

1
3

Câu 23: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  3x  1 .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có
phương trình là
A. y  x 

1
3

SĐT: 091 49 34 267

B. y  x 

11
3


C. y   x 

1
3

D. y   x 

11
3

Page 3


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Câu 24: Cho hàm số y  x3  3x 2  2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (
C ) và có hệ số góc nhỏ nhất :
A. y  0

C. y  3 x

B. y  3x  3

Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y 

D. y  3x  3


x3
 3x 2  2 có hệ số góc K= -9 ,có phương trình
3

là:
A. y-16= -9(x +3)

B. y-16= -9(x – 3)

C. y+16 = -9(x + 3)

D. y = -9(x + 3)

x4 x2
Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hồnh độ
4
2

x0 = - 1 bằng:
A. -2

B. 2

C. 0

D. Đáp số khác

Câu 27: Cho đồ thi hàm số y  x3  2 x 2  2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M
,N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vng góc với đường thẳng y = - x + 2016 .
Khi đó x1  x2 là:

A.

4
3

SĐT: 091 49 34 267

B.

4
3

C.

1
3

D. -1

Page 4


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

CHỦ ĐỀ 2. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN
Câu 28. Hàm số y  x3  3 đồng biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;0 


B.  0;  

C.  3;  

D.

.

Câu 29. Hàm số y  2 x3  6 x 2  6 x  7 đồng biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ; 1

B.  1;1

C.  1;  

D.  ;   .

Câu 30. Hàm số y  2 x3  4 x  2 đồng biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;0 

B.  0;  

C.  3;  

D.

.


D.

.

Câu 31. Hàm số y   x3  2 x  3 nghịch biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ; 1

B.  0;  

C. 1;  

Câu 32. Hàm số y  2 x3  6 x 2  6 x nghịch biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ; 1

B.  1;1

C.  1;  

D.  ;   .

C.  2;  

D.

Câu33. Hàm số y  3x 4  2 đồng biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;0 


B.  0;  

.

Câu 34. Hàm số y   x 4  2 x 2  3 nghịch biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;0 
SĐT: 091 49 34 267

B.  0;  

C.

D. 1;   .
Page 5


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Câu 35. Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
B.  0;  

A.  ;0 

C.


D. 1;   .

Câu 36. Hàm số y   x3  3x 2  1 đồng biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;1

B.  0; 2 

C.  2;  

D.

.

D.

.

D.

.

Câu 37. Hàm số y   x3  3x 2  1 đồng biến trên các khoảng:
Chọn câu trả lời đúng.
B.  0; 2 

A.  ;1

C.  2;  


Câu 38. Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;1 va  2;  

B.  0; 2 

C.  2;  

Câu 39. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  3x  1 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ; 1
Câu 40. Hàm số y 

B. 1;  

C.  1;1

D.  0;1 .

x2
nghịch biến trên các khoảng:
x 1

Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;1 va 1;  

B. 1;  

C.  1;  


D.

\ 1 .

Câu 41. Các khoảng đồng biến của hàm số y  2 x3  6 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ; 1 va 1;  
SĐT: 091 49 34 267

B.  1;1

C.  1;1

D.  0;1 .
Page 6


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Câu 42. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  2 x3  6 x  20 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ; 1 va 1;  

B.  1;1

C.  1;1

D.  0;1 .


Câu 43. Các khoảng đồng biến của hàm số y  2 x3  3x 2  1 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;0 va 1;  

B.  0;1

C.  1;1

D.

.

D.

\ 0;1 .

D.

.

D.

.

Câu 44. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  2 x3  3x 2  3 là:
Chọn câu trả lời đúng.
B.  0;1

A.  ;0 va 1;  


C.  1;1

Câu 45. Các khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;0 va  2;  

B.  0; 2 

C. 0;2

Câu 46. Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;0 va  2;  

B.  0; 2 

C. 0;2

Câu 47. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  5x2  7 x  3 là:
Chọn câu trả lời đúng.
7



A.  ;1 va  ;  
3


 7




B. 1; 
3

C.  5;7

D.  7;3 .

Câu 48. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  5x2  7 x  3 là:
Chọn câu trả lời đúng.
7



A.  ;1 va  ;  
3

SĐT: 091 49 34 267

 7



B. 1; 
3

C.  5;7


D.  7;3 .
Page 7


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Câu 49. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  3x 2  2 x là:
Chọn câu trả lời đúng.


A.  ;1 




3
3
;  
 va 1 
2 
2





B. 1 



3
3
;1 

2
2 



C.  


3 3
;  D.  1;1 .
2 2 

Câu 50. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  3x 2  2 x là:
Chọn câu trả lời đúng.


A.  ;1 




3
3
;  
 va 1 

2 
2





B. 1 


3
3
;1 

2
2 



C.  


3 3
;  D.  1;1 .
2 2 

Câu 51. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;1 va  3;  


C.  ;1

B. 1;3

D.  3;   .

Câu 52. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ;1 va  3;  

C.  ;1

B. 1;3

D.  3;   .

Câu 53. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  x 2  2 là:
Chọn câu trả lời đúng.
2



A.  ;0  va  ;  
3





2


B.  0; 
3



C.  ;0 

D.  3;   .

Câu 54. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  x 2  2 là:
Chọn câu trả lời đúng.
2



A.  ;0  va  ;  
3





2

B.  0; 
3




C.  ;0 

D.  3;   .

Câu 55. Các khoảng đồng biến của hàm số y  3x  4 x3 là:

SĐT: 091 49 34 267

Page 8


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Chọn câu trả lời đúng.


1

1



A.  ;   va  ;  
2

2



1 1
B.   ; 




1
D.  ;   .

1

C.  ;  
2

 2 2



2



Câu 56. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  3x  4 x3 là:
Chọn câu trả lời đúng.


1

1




A.  ;   va  ;  
2

2


1 1
B.   ; 




1
D.  ;   .

1

C.  ;  
2

 2 2



2




Câu 57. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  12 x  12 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ; 2 va  2;  

D.  2;   .

C.  ; 2

B.  2; 2

Câu 58. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  12 x  12 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  ; 2 va  2;  

D.  2;   .

C.  ; 2

B.  2; 2

Câu 59. Hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x + 4 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. (-∞ ; 1 )

B. (1;2)

C. (2;3)

D. (2 ;+∞)

Câu 60. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R?

x 2  3x  4

A. y = 3.sin(1 -4x )

B. y =

C.y =x4 + x2 + 1

D. y = x3 + 5x + 13

Câu 61. Hàm số y = - x3 – 3x2 + 9x +11 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1;3)

B. (-3 ;-1)

C. (-3 ;2)

D. (-3 ;1)

Câu 62. Trong các hàm số sau hàm số nào không đồng biến trên R ?
A. y = x -

1
x

C.y = 3x – sinx + 2cosx
SĐT: 091 49 34 267

B. y = 2x3 – x2 + 5x + 1
D. y = 2x + 3

Page 9


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Câu 63. Hàm số y = x4 – 4x2 + 5 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau



I.  2;0





A. I và II

II. 0; 2



III.

B. II và III

2; 

C . III và I


Câu 64. Với giá trị m nào hàm số y =
A. khơng có m




D. chỉ I

1 3
x  mx 2  (2m  1) x  m  2 đồng biến trên R ?
3

C. m≠1

B. m = 1

D. m <1

Câu 65. Hàm số y = -x5 + 6x3 -13x + 6 nghịch biến trên bao nhiêu khoảng ?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 66. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m -1)x3 – mx2 + 2x + 1 luôn nghịch biến
trên R?

A 3 3  m 1

B. 3  3  m  3  3
D. 1  m  3  3

C.khơng có m

Câu 67. Hàm số y = 5x5 – 3x3 -16x + 21 đồng biến trên bao nhiêu khoảng ?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 68. Với giá trị m nào thì hàm số y =

mx  3
ln nghịch biến trên từng khoảng xác
3x  m

định của nó?
A. -3 Câu 69. Hàm số y =
I.(-12 ;-2)
A. chỉ I

B. m ≠ ± 3


C. m <-3

D. -3
x 2  20 x  116
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
x7

II.(-12 ; -7)
B. chỉ II

Câu 70. Với giá trị m nào hàm số y =

III. (-7 ;-2)
C. chỉ III

D. chỉ II và III

mx 2  x  m
đồng biến trên từng khoảng xác định
x 1

của nó?

SĐT: 091 49 34 267

Page 10


GV:Cao Văn Triều

A. 0  m 
C. m  

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

1
2

B. 

1
2

Câu 71. Hàm số y =

1
1
m
2
2

D. m < 0
2 x  23
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau :
x4

A. (-∞ ; - 4) và (-4 ; + ∞)

B. R


C.(-∞ ; -4)

D. (-4 ;+∞ )

Câu 72. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y =
(1 ; + ∞)
A. m > 1

B. m > -1

Câu 73. Chàm hàm số y =
A.
B.
C.
D.

x2  2mx  m2  1 đồng biến trên khoảng

C. m < 0

D. m < -1

31x  5
.Kết luận nào sau đây đúng?
3 x

Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
Hàm số luôn luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Hàm số đồng biên trên (- ∞ ; 3)
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó


Câu 74. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y =
khoảng ( -∞ ;2)
A. m > -1
Câu 75. Hàm số y =

B. m < 2

C. m < -1

D. m >2

36 x 2  21x  4
đồng biến trên các khoảng nào trong các khoảng sau:
4x 1

1 
 5
; 
 12 12 

I.(  
A. I và II

x2  4mx  4m2  3 nghịch biến trên

B. II và III





II.  ; 

5 

12 

C. III và I

 1

;  
 12


III.  

D. I , II và III

Câu 76. Xác định m để hàm số y = x 4  (2m  1) x 2  m  5 có hai khoảng đồng biến dạng
(a ;c) và (c ;+∞) với b < c

SĐT: 091 49 34 267

Page 11


GV:Cao Văn Triều
A. m > 0


Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số
B. m <

Câu 77 . Cho hàm số y =

1
2

C. 0 < m <

1
2

D. m < 0

12 x 2  37 x  14
. Kết luận nào sau đây sai ?
3x  1



5

A. hàm số đồng biến trên  ;  
6



1




B. hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
6

 5 1



C. hàm số nghịch biến trên khoảng   ; 
6 6
 1 1



D. hàm số nghịch biến trên   ; 
3 6

Câu 78. Xác định m để hàm số y = mx4 + (2-m)x2 + m – 5 có hai khoảng nghịch biến
dạng (- ∞ ; a ) và (b ;c) với a < b.
A. m < 2

B. 0 < m < 2

C.m<0

D. m > 2

Câu 79. Trong các hàm số sau , hàm số nào không luôn đồng biến trên R?
A. y = 5 x  2 x  7 x  1


9 x 2  24 x  16
B. y 
x3

C.y = x + 2

D. y = 7x + 3sinx – 4 cosx

3

2

Câu 80. Xác định m để hàm số y =

1 3
x  (m  1) x 2  4 x  7 có độ dài khoảng nghịch biến
3

bằng 2 5
A. m =-2,m =4

B. m =1 , m=3

C.m = 0 ,m =-1

D. m = 2 , m = -4

Câu 81. Xác định m để hàm số y =  x3  3(m  1) x 2  3(2  m2 ) x  1 có độ dài khoảng đồng
biến bằng 4 6

A. m = 

1
6

SĐT: 091 49 34 267

B. m -

3
2

1
6

C. m = , m  1

3
2

D. m = , m  2

Page 12


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Câu 82. Xác định m để hàm số y = x 4  (m  1) x 2  3 có khoảng đồng biến (x1 ;x2) và độ

dài khoảng này bằng 3
A. m = -5

B. m = 11

C. m = -12

D. m = 17

Câu 83. Xác định m để hàm số y =  x 4  (m  2) x 2  1 có khoảng nghịch biến (x1 ; x2) và
độ dài khoảng này bằng 1
A. m = 4

B. m = -2

C. m = 5

D. m = -11

Câu 84. Xác định m để hàm số y = x2 + 2mx + 1 nghịch biến trên khoảng (- ∞ ;1)
A. m < 0

B . m < -1

C. m < 1

D. m > 1

1
3


Câu 85. Với giá trị nào của m thì hàm số y =  x3  mx 2  (2m  3) x  m  2 nghịch biến
trên khoảng (-∞ ; +∞)
A. -3
C. m > -3

C.m < -1

D. m < -3 hay m > -1

Câu 86. Xác định m để hàm số y = x2 + 2(m – 2) x + 4 đồng biến trên khoảng (1 ;+ ∞)
A. m < 1

B. m > 0

Câu 87 . xác định m để hàm số y 

C. m > 1

D. m < 0

x 2  (m  1) x  4m2  4m  2
đồng biến trên từng
x  (m  1)

khoảng xác định của nó .
A. m  0

B. 0  m 


3
2

Câu 88. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y 

C. 1  m  2

D. khơng có m

mx 2  x  m
đồng biến trên từng khoảng
mx  1

xác định của nó.
A. Khơng có m

SĐT: 091 49 34 267

B. m = 0

C. 1  m  2

D. m  1

Page 13


GV:Cao Văn Triều


Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

CHUYÊN ĐỀ 3. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 89. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  5x2  7 x  3 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. 1;0 

7 32 
C.  ;


B.  0;1

 3 27 

7 32
D.  ;  .
 3 27 

Câu 90. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  5x2  7 x  3 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. 1;0 

 7 32 

B.  0;1

C.  ;

 3 27 


 7 32 

D.  ;  .
 3 27 

Câu 91. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. 1;0 



B.  1 


3 2 3
;

2
9 

C.  0;1



D. 1 


3 2 3
;

.
2
9 

Câu 92. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. 1;0 



B.  1 


3 2 3
;

2
9 

C.  0;1



D. 1 


3 2 3
;
.
2

9 

Câu 93. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. 1; 4 

B.  3;0

C.  0;3

D.  4;1 .

Câu 94. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. 1; 4 
SĐT: 091 49 34 267

B.  3;0

C.  0;3

D.  4;1 .
Page 14


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Câu 95. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 là:

Chọn câu trả lời đúng.
2 50
B.  ; 

A.  2;0 

 3 27 

50 3
D.  ;  .

C.  0; 2 

 27 2 

Câu 96. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 là:
Chọn câu trả lời đúng.
 2 50 

A.  2;0 

B.  ; 
 3 27 

 50 3 

C.  0; 2 

D.  ;  .
 27 2 


Câu 97. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  3x  4 x3 là:
Chọn câu trả lời đúng.
1



A.  ; 1
2


 1



B.   ;1
 2 

 1



C.   ; 1
 2


1 

D.  ;1 .
2 


Câu 98. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  3x  4 x3 là:
Chọn câu trả lời đúng.
1



A.  ; 1
2


 1





B.   ;1
2

 1
 2




C.   ; 1

1 


D.  ;1 .
2 

Câu 99. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  12 x  12 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  2;28

B.  2; 4

C.  4; 28

D.  2; 2 .

Câu 100. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  12 x  12 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A.  2;28

B.  2; 4

C.  4; 28

D.  2; 2 .

Câu 101. Điểm cực trị của hàm số y  x3  3x 2  2 là:
Chọn câu trả lời đúng.
SĐT: 091 49 34 267

Page 15



GV:Cao Văn Triều
A. x=0, x=2

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số
B. x=2, x=-2

C. x=-2

D. x=0.

Câu 102. Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  2 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=0, x=2

B. x=2, x=-2

C. x=-2

D. x=0.

Câu 103. Điểm cực đại của hàm số y  x3  3x 2  2 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=0, x=2

B. x=2, x=-2

C. x=-2

D. x=0.


Câu 104. Điểm cực trị của hàm số y  x3  12 x 2  12 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=-2

B. x=2

C. x  2

D. x=0.

Câu 105. Điểm cực đại của hàm số y  x3  12 x 2  12 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=-2

B. x=2

C. x  2

D. x=0.

Câu 106. Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  12 x 2  12 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=-2

B. x=2

C. x  2

D. x=0.


Câu 107. Điểm cực trị của hàm số y  x3  3x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=-1

B. x=1

C. x  1

D. x  2 .

Câu 108. Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=-1

B. x=1

C. x  1

D. x  2 .

Câu 109. Điểm cực đại của hàm số y  x3  3x là:
SĐT: 091 49 34 267

Page 16


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số


Chọn câu trả lời đúng.
A. x=-1

C. x  1

B. x=1

D. x  2 .

Câu 110. Điểm cực trị của hàm số y  4 x3  3x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x  

1
2

B. x  

1
2

C. x  1

1
2

D. x  .

Câu 111. Điểm cực đại của hàm số y  4 x3  3x là:
Chọn câu trả lời đúng.

A. x  

1
2

B. x  

1
2

C. x  1

1
2

D. x  .

Câu 112. Điểm cực tiểu của hàm số y  4 x3  3x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x  

1
2

B. x  

1
2

C. x  1


1
2

D. x  .

Câu 113. Điểm cực trị của hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x  1

B. x  3

C. x  1, x=3

D. x  3 .

Câu 114. Điểm cực đại của hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x  1

B. x  3

C. x  1, x=3

D. x  3 .

Câu 115. Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. x  1


B. x  3

C. x  1, x=3

D. x  3 .

Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
SĐT: 091 49 34 267

Page 17


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

A. Hàm số y  x3  6x 2  9x  12 đạt cực đại tại M 1; 8 
B. Hàm số y   x3  3x 2 -3x  1 đạt cực tiểu tại N 1; 2 
C. Hàm số y 

1 3
23 

x +2x 2  3x+9 đạt cực tiểu tại M  1; 
3 
3


D. Hàm số y  x 2  2x+1 đạt cực tiểu tại x  1; y  0
Câu 117: Hàm số y  x4  8x3  432 có bao nhiêu điểm cực trị

A. Có 3

B. Có 2

C. Có 1

D. Khơng có

x 2  2x  2
Câu 118: Hàm số y 
đạt cực trị tại điểm
x 1
A. A  2;2 

C. C  0;2 

B. B  0; 2 

D. D  2; 2 

Câu 119: Hàm số y  x4  2 x2  3 đạt cực trị tại điểm có hồnh độ là
A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Câu 120: Hàm số y  x 


1
đạt cực trị tại điểm có hồnh độ là
x

A. 2

C. -1

B. 1

D. -1;1

Câu 121: Cực trị của hàm số sin 2x  x là

A. xCD 

C. xCD 


6


3

 k 2



x


 k
CD

6
B. 
 x     k
 CT
6

 k

D. xCD  


3

 k

Câu 122: Tìm các điểm cực trị của hàm số y  x 2 x 2  2
SĐT: 091 49 34 267

Page 18


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

A. xCT  1


B. xCD  1

C. xCT  0

D. xCD  2

x 2 + mx  m
Câu 123: Hàm số y 
đạt cực đại tại x  2 thì m bằng
xm
A. -1

B. -3

C. 1

D. 3

x2 + x  m
Câu 124 : Tìm m để hàm số y 
đạt cực tiểu và cực đại
x 1
B. m  2

A. m  2

D. m  2

C. m  2


Câu 125 : Với giá trị nào của m thì hàm số y  sin 3x  m sin x đạt cực đại tại điểm

x


3
B. m  5

A. m  5

C. m  6

D. m  6

Câu 126: Hàm số y  ax3  ax2  1 trong đó a là giá thị tham số lấy mọi giá trị thực, có
cực tiểu tại x 

2
. Thế thì điều kiện của a là:
3

A. a  0

B. a  0

D. a  2

C. a  0


5
3

2 3
2
Câu 127: Tìm m, n để các trực trị của hàm số y  m x  2mx  9 x  n đều là

những số dương và x0  

9

m



5
A. 
 n  36

5

SĐT: 091 49 34 267

5
là điểm cực đại
9
81

m




25
B. 
n  400

243

C. Cả A và B

D. m, n

Page 19


GV:Cao Văn Triều
Câu 128 : Hàm số y 

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số





x 2  m m2  1 x  m4  1
xm

ln có cực tiểu và cực đại thì điều

kiện của m là:

B. m  0

A. m  0

C. m

D. m  1

3
2
Câu 129 : Cho hàm số y  2 x  3 m  1 x  6  m  2  x  1 .Xác định m để hàm số có

cực đại và cực tiểu nằm trong khoảng  2;3
A. m  1;3   3;4 

B. m  1;3

C. m  3;4 

D.

m  1;4 
3
2
Câu 130 : Cho hàm số y  f  x   x  mx  1 m  0  có đồ thị  Cm  . Tập hợp các

điểm cực tiểu của  Cm  là:

x3
1

B. y  
2

x3
A. y  
2

C. y  x3

D.

y  x2  1
Câu 131 : Cho hàm số y 

1 3
x   m  2  x 2  mx  1 .Khẳng định nào sau đây sai:
3

A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m  ; 4    1;  
B. Hàm số có cực đại tại x  0 khi m  0
C. Hàm số có cực tiểu tại x  2 khi m  

4
5

D. Hàm số ln có cực đại cực tiểu m
3
2
Câu 132 : Cho hàm số y  x   m  2  x  3mx  m .Hàm số có cực đại, cực tiểu khi




A. m   ;




7  3 5   7  3 5
;  

2
2
 


SĐT: 091 49 34 267

Page 20


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

 7  3 5 7  3 5 
;

2
2




B. m  



C. m   ;




7  3 5   7  3 5
;  

2
2
 


 7  3 5 7  3 5 
;

2
2



D. m  

3

2
Câu 133 : Cho hàm số y  x   m  2  x  3mx  m .Hàm số có cực đại, cực tiểu

x1; x2 thỏa

1 1

 2x1x2 khi
x1 x2

A. m 

1  13
6


1  13
m 
6
B. 

1  13
m 
6


C. m 

1  13
6


D. m

3
2
Câu 134 : Cho hàm số y  x   m  2  x  3mx  m .Hàm số có cực đại, cực tiểu tại

các điểm có hồnh độ đều lớn hơn 2 khi
A. m  8; 5

B. m  8; 5 

C. m  ; 8   5;  

D. m   8;




7  3 5 

2


3
2
Câu 135 : Cho hàm số y  x   m  2  x  3mx  m .Tìm m để hồnh độ của điểm cực

đại của hàm số nhỏ hơn 1
A. m  8; 5


SĐT: 091 49 34 267

B. m  8; 5 

Page 21


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số


C. m  ; 8   5;  

D. m   8;



7  3 5 

2


Câu 136 : Cho hàm số y  x3  3 m  1 x 2  9 x  m .Tìm m để hàm số có cực đại, cực
tiểu x1; x2 thỏa x1  x2  2



A. m 3; 1  3






B. m 1  3; 1  3

 



C. m   3; 1  3  1  3;1







D. m 1  3;1



Câu 137 : Cho hàm số y  x3  3x2  mx  m  2 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu
nằm 2 phía trục hồnh
A. m  3

B. m  3

C. m  3


D. m  3





Câu 138 : Cho hàm số y   x3   2m  1 x 2  m2  3m  2 x  4 .Tìm m để hàm số
có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục tung
A. m 1;2 

B. m 1;2

C. m  ;1   2;  

D. m  ;1   2;  

Câu 139 : Cho hàm số y 

1 3
x  mx 2   2m  1 x  3 .Tìm m để hàm số có cực đại,
3

cực tiểu nằm cùng phía trục tung




1
2


B. m  1




1
2

D. m   ; 
2

A. m   ; 

C. m   ;  \ 1




1


3
2
3
2
Câu 140 : Cho hàm số y   x  3mx  31  m  x  m  m .Phương trình đường

thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là:
SĐT: 091 49 34 267


Page 22


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

A. y  2 x  m2

B. y  2 x  m2

C. y  2 x  m2  m

D. y  2 x  m2  m

Câu 141 : Cho hàm số y  x3  3x2  mx  2 .Tìm m để hàm số có 2 cực trị và phương
trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với đường thẳng y  4 x  3
A. m  3

B. m  3

C. m  3

D. m  3

Câu 142 : Cho hàm số y  x3  3x 2  mx .Tìm m để hàm số có 2 cực trị và các điểm này
đối xứng với nhau qua đường thẳng x  2 y  5  0
A. m  3


B. m  2

C. m  1

D. m  0

Câu 143 : Cho hàm số y  x4  2mx2  3m  1 .Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số có 1 cực trị khi m  0

B. Hàm số có 3 cực trị khi

m0
C. Hàm số có 1 cực trị khi m  0

D. Hàm số có ít nhất 1 cực

trị
Câu 144 : Cho hàm số y  x4  2mx2  3m  1 .Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số có 1 cực trị khi m  0

B. Hàm số có 3 cực trị khi m  0

C. Hàm số có 1 cực trị khi m  0

D. Hàm số có ít nhất 1 cực trị

Câu 145. Cho hàm số y = − x4 + 8x2 − 4. Chọn phát biểu đúng
trong các phát biểu sau:
A, Hàm số có cực đại nhưng khơng có cực tiểu
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phânbiệt

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =0
SĐT: 091 49 34 267

Page 23


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

D. A và B đều đúng

CHUYÊN ĐỀ 4. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
1
3

3
2

Câu 146 Tập xác định của hàm số y   x3  x 2  2 x  2017 là:
Chọn một câu trả lời đúng.
A. D   ;0

B. D   0;  

C. D 

D. D 

\{3}.


Câu 147. Tập xác định của hàm số y  x4  2 x 2  2 là:
Chọn một câu trả lời đúng.
A. D   0;  

B. D 

D. D   ;0 .

C. D 
3
2

Câu 148. Tập xác định của hàm số y  2 x 4  x 2  2017 là:
Chọn một câu trả lời đúng.
A. D   ;0

B. D   0;  

Câu 149. Tập xác định của hàm số y 

C. D 

D. D 

\{4}.

\{-2}

D. D 


1 
\  .
2

3
\ 
2

D. D 

2
\  .
3

2x  3
là:
x2

Chọn một câu trả lời đúng.
A. D 

B. D 

\{2}

Câu 150. Tập xác định của hàm số y 

C. D 


2x
là:
3x  2

Chọn một câu trả lời đúng.
A. D 

B. D 

\{2}

Câu 151. Tập xác định của hàm số y 
SĐT: 091 49 34 267

C. D 

3x  7
là:
2x
Page 24


GV:Cao Văn Triều

Chương I. Các bài toán liên quan đến hàm số

Chọn một câu trả lời đúng.
A. D 

B. D 


\{2}

Câu 152. Tập xác định của hàm số y 

C. D 

\{0}

D. D 

1 
\  .
2

 3
\ - 
 2

D. D 

3
\  .
2

 3
\ - 
 2

D. D 


3
\  .
2

 3
\ - 
 2

D. D 

3
\  .
2

\ 2

D. D 

1 
\  .
2

\ 3;2

D. D 

\ 3;2 .

2017

là:
2x  3

Chọn một câu trả lời đúng.
A. D 

\ 3

B. D 

\ 3

Câu 153. Tập xác định của hàm số y 

C. D 

x2  2 x  3
là:
2x  3

Chọn một câu trả lời đúng.
A. D 

\ 3

B. D 

\ 3

Câu 154. Tập xác định của hàm số y 


C. D 

x4  2 x2  1
là:
2x  3

Chọn một câu trả lời đúng.
A. D 

\ 3

B. D 

\ 3

Câu 155. Tập xác định của hàm số y 

C. D 

x2
là:
1 2x

Chọn một câu trả lời đúng.
A. D 

\ 1

B. D 


\ 2

Câu 156. Tập xác định của hàm số y 

C. D 

x2
là:
x 2  3x  2

Chọn một câu trả lời đúng.
A. D 

\ 3

SĐT: 091 49 34 267

B. D 

\ 2

C. D 

Page 25


×