Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Câu lệnh Cấu hình router trong Cisco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.58 KB, 3 trang )

Cấu Hình Router
1>

2>

Chuyển đổi chế độ.
Router>
Router>enable
Router#configure terminal
Router(config)#
Tên và password
+> Router(config)#hostname (tên muốn đặt)
Tên(config)#
+> Router(config)#enable password (password muốn đặt)

3>

Đặt địa chỉ IP cho các cổng .
Router(config)#interface (tên cổng fa, ser, lookback)
Router(config-if)#ip address (địa chỉ IP host) (địa chỉ subnet mac)
Router(config-if)#clock rate 64000
<dành cho cổng ser có đồng hồ>
Router(config-if)#no shutdown
Router(config-if)#exit
Router(config)#

4>

Định tuyến đường đi tĩnh .
** static route
Router(config)#ip route (đ/c IP mạng gián tiếp) (đ/c subnet) (tên cổng ra)


** default route
Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 (tên cổng ra)
** kiểm tra
Router(config)#exit
Router#show ip route

5>

Cấu hình RIP 1.
Router(config)#router rip
Router(config-router)#network (đ/c mạng trực tiếp)
<có bao nhiêu mạng trực tiếp network bằng đó lần>


Router(config-router)#passive-interface (cổng Fa)
<bao nhiêu cổng Fa thì passive bấy nhiêu lần>
Router(config-router)#exit
6>

Cấu hình RIP 2.
Router(config)#router rip
Router(config-router)#v 2
Router(config-router)#network (đ/c mạng trực tiếp)
<có bao nhiêu mạng trực tiếp network bằng đó lần>
Router(config-router)#no auto-summary
Router(config-router)#passive-interface (cổng Fa)
<bao nhiêu cổng Fa thì passive bấy nhiêu lần>
Router(config-router)#exit
Router(config)#


7>

Câu lệnh Kiểm tra
Router(config)#exit
Router# show ip route
Router#show ip protocols
Router#debug ip rip
Router# undebug all
R#show ip EIGRP
R#show ip OSPF

8>

<bảng routing table>
<xem giao thức>
<xem gói tin update>
<Kết thúc debug>

Quảng bá các chế độ khác vào RIP
<chú ý:muốn quảng bá vào RIP nào thì phải vào chế độ RIP đó>
** quảng bá default route vào RIP
Router(config-router)#default-information originate
** quảng bá STATIC vào RIP
Router(config-router)#redistribute static
** quảng bá EIGRP vào RIP
Router(config-router)#redistribute EIGRP SỐ metric 3


** quảng bá OSPF vào RIP
Router(config-router)#redistribute OSPF SỐ metric 1

9> Cấu hình EIGRP
R1(config)#Router EIGRP 1000
R1(config-router)#network (đ/c mạng trực tiếp) (Đ/C BÙ của subnet)
R1(config-router)#no auto-summary
R1(config-router)#passive-interface (tất cả các cổng Fa)
R1(config-router)#exit
10> Quảng bá chế độ khác vào EIGRP
<cần phải vào chế độ EIGRP TRƯỚC >
** Quảng bá đường Default và Static vào trong EIGRP
R1(config-router)#Redistribute Static
** Quảng bá đường đi từ giao thức RIP vào trong EIGRP 1000
R1(config-router)#Redistribute RIP metric 15000 100 15 1 1500
** Quảng bá đường đi từ giao thức EIGRP 2000 vào trong EIGRP 1000
R1(config-router)#Redistribute EIGRP 2000 metric 10000 100 10 1 1500
** quảng bá OSPF vào EIGRP
R(config-router)#redistribute ospf (số) metric 1 metric 10000 100 10 1 1500
CẤU hình OSPF
Router(config)#router ospf (số)
Router(config-router)#network (đ/c mạng trực tiếp) (đ/c bù) area (số)
Router(config-router)#passive-interface (cổng Fa)
Router(config-router)#exit
12> Quảng bá vào OSPF
R(config)#router ospf (số)
** Default và Static vào OSPF
R(config-router)#redistribute static metric 200 subnets
** RIP vào OSPF
R(config-router)#redistribute rip metric 200 subnets
** EIGRP 100 vào OSPF
R(config-router)#redistribute eigrp 100 metric 100 subnets
11>




×