Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

đề thi thử Hóa, trắc nghiệm hóa thpt.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.32 KB, 28 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
(Phần: Hữu cơ)

Mã đề: 117

1. Hiđro hố chất A (C4H8O) được rượu n- Butylic. Số cơng thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O 2 bằng 3,125. Cho 20 gam X tác
dụng với 0,3 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH-CH3.
B. C2H5COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH2-CH3.
D. CH2=CH-COO-C2H5.
3. Dãy các chất làm quỳ tím ẩm thành xanh là:
A. anilin, metylamin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, amoniac, natrihiđroxit
D. metyl amin, amoniac, natri axetat
4. Brom hóa một ankan thu được một dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207 (cho Br = 80).
Ankan này là:
A. C4H10
B. C5H12
C. C3H8
D. C2H6
5. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
1) benzen + phenol
2) anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư)
3) anilin + dung dịch NaOH


4) anilin + nước
Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp (tách thành 2 lớp chất lỏng)
A. 1, 2, 3
B. chỉ có 4
C. 3, 4
D. 1, 4
6. Đốt cháy hồn tồn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 CO 2 và 12,6g hơi nước và
69,44 lít nitơ. Giả thiết khơng khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đkc. Amin X
có cơng thức phân tử là
A. C2H5NH2

B. C3H7NH2

C. CH3NH2

D. C4H9NH2

7. Các đồng phân ứng với CTPT C 8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm có thể trùng
hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa
0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
9. Cho các loại hợp chất aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T).

Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với dung dòch NaOH và đều tác dụng với dung dòch HCl là:
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
10. Một thể tích anđehit X mạch hở chỉ phản ứng tối đa hai thể tích Hiđro, sản phẩm Y sinh ra cho tác dụng với
Na dư thu được thể tích Hiđro đúng bằng ¼ thể tích Hiđro tham gia phản ứng trên (các thể tích khí đo cùng điều
kiện). Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Chất X là:
A. Anđehit đơn chức no
B. Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đôi
C. Anđehit no hai chức
D. Anđehit chưa no hai chức
11. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt khác lấy P
g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 25,92 g Ag .Tính P ?
A. 6,4 g
B. 1,4 g
C. 4,6 g
D. 2,8 g
12. Cho X là một aminoaxit . Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu
được 1,835gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25gam NaOH 3,2%.
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. (H2N)2C4H7COOH
B. H2NC2H3(COOH)2.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH2.
13. Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit X (mạch hở) tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết a = b - c). Biết 1 mol X
tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. X thuộc dãy đồng đẳng axit:
A. no, đơn chức.
B. không no có một nối đôi, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, hai chức

D. no, hai chức.
14. Có 2 axit A và B:
- Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H 2.
- Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2 . Số nhóm chức trong A,B sẽ là:
A. A, B đều đơn chức.
B. A, B đều hai chức.


C. A đơn chức, B 2 chức.
D. A 2 chức, B đơn chức.
15. Cho một rượu hai chức, không no chứa một liên kết đôi có công thức tổng quát C nH2nO2. Giá trò của n là:
A. n ≥ 2
B. n ≥ 3
C. n ≥ 4
D. n ≥ 5
16. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C 3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH,
NaHCO3. Số p/ư xảy ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
17. Một este có 10 ngun tử C khi bị xà phòng hố cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este trong các
CT sau : CH2=CH-OOC-COO-C6H5 (1), CH2=CH-COO-C6H4-CH3 (2), CH2=CH-CH2-COO-C6H5 (3)
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 3
C. 1 và 3
D. Cả 1,2,3
18. Xà phòng hoá hoàn toàn este X có công thức phân tử C5H8O2 bằng dung dòch NaOH, đun nóng thu được muối
A và hơi của chất B. Nung muối A với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí Metan. B có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là:

A. CH3COO-CH2-CH=CH2
B. CH3COO-CH=CH-CH3
C. CH3-CH2COO-CH=CH2
D. HCOO-CH=CH-CH2-CH3
19. Trong dãy chuyển hố sau:
C2H6
C2H5Cl
C2H5OH
CH3CHO
CH3COOH
CH3COOC2H5
C2H5OH.
Số phản ứng oxi hố-khử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
20. Cho 16 lít ancol etylic 80 lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất q trinh lên men là 92%,
Drượu =0,8g/cm3, Daxit axetic =0,8g/cm3. Thể tích axit axetic điều chế được là:
A. 1500ml

B. 1650ml

C. 1536ml

D. 1635ml

21. Cho các chất axit propionic (X), axit axetic (Y), Rượu etylic (Z), đimetyl ete (T). Dãy các chất xếp theo chiều
tăng tosôi là:
A. T, X, Y, Z

B. T, Z, Y, X
C. Z, T, Y X
D. Y, T, X, Z
22. Thể tích H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 11,2 gam anđehit acrylic (CH 2=CH-CHO) là:
A. 4,48 lit
B. 6,72 lit
D. 8,96 lit
D. 10,08 lit
23. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dòch NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
24. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
/ OH −
t0
Z Cu
kết tủa đỏ gạch
( OH
) 2
→ dung dịch xanh lam →
Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây
A. Mantozơ
B. Frutozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
25. Đốt hỗn hợp A gồm một ankan và một anken thì thu được a mol CO 2 và b mol nước. Hỏi tỉ số T = b/a có giá trò
trong khoảng nào:
A. 1 < T < 2

B. 1,2 < T < 1,5
C. 1 ≤ T ≤ 2
D. 1 ≤ T ≤ 2,5
26. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu
cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH≡C-COOH
D. CH3-CH2-COOH
27. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dòch chứa 11,1 gam
Ca(OH)2. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dòch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 4,8g
B. Giảm 2,4g
C. Tăng 2,4g
D. Tăng 3,6g
28. Cho glixerin p/ư với hỗn hợp axit béo panmitic và stearic số loại tri este tạo ra tối đa:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
29. Oxi hoá 5 gam một rượu đơn chức X thu được 6,6 gam hỗn hợp gồm anđehit, nước và rượu dư. Biết khi tách
nước X trong điều kiện thích hợp thu được 1 anken. Rượu đã cho là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH
30. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu A rồi cho tất cả các sản phẩm chấy hấp thụ vào bình đựng dd nước vôi dư
thấy khối lượng bình tăng P gam và có t gam kết tủa tạo thành, biết rằng :

P = 0,71t , t =


m+P
1,02

Rượu A đã cho là:
A. ancol etylic
B. propanđiol-1,2
C. etylen glicol
D. Glixerin
31. Cho 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dd Br 2 0,5M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm còn một nửa và khối lượng bình tăng 6,7g. CTPT 2 hiđrocacbon là:


A. C2H2 và C4H6
B. C2H2 và C4H8
C. C2H2 và C3H6
D. C3H4 và C4H8
32. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dòch NaOH 1M. Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được
chất rắn khan có khối lượng là:
A. 12,3g
B. 16,4g
C. 14,3g
D. 19,2g
33. Axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy:
A. Na, NaOH, Br2, Ag2O/NH3
B. C2H5OH, NaOH, NaHCO3, NaCl
C. CaCO3, Br2, Ag2O/NH3, NaCl
D. K, KOH, Br2, HCl.
34. Trong 1 bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (dạng C nH2nO2) mạch hở và O2 ( số mol O2 gấp đôi số mol cần cho p/ư
cháy) ở 139,9oC, P bình 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, P bình lúc này là 0,95

atm. X có CTPT là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. CH2O2
35. So sánh tính axit của các chất sau đây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), CH2=CH-COOH(4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1)
D. (4) > (2) > (3). > (1)
36. Đun nóng một lipit cần vừa đủ 40 kg dung dòch NaOH 15%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng
glixerin thu được là:
A. 13,8kg
B. 6,975kg
C. 4,6kg
D. 9,2kg
37. Hợp chất hữu cơ A chứa các ngun tố C, H, O. Khi đốt cháy A phải dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có
trong A và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước bằng 22/9. Xác định cơng
thức đơn giản của A:
A. C3H6O
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C4H10O
38. Cho 1,24 gam C7H8O2 tác dụng với Na dư thu được 0,224 lit khí H 2 (dktc). Để trung hòa 1,24 gam X cần 20ml
dung dòch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X có thể chứa:
A. 2 nhóm chức rượu thơm
B. 2 nhóm chức phenol
C. 1 nhóm chức rượu thơm + 1 nhóm chức phenol D. 1 nhóm chức cacboxyl
39. Trong mơi trường axit và mơi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:
A. polistren; polietilen; tơ tằm.

B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6.
C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm.
D. nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.
40. Đốt cháy hoàn toàn 6,66 gam chất X cần 9,072 lit oxi (dktc). Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 đựng H 2SO4
đặc, bình 2 đựng dung dòch Ca(OH)2 dư thấy bình 1 tăng 3,78g, bình 2 tăng a(g) và cho m(g) kết tủa. MX < 250.
Giá trò m, a và công thức phân tử của X là:
A. 15,84g; 36g; C12H14O4
B. 8,8g; 20g; C6H7O2
C. 13,2g; 30g; C6H7O2
D. 13,8g; 36g; C6H7O2
41. Clo hoá PVC thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo p/ư với k mắt xích
trong mạch PVC. Giá trò của k là:
A. 3
B.4
C. 5
D. 6
42. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của 2 axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hồn tồn hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, H2O) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc dư, bình 2 đựng KOH
dư , thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na 2CO3 cân nặng
là 2,65 gam. Cơng thức phân tử của 2 muối natri là:
A. CH3COONa và C2H5COONa
B. C2H5COONa và C3H7COONa
C. C3H7COONa và C4H9COONa
D. Kết quả khác
43. Este hố một rượu no đơn chức bằng một axit no đơn chức. M axit = Mrượu (M là KLPT). Khối lượng cacbon có trong
este bằng một nửa tổng KLPT hai chất ban đầu . CTPT của este thu được là :
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C6H12O2

44. Dãy gồm các chất dùng tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
45. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO 3/NH3 dư, đun nóng thu được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu được Y.
Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:
A. HCHO
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D.CH3CH(OH)CHO
46. Dãy gồm các chất đều t/d AgNO3/NH3 là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
D. anđehit fomic, axetilen, etilen


47. Hợp chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa C,H,O. A phản ứng với Na thu được H 2 có số mol bằng số mol của A. A
phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5g A phản ứng vừa đủ với Na 2CO3 thu được 16,8g muối E và có
khí CO2 bay ra. CTCT của A là :
A. HO-CH2-CH2-COOH
B. HO-CH2-COOH
C. HO-CH2-CH2-CH2-COOH
D. HOOC-CH2-CH2-COOH
48. Dãy gồm các chất đều hoà tan được Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp là:
A. CH3COOH, C3H5(OH)3, HCHO, Glucozơ
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, Glucozơ
C. HCOOH, C3H5(OH)3, C2H4(OH)2, Saccarozơ
D. CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H5OH, Mantozơ

49. Cho hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất 1 lit hơi X nặng gấp 2 lần 1
lit khí N2O. Thuỷ phân 17,6g X bằng 2 lit dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được
24,4g chất rắn là các hợp chất của Na. CTPT của 2 este là :
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C6H12O2.
50. Hợp chất có cơng thức là CxHyOz có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên có chất A tác dụng được với
Na2CO3 thu được CO2 . Chất B tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương .Chất C tác dụng với NaOH nhưng
khơng tác dụng được với Na . Cơng thức lần lượt của A,B,C là :
A. CH3COOH ; HCOOCH3; HO -CH2-CHO
B. C3H7OH ; HO-CH2-CH2-CHO ; CH3COOCH3
C. CH3COOH; HO -CH2-CHO ; HCOOCH3
D. C2H5COOH ; HO-CH2-CH2-CHO; C2H5COOCH3.


ĐỀ LUYỆN THI SỐ 2

Mã đề:256

1. Biết thứ tự dãy điện hố như sau:
Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Phản ứng nào là sai trong các phản ứng sau:
A. Fe
+ 2Fe3+
3Fe2+.
C. Fe
+ Cu2+
Fe2+.+ Cu.
2+
+

3+
3+
B. Fe + 2H
Fe + H2.
D. Cu
+ 2Fe
2Fe2+.+ Cu2+.
2. Quá trình nào không tạo CH3CHO?
A. Cho vinyl axetat vào dung dòch NaOH
B. Cho C2H2 vào dung dòch HgSO4 đun nóng
o
C. Cho rượu etylic qua CuO, t .
D. Cho metyl acrylat vào dung dòch NaOH
3. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol CO 2 và 0,1 mol H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H4O4
C. C4H4O4
D. C6H6O4
4. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng là
A. CH3CHO, HCOOH, C3H5(OH)3
B. CH3CHO, C2H4(OH)2, glucozơ
C. CH3COOH, C3H5(OH)3, Glucozơ
D. HCOOH, HCHO, C6H5OH.
5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO 2 và 0,45 gam
nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng
hết với dung dòch có chứa Ag2O/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu được là
A. 1,08 gam
B. 3,24 gam
C. 1,62 gam

D. 2,16 gam
6. Cho sơ đồ biến hố
C 2H 2

+ H2O

xt

X

+ O2

xt

Y

+ NaOH

Z

+ NaOH

CaO,t

0

CH4

Cơng thức của các chất X,Y,Z lần lượt là
A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa.

B. HCHO, HCOOH, HCOONa.
C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH.
D. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa.
7. Trung hoà 1 mol α - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối
lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-COOH
8. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronstet?
A. NH3 + H2O
NH4+ + OH-.
B. HCl + H2O → H3O+ + Cl-.
C. CuSO4 + 5H2O → CuSO4 .5H2O
D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-.
9. Cho Al vào dung dòch chứa CuSO 4 và FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung dòch X. Cho X tác
dụng với dung dòch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa:
A. Al2(SO4)3 và CuSO4 dư
B. Al2(SO4)3 và FeSO4 dư
C. FeSO4 và CuSO4 dư
D. FeSO4
10. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:
A. 2s22p4
B. 2s22p5
C. 3s23p4
D. 3s23p5
11. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe 2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng được 4,48 lít khí NO 2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trò m là :
A. 35,7g

B. 46,4g
C. 15,8g
D. 77,7g
12. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây:
A. Butien-1,3 và stiren
B. Axit terphtalic và etylenglicol
C. Metyl metacrylat
D. Axit ω amino etanoic
13. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M cho đến khi ở anot không còn khí thoát ra thì
thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối lượng catot tăng thêm 9,6 gam. Công thức của muối clorua là:
A. CuCl2
B. CaCl2
C. MgCl2
D. KCl.
14. Trong mơi trường axit và mơi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:
A. polistren; polietilen; tơ tằm.
B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6.


C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm.
D.nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.
15. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí X. Cho khí này sục vào V ml dung
dòch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu được muối trung hoà. Giá trò tối thiểu của V là
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 75 ml
D. 120 ml
16. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO 2 (đktc) và 2,7g nước thì thể tích Oxi (đktc)
đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lit

B. 4,48 lit
C. 5,6 lit
D. 3,92 lit
17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu được 26,4 gam CO 2;
18,9 gam nước và 3,36 lit N2 (đktc). Giá trò của m là:
A. 12g
B. 13,5g
C. 16g
D. 14,72g
18. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: HCl, FeCl 3, CuCl2 cho đến khi có khí thốt ra ở catot thì dừng
lại. Ở catot thứ tự các ion bị khử là:
A. Cu2+, Fe3+, H+
B. H+, Cu2+, Fe3+
C. Fe3+, Cu2+, H+
D. Cu2+, H+, Fe3+
19. Đốt một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (khơng khí chứa 20%
oxi), thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9g nước. Thể tích khơng khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng là:
A. 56 lit
B. 70 lit
C. 78,4 lit
D. 84 lit
20. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl
2. Na2CO3
3. CuSO4
4. CH3COONa
5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl
7. NaNO3
8. K2S
Dãy gồm các dung dịch đều có giá trị pH > 7 là

A. 2, 4, 8
B. 3, 5, 6
C. 3, 7, 8
D. 2, 4, 6
21. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1
B. 6
C. 2
D. 7
22. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi tác dụng với nước trong điều kiện tích hợp thu
được 3 rượu. Hai anken đó là
A. propen và buten-1
B. propen và buten-2
C. propen và metyl propen
D. Cả B và C đều đúng.
23. So sánh tính axit của các chất sau đây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), H-COOH(4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1)
D. (4) > (2) > (3). > (1)
24. Có 4 dung dòch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: Na 2CO3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Thuốc thử dùng
nhận biết 4 dung dòch trên là
A. Quỳ tím.
B. NaOH
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
25. Các đồng phân ứng vơi CTPT C8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm có
thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là:
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
26. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dòch
axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 10,8g và 4,8g
B. 5,4g và 10,2g
C. 8,1g và 8,5g
D. 8,4g và 7,2g
27. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá:
A. SO2, S, Fe3+
B. Fe2+, Ca, KMnO4
C. Fe2+, S, Cl2
D. Fe2+, SO2, H2S
28. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
29. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cơ cạn
dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g
B. 18,2g và 16,16g
C. 22,6g và 16,16g
D. 7,1g và 9,1g
30. Phản ứng : C4H6O2 (B) + NaOH  2 sp đều có khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B là :
A. CH3-COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2CH=CH2



C. HCOO-CH=CHCH3

D. HCOO-C(CH3)=CH2

31. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO 3)21M , Fe(NO3)3 2M và AgNO3 1M, Khuấy đều để
các phản ứng xảy ra hồn tồn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có khối lượng là
A. 56,8 gam.
B. 29,6 gam.
C. 44,2 gam.
D. 45,6 gam.
32. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe dư

A. 0,036 gam
B. 0,44 gam
C. 0,87 gam
D. 1,62 gam.
33. Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
A. H2N-(CH2)4-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH C. H2N-(CH2)5-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH
34. Dung dòch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dòch nước của chất B không làm
đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dòch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là
A. Na2CO3 và Ba(NO3)2.
B. NaOH và FeCl3.
C. K2CO3 và NH4Cl.
D. NaOH và BaCl2.
35. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt
khác lấy P g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 25,92 g Ag .Tính P ?
A. 6,4 g
B. 1,4 g

C. 4,6 g
D. 2,8 g
2+
2+
36. Dung dòch Y chứa Ca (0,1 mol), Mg (0,3 mol), Cl (0,4 mol), HCO3 (y mol). Khi cô cạn dung dòch Y
ta thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam
B. 49,8 gam
C. 25,4 gam
D. 30,5 gam
37. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dòch có chứa Ag 2O/NH3 là:
A. Glucozơ, C2H2, CH3CHO
B. C2H2, C2H4, C2H6.
C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozơ
D. C2H2, C2H5OH, glucozơ
38. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hồn tồn, hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO
D. Cu, Fe, ZnO, MgO
39. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dòch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dòch sau phản ứng
thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 12,3g
B. 16,4g
C. 12,6g
D. 8,2g
40. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan
hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dòch H2SO4 đặc thì thu được thể tích (đktc) khí SO2 (là sản
phẩm khử duy nhất) là

A. 224ml
B. 336ml
C. 448ml
D. 112ml
41. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dòch hỗn hợp HCl 2M và H 2SO4 0,75M thu được khí
H2 và dung dòch X. Cô cạn dung dòch X thu được lượng muối khan là
A. 22,2 gam
B. 25,95 gam
C. 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam
D. 22,2 gam ≤ m ≤ 27,2 gam
42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH. Cô cạn dung dòch sau
phản ứng thu được 10,2 gam muối khan. Công thức phân tử của A là:
A. C2H5COOH
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C3H7COOH.
43. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm: CuCl 2, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm vào 4 ống
nghiệm trên dung dịch NaOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư. Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: CH 3CHO,
CH2=CHCOOH, H2, Dung dòch NaOH, dung dòch HCl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
45. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2mol CO 2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,3 mol CO 2. Cho a gam
C2H5OH tác dụng với b gam CH 3COOH có xúc tác (hiệu suất phản ứng là 75%) thu được m gam este.

Khối lượng m có giá trị nào sau đây:
A. 6,8g

B. 6,6g

C. 7,8g

D. 10,8g


46. Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M tối thiểu để hồ tan hết m
gam hỗn hợp X là:
A. 150ml.
B. 100ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
47. Cho phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của K2SO3, K2SO4, H2O lần lượt là
A. 5, 5, 1
B. 5, 7, 2
C. 5, 9, 3
D. 2, 9, 3
48. Một hỗn hợp X gồm FeCO3 và MCO3 ( M chỉ có hoá trò duy nhất ). Hoà tan hoàn toàn 9,48 gam X tiêu
tốn hết 110 gam dung dich HNO3 12,6% thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí NO, CO2 (đktc). Xác đònh M?
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Cu
49. Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH 4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối

lượng bình tăng 3,5g, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có cơng thức phân tử là:
A. C3H6 và C4H8

B. C2H4 và C3H6

C. C4H8 và C5H10

D. C5H10 và C6H12

50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dòch NaOH và đun nóng, thu được dung dòch Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí đều làm xanh quỳ
tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với Hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dòch Y được khối lượng hỗn hợp muối khan
là:
A. 8,9g
B. 14,3g
C. 16,5g
D. 15,7g


ĐỀ LUYỆN THI SỐ 4

Mã đề: 117

1. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1
B. 6
C. 2
D. 7
2. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi tác dụng với nước trong điều kiện tích hợp thu được

3 rượu. Hai anken đó là
A. propen và buten-1
B. propen và buten-2
C. propen và metyl propen
D. Cả B và C đều đúng.
3. So sánh tính axit của các chất sau đây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), H-COOH(4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1)
D. (4) > (2) > (3). > (1)
4. Có 4 dung dòch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: Na 2CO3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Thuốc thử dùng
nhận biết 4 dung dòch trên là
A. Quỳ tím.
B. NaOH
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
5. Các đồng phân ứng vơi CTPT C 8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm có
thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dòch
axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 10,8g và 4,8g
B. 5,4g và 10,2g
C. 8,1g và 8,5g
D. 8,4g và 7,2g
7. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá:
A. SO2, S, Fe3+

B. Fe2+, Ca, KMnO4
C. Fe2+, S, Cl2
D. Fe2+, SO2, H2S
8. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
9. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cơ cạn
dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g
B. 18,2g và 16,16g
C. 22,6g và 16,16g
D. 7,1g và 9,1g
10. Phản ứng : C4H6O2 (B) + NaOH  2 sp đều có khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B là :
A. CH3-COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2CH=CH2
C. HCOO-CH=CHCH3
D. HCOO-C(CH3)=CH2
11. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO 3)21M , Fe(NO3)2 2M và AgNO3 1M, Khuấy đều để
các phản ứng xảy ra hồn tồn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có khối lượng là
A. 56,8 gam.
B. 29,6 gam.
C. 44,2 gam.
D. 45,6 gam.
12. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe dư

A. 0,036 gam
B. 0,44 gam

C. 0,87 gam
D. 1,62 gam.
13. Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
A. H2N-(CH2)4-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH C. H2N-(CH2)5-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH
14. Dung dòch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dòch nước của chất B không làm
đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dòch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là


A. Na2CO3 và Ba(NO3)2.
B. NaOH và FeCl3.
C. K2CO3 và NH4Cl.
D. NaOH và BaCl2.
15. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt
khác lấy P g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 25,92 g Ag .Tính P ?
A. 6,4 g
B. 1,4 g
C. 4,6 g
D. 2,8 g
2+
2+
16. Dung dòch Y chứa Ca (0,1 mol), Mg (0,3 mol), Cl (0,4 mol), HCO3 (y mol). Khi cô cạn dung dòch Y
ta thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam
B. 49,8 gam
C. 25,4 gam
D. 30,5 gam
17. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dòch có chứa Ag 2O/NH3 là:
A. Glucozơ, C2H2, CH3CHO
B. C2H2, C2H4, C2H6.

C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozơ
D. C2H2, C2H5OH, glucozơ
18. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hồn tồn, hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO
D. Cu, Fe, ZnO, MgO
19. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dòch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dòch sau phản ứng
thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 12,3g
B. 16,4g
C. 12,6g
D. 8,2g
20. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan
hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dòch H2SO4 đặc thì thu được thể tích (đktc) khí SO2 (là sản
phẩm khử duy nhất) là
A. 224ml
B. 336ml
C. 448ml
D. 112ml
21. Biết thứ tự dãy điện hố như sau:
Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Phản ứng nào là sai trong các phản ứng sau:
A. Fe
+ 2Fe3+
3Fe2+.
C. Fe
+ Cu2+
Fe2+.+ Cu.
B. Fe2+ + 2H+

Fe3+ + H2.
D. Cu
+ 2Fe3+
2Fe2+.+ Cu2+.
22. Quá trình nào không tạo CH3CHO?
A. Cho vinyl axetat vào dung dòch NaOH
B. Cho C2H2 vào dung dòch HgSO4 đun nóng
o
C. Cho rượu etylic qua CuO, t .
D. Cho metyl acrylat vào dung dòch NaOH
23. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol CO 2 và 0,1 mol
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H4O4
C. C4H4O4
D. C6H6O4
24. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. CH3CHO, HCOOH, C3H5(OH)3
B. CH3CHO, C2H4(OH)2, glucozơ
C. CH3COOH, C3H5(OH)3, Glucozơ
D. HCOOH, HCHO, C6H5OH.
25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO 2 và 0,45
gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác
dụng hết với dung dòch có chứa Ag2O/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu được là
A. 1,08 gam
B. 3,24 gam
C. 1,62 gam
D. 2,16 gam
26. Cho sơ đồ biến hố
C 2H 2


+ H2O

xt

X

+ O2

xt

Y

+ NaOH

Z

+ NaOH

CaO,t

0

CH4

Cơng thức của các chất X,Y,Z lần lượt là
A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa.
B. HCHO, HCOOH, HCOONa.
C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH.
D. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa.

27. Trung hoà 1 mol α - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối
lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-COOH
28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronstet?
A. NH3 + H2O
NH4+ + OH-.
B. HCl + H2O → H3O+ + Cl-.


C. CuSO4 + 5H2O → CuSO4 .5H2O
D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-.
29. Cho Al vào dung dòch chứa CuSO 4 và FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung dòch X. Cho X tác
dụng với dung dòch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa:
A. Al2(SO4)3 và CuSO4 dư
B. Al2(SO4)3 và FeSO4 dư
C. FeSO4 và CuSO4 dư
D. FeSO4
30. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:
A. 2s22p4
B. 2s22p5
C. 3s23p4
D. 3s23p5
31. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe 2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng được 4,48 lít khí NO 2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trò m là :
A. 35,7g
B. 46,4g

C. 15,8g
D. 77,7g
32. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây:
A. Butien-1,3 và stiren
B. Axit terphtalic và etylenglicol
C. Metyl metacrylat
D. Axit ω amino etanoic
33. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M cho đến khi ở anot không còn khí thoát ra thì
thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối lượng catot tăng thêm 9,6 gam. Công thức của muối clorua là:
A. CuCl2
B. CaCl2
C. MgCl2
D. KCl.
34. Trong mơi trường axit và mơi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:
A. polistren; polietilen; tơ tằm.
B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6.
C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm.
D.nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.
35. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí X. Cho khí này sục vào V ml dung
dòch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu được muối trung hoà. Giá trò tối thiểu của V là
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 75 ml
D. 120 ml
36. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO 2 (đktc) và 2,7g nước thì thể tích Oxi (đktc)
đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 5,6 lit
D. 3,92 lit

37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu được 26,4 gam CO 2;
18,9 gam nước và 3,36 lit N2 (đktc). Giá trò của m là:
A. 12g
B. 13,5g
C. 16g
D. 14,72g
38. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: HCl, FeCl 3, CuCl2 cho đến khi có khí thốt ra ở catot thì dừng
lại. Ở catot thứ tự các ion bị khử là:
A. Cu2+, Fe3+, H+
B. H+, Cu2+, Fe3+
C. Fe3+, Cu2+, H+
D. Cu2+, H+, Fe3+
39. Đốt một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (khơng khí chứa 20%
oxi), thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9g nước. Thể tích khơng khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng là:
A. 56 lit
B. 70 lit
C. 78,4 lit
D. 84 lit
40. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl
2. Na2CO3
3. CuSO4
4. CH3COONa
5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl
7. NaNO3
8. K2S
Dãy gồm các dung dịch đều có giá trị pH > 7 là
A. 2, 4, 8
B. 3, 5, 6
C. 3, 7, 8

D. 2, 4, 6
41. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dòch hỗn hợp HCl 2M và H 2SO4 0,75M thu được khí
H2 và dung dòch X. Cô cạn dung dòch X thu được lượng muối khan là
A. 22,2 gam
B. 25,95 gam
C. 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam
D. 22,2 gam ≤ m ≤ 27,2 gam
42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH. Cô cạn dung dòch sau
phản ứng thu được 10,2 gam muối khan. Công thức phân tử của A là:
A. C2H5COOH
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C3H7COOH.
43. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm: CuCl 2, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm vào 4 ống
nghiệm trên dung dịch NaOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư. Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: CH 3CHO,
CH2=CHCOOH, H2, Dung dòch NaOH, dung dòch HCl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
45. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2mol CO 2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,3 mol CO 2. Cho a gam
C2H5OH tác dụng với b gam CH 3COOH có xúc tác (hiệu suất phản ứng là 75%) thu được m gam este.
Khối lượng m có giá trị nào sau đây:

A. 6,8g

B. 6,6g

C. 7,8g

D. 10,8g

46. Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M tối thiểu để hồ tan hết m
gam hỗn hợp X là:
A. 150ml.
B. 100ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
47. Cho phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của K2SO3, K2SO4, H2O lần lượt là
A. 5, 5, 1
B. 5 , 7, 2
C. 5, 9, 3
D. 2, 9, 3
48. Một hỗn hợp X gồm FeCO3 và MCO3 ( M chỉ có hoá trò duy nhất ). Hoà tan hoàn toàn 9,48 gam X tiêu
tốn hết 110 gam dung dich HNO3 12,6% thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí NO, CO2 (đktc). Xác đònh M?
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Cu
49. Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH 4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối
lượng bình tăng 3,5g, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có cơng thức phân tử là:
A. C3H6 và C4H8


B. C2H4 và C3H6

C. C4H8 và C5H10

D. C5H10 và C6H12

50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dòch NaOH và đun nóng, thu được dung dòch Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí đều làm xanh quỳ
tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với Hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dòch Y được khối lượng hỗn hợp muối khan
là:
A. 8,9g
B. 14,3g
C. 16,5g
D. 15,7g


ĐỀ LUYỆN THI SỐ 3
I. HỮU CƠ

Mã đề:252

1. Cho một rượu no X vào bình đựng Na dư. Sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 6 gam và thoát ra
2,24 lit khí (đktc). Rượu X là:
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. C2H5OH
D. C3H6(OH)2
2. Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
3. Quá trình nào không tạo CH3CHO ?
A. Cho vinyl axetat vào dung dòch NaOH
B. Cho C2H2 vào dung dòch HgSO4 đun nóng.
C. Cho rượu etylic qua CuO đun nóng
D. Cho metyl acrylat vào dung dòch NaOH.
4. Lượng glucơzơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lit rượu vang 10° là bao nhiêu. Cho biết hiệu suất
của q trình là 95% và khối lượng riêng của rượu ngun chất là 0,8g/ml.
A. 16475,97g.
B. 14568,77g.
C. 165974,86g.
D. 15189,76g.
5. Đốt cháy hồn tồn 7,4 gam rượu A chỉ thu được 8,96 lít CO2 ( 27,3oC & 1,1 atm) và 9g H2O. Tiến hành tách nước A thu
được hỗn hợp hai anken. CTPT, CTCT của A là:
A. C4H9OH; CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
B. C5H11OH; CH3-CH2-CHOH-CH2-CH3.
C. C4H9OH; CH3-CH2-CHOH-CH3.
D. C5H11OH; CH3-CHOH-CH2-CH2-CH3.
6. Cho các dung dòch glucozơ, etilenglicol, axít axêtic. Chỉ dùng một hoá chất để nhận biết đó là:
A. Dùng dd AgNO3\ NH3
B. Dùng Cu(OH)2\ NaOH.
C. Dùng q tím
D. Không phân biệt.
7. Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Nếu cho m gam X
phản ứng với Na thu được V lít khí H 2, còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H 2 thì cần 2V lít H 2(các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Cơng thức phân tử của X có dạng:
A. HOCnH2nCHO (n≥1)
B. (HO)2CnH2n-1CHO (n≥2)

C. HOCnH2n-1(CHO)2 (n≥2)
D. (HO)2CnH2n-2(CHO)2 (n≥1)
8. Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. trung hồ.
D. este hố.
9. Ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O. Nếu tiến hành
oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với Ag2O/NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa
Ag là:
A. 2,16g
B. 3,24g
C. 1,62g
D. 10,8g
10. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có thể là
A. Axit no đơn chức
B. Anđehit no hai chức
C. Rượu no hai chức
D. A và B đều đúng.
11. Ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO 2. Mặt khác hiđro hố
hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Ðốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp hai
rượu trên thì số mol H2O thu được là
A. 0,4
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,3
12. Chất A tham gia phản ứng tráng gương. Chất A bị oxi hóa thành chất B. Chất B phản ứng với CH 3OH khi có mặt
H2SO4đặc tạo nên chất C có mùi dễ chịu. Chất C cháy tạo nên khí CO 2 có thể tích lớn gấp 1,5 lần thể tích thu được khi đốt
cháy chất B. Cơng thức của A là:
A. HCHO.

B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. CH2=CHCHO.
13. Sử dụng nước Brom làm thuốc thử ta có thể nhận biết được hai hiđrocacbon nào sau đây?
A. Propen và propin
B. Propan và Stiren
C. Benzen và toluen
D. Etilen và Stiren
14. Cho 8,9 gam hỗn hợp gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với một lượng dư dung dòch có chứa Ag 2O/NH3 đun nóng.
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy xuất hiện 86,4 gam Ag. Phần trăm theo khối lượng của HCHO trong hỗn hợp đầu
là:
A. 60%
B. 50,56%
C. 49.44%
D. 40%
15. Hỗn hợp gồm Hiđrocacbon X và oxi có tỉ lêï mol tương ứng là 1:10. Đốt hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí
Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc thu được hỗn hợp khí Z có d/H2 = 19. CTPT của X là:
A. C3H8
B. C3H6
C. C3H4
D. C4H8
16. Đốt cháy hoàn toàn 0,356g chất hữu cơ X thu được 0,2688 lit khí CO2 (ddktc) và 0,252g nước. Mặt khác nếu phân hủy
0,445g X thì thu được 56ml khí N2 (đktc). Biết rằng phân tử X có một nguyên tử Nitơ. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7O2N
B. C3H7ON2
C. C2H5O2N
D. C2H5ON
17. Số lượng đipeptit có thể tạo thành từ hai aminoaxit: alanin và glixin là:
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
18. Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no đơn chức X cần b mol O 2 tạo thành c mol hỗn hợp CO 2 và hơi nước. (Biết a =
b – c/2). Công thức phân tử của X là:


A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2.
19. Đốt hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO 2 (đktc) và 3,6g nước. Nếu
cho 4,4g X tác dụng NaOH vừa đủ phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên X
là:
A. etyl propionat
B. metyl propionat
C. isopropyl axetat
D. etyl axetat
20. PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
21. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO 3/NH3 dư, đun nóng thu được 21,6g Ag. Hiđro hoá X thu được Y. Biết 0,1
mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:
A. HCHO
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D.CH3CH(OH)CHO
22. Điều chế êtilen từ phòng thí nghiệm từ rượu êtylic xúc tác H 2SO4 thường lẩn các ôxít như SO2, CO2 . Chọn một
trong các chất sau để làn sạch êtilen:

A. Dung dòch KMnO4 dư
B. Dung dòch nước brôm dư
C. Dung dòch NaOH dư
D. Dung dòch Na2CO3 dư
23. Oxi hoá hoàn toàn 3,36 lit (đktc) một rượu đơn chức X (xt Cu, to) thu được anđehit Y. Cho Y tác dụng với lượng dư
dung dòch có chứa Ag2O/NH3 sinh ra 64,8 gam Ag. X có công thức phân tử là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C3H5OH
24. Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm:
A. Na, HCl, KOH, dung dịch Br2.
B. K, NaOH, Br2, HNO3.
C. Na, KOH, CaCO3
D. H2O + CO2, Na, NaOH, Br2.
25. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lit Oxi (đktc). Vậy công thức của amin là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C4H9NH2
D. C3H7NH2
26. Hỗn hợp A gồm 1 rượu no đơn chức và một axit no đơn chức, chia A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Bị đốt cháy hồn tồn thấy tạo 3,36l CO2(đktc).
Phần 2: Được este hố hồn tồn và vừa đủ tạo ra 1 este. Đốt cháy este này thì lượng nước thu được là:
A.1,8g
B.2,7g
C.5,4g
D.1,35g
27. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C 2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số
p/ư xảy ra là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
28. X (có vòng benzen) có CTPT C7H8O2, tác dụng được với Na, NaOH. Biết khi X tác dụng Na, số mol H2 thu được
bằng số mol X pư, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 . CTCT thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2
B. HOC6H4CH2OH
C. CH3C6H3(OH)2
D. CH3OC6H4OH
29. Đun hỗn hợp 3 rượu đơn chức với axit oxalic có axit H2SO4 đặc nóng làm xúc tác thì trong hỗn hợp sau phản ứng có số
chất este 2 chức tạo thành là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.
30. Phát biểu không đúng là:
A. Dung dòch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
B. Dung dòch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
C. Thủy phân (xúc tác H+,to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
31. Cho công thức phân tử C4H6O2 của một este mạch hở. Ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu số đồng phân
khi bò xà phòng hóa cho ra một anđehit và số đồng phân cho ra muối của một axit không no là:
A. 2,3
B. 3,2
C. 2,2
D. 2,4
32. A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức chỉ chứa C,H,O. A (cũng như B) đều cho được phản ứng tráng gương và phản ứng
với dung dòch NaOH. Đốt cháy hết 1 mol A ( cũng như B) thu được không đến 3 mol khí CO2. A, B có thể là:
A. HCOOH và CH2=CH-COOCH3
B. HCOOH và CHO-COOH

C. HCOOCH3 và HCOOC2H5D. B, C đều đúng
33. Cho m gam hỗn hợp 2 aminoaxit ( phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2) tác dụng với 110ml dung
dòch HCl 2M được dung dòch X. Để phản ứng với các chất trong X cần dùng 200g dung dòch NaOH 8,4% được dung
dòch Y. Cô cạn dd Y được 34,37g chất rắn khan. Giá trò m là:
A. 19,8g
B. 17,1g
C. 11,7g
D. 71,1g
34. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Tính axit giảm dần trong dãy đồng đẳng của axit fomic.
C. Khi cho phenol và anilin tác dụng với dd Brơm thì vị trí nhóm thế ưu tiên là orth và para.
D. Rượu etylic có nhiệt độ sơi cao hơn hẳn các Hidro Cacbon và các dẫn xuất Halogen tương ứng.


35. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp A, B thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 12:23.
Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C2H4 và C3H6
D. C2H2 và C3H4
36. Cho rượu X (có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon trong rượu). Oxi hoá hoàn toàn m gam X bằng CuO, đun
nóng. Sau phản ứng thu được (m-6) gam hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có tên gọi
là:
A. Ancol etylic
B. Etylen glicol
C. Glixerin
D. Propanđiol-1,2.
37. Hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O có %O = 53,33%. A tác dụng với Na cho tỉ lệ nA : nH2 = 1:1 và A tác dụng với dung
dòch NaHCO3 cũng cho tỉ lệ nA : nCO2 = 1:1. A có công thức phân tử nào sau đây?

A. CH3COOH
B. HO-CH2-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-COOH
D. Tất cả đều đúng.
38. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3
mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và HOOC-COOH
B. HCOOH và HOOC-CH2-COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
39. Nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn gồm: Bezen, stiren, phenol, anilin. Có thể sử dụng nhóm thuốc thử
nào sau đây:
A. Nước Brom, Cu(OH)2
B. Nước Brom, AgNO3/NH3
C. AgNO3/NH3, Cu(OH)2
D. Nước Brom, Na
40. Để trung hoà hết một axit đơn chức X cần dùng hết 30ml dung dòch KOH 1M . Khi đốt cháy hoàn toàn X thì thu được
2,688 lit (đktc) khí CO2 và 1,62 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5COOH
B. CH2=CH-CH2COOH C. CH2=CHCOOH
D. CH3-CH2-CH2-COOH

II. VÔ CƠ

41. Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dòch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Cũng
với m gam hỗn hợp trên khi cho tác dụng với dung dòch H2SO4 đặc nóng dư thấy thoát ra 8,96 lit khí SO2 (đktc). Giá trò
của m là:
A. 16,7 gam
B. 14,8 gam
C. 17,6 gam

D. 18,4 gam
42. Để nhận biết các dung dòch mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2CO3, NaCl thì chỉ cần thuốc thử nào sau?
A. HCl
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. Ca(HCO3)2
43. Nhiệt phân một lượng MgCO3 trong một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Cho B hấp thụ hoàn toàn vào dung
dòch NaOH thu được dung dòch C. Dung dòch C tác dụng được với BaCl2 và KOH. Trong dung dòch C có chứa những
chất tan nào?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3 và NaOH dư
D. Na2CO3 và NaHCO3
44. Cho m gam Na vào 50 ml dung dòch AlCl3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dòch X và 2,34
gam kết tủa. Khi thổi CO2 dư vào dung dòch X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa. Khối lượng Na ban đầu là:
A. 4,14g
B. 1,44g
C. 8,51g
D. 2,07g
45. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dòch axit tăng thêm
14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 10,8g và 4,8g
B. 5,4g và 10,2g
C. 8,1g và 8,5g
D. 8,4g và 7,2g
46. Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các chất sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: Al, FeS, HCl, NaOH,
(NH4)2CO3
A. 3

B. 4


C. 5

D. 6

47. Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dòch NaOH 2M thu được 0,6 mol
khí H2. Tính thể tích dung dòch NaOH đã dùng?
A. 400ml
B. 600ml
C. 300ml
D. 200ml
48. Khử 4,8 gam một oxit sắt bằng CO thu được m gam rắn A và hỗn hợp khí B. Cho B tác dụng với dung dòch Ca(OH) 2
dư thu được 6 gam kết tủa. Giá trò của m là:
A. 2,24g
B. 3,84g
C. 2,16 g
D. 3,12g
49. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ CO2 đến dư vào nước vôi trong:
A. Dung dòch bò vẩn đục
B. Không có hiên tượng gì xảy ra.
C. Dung dòch bò vẩn đục, sau đó lại trong suốt
D. Một hiện tượng khác
50. Hoà tan 15,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 500ml dung dòch HNO 3 loãng dư thì thu được 2,24 lit khí NO (đo ở
0oC, 2atm). Nồng độ mol/l của dung dòch HNO 3 ban đầu (biết để trung hoà axit còn dư phải dùng vừa đủ 80 gam dung
dòch NaOH 20%) là:
A. 3,6 M
B. 1,8 M
C. 2,4 M
D. 1,2 M



Cuối đề thi người ta sẽ cho một loạt khối lượng các nguyên tử có liên quan đến đề thi, ở đây tôi coi như
các bạn đang có sẵn bảng hệ thống tuần hoàn để làm bài, nên tôi không liệt kê đầy đủ từng câu ở đây
(như Fe = 56; O = 12; Al = 27; Ba = 137; Ag = 108; S = 32; H = 1; Cl = 35,5;...)
1. Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là
Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 672 ml
khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là:
a) 0,15
b) 0,21
c) 0,24
d) Không thể xác định được vì không đủ dữ kiện
2. Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Ta nhận thấy:
a) Có hiện tượng sủi bọt khí CO2 ngay, cho đến khi hết Na2CO3. Vì HCl là một axit mạnh nó
đẩy được CO2 ra khỏi muối cacbonat là muối của axit rất yếu H2CO3.
b) Không có xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nên chỉ tạo muối axit NaHCO3.
c) Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mới thấy bọt khí
thoát ra.
d) Tất cả đều không đúng vì còn phụ thuộc vào yếu tố có đun nóng dung dịch thí nghiệm hay
không, vì nếu không đun nóng dung dịch thì sẽ không thấy xuất hiện bọt khí.
3. Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol
H2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của b là:
a) 9,0 gam
b) 8,0 gam
c) 6,0 gam
d) 12 gam
4. Trị số của a gam FexOy ở câu (3) trên là:
a) 1,08 gam
b) 2,4 gam
c) 4,64 gam
5. Công thức của FexOy ở câu (3) là:

a) FeO
c) Fe2O3
c) Fe3O4

d) 3,48 gam

d) Thiếu dữ kiện nên không xác định được

6. Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:
a) Thấy có bọt khí thoát ra.
b) Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO 3, một lúc sau mới có
bọt khí CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3.
c) Do cho rất từ nên CO2 tạo ra đủ thời gian phản ứng tiếp với Na 2CO3 trong H2O để tạo muối
axit, nên lúc đầu chưa tạo khí thoát ra.
d) (b) và (c)
7. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
a) Lúc đầu thấy dung dịch đục, sau khi cho tiếp dung dịch NH3 lượng dư vào thì thấy dung dịch
trong, do Al(OH)3 lưỡng tính, bị hòa tan trong dung dịch NH3 dư.
b) Lúc đầu thấy dung dịch đục là do có tạo Al(OH) 3 không tan, sau khi cho dung dịch NH3 có
dư, thì thấy dung dịch trong suốt, là do có sự tạo phức chất tan được trong dung dịch.
c) NH3 là một bazơ rất yếu, nó không tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3.
d) Tất cả đều sai.
8. Nhỏ từ từ dung dịch Xút vào dung dịch Zn(NO3)2, ta nhận thấy:
a) Thấy xuất hiện kết tủa rồi tan ngay.
b) Lúc đầu dung dịch đục, khi cho dung dịch Xút dư vào thì thấy dung dịch trở lại trong suốt.
c) Lúc đầu dung dịch đục là do có tạo Zn(OH) 2 không tan, sau đó với kiềm dư, nó tạo phức chất
[Zn(NH3)4]2+ tan, nên dung dịch trở lại trong.
d) (a) và (c)



9. 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44 gam.
Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là:
a) 60%
b) 40%
c) 50%
d) 80%
10. Cho khí CO2 vào một bình kín chứa Al(OH)3.
a) Có phản ứng xảy ra và tạo muối Al2(CO3)3.
b) Có tạo Al2(CO3)3 lúc đầu, sau đó với CO2 có dư sẽ thu được Al(HCO3)3.
c) Không có phản ứng xảy ra.
d) Lúc đầu tạo Al2(CO3)3, nhưng không bền, nó tự phân hủy tạo Al(OH)3 và CO2.
11. X là một kim loại. Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,032 lít
H2 (đktc) và dung dịch D. X là:
a) Zn
b) Al
c) Cr
d) K
12. Nếu thêm 100ml dung dịch HCl 2,1M vào dung dịch D ở câu (11), thu được m gam chất không tan.
Trị số của m là:
a) 9,36 gam
b) 6,24 gam
c) 7,02 gam
d) 7,8 gam
13. Đá vôi, vôi sống, vôi tôi có công thức lần lượt là:
a) CaCO3, CaO, Ca(OH)2
b) CaCO3, Ca(OH)2, CaO
c) CaO, Ca(OH)2, CaCO3
d) CaO, CaCO3, Ca(OH)2
14. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây?
a) HCl

b) NH3
c) Fe(NO3)3
d) HNO3 đậm đặc
15. Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành 6,84 gam muối
sunfat. M là kim loại nào?
a) Al
b) Zn
c) Mg
d) Fe
16. Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng
chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là:
a) Fe2O3 b) Fe3O4
c) FeO
d) Cả 3 trường hợp (a), (b), (c) đều thỏa đề bài
17. Chọn câu trả lời đúng.
Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
a) Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+
b) Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
3+
2+
3+
2+
2+
c) Al > Mg > Fe > Fe > Cu
d) Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+
18. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung
dịch?
a) Na, Al, Zn
b) Fe, Mg, Cu
c) Ba, Mg, Ni

d) K, Ca, Al
19. Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối nào?
a) KHCO3, KNO3
b) K2CO3, KNO3, KNO2
c) KHCO3, KNO3, KNO2
d) K2CO3, KNO3
20. Cho hỗn hợp gồm Ba, Al 2O3 và Mg vào dung dịch NaOH dư, có bao nhiêu phản ứng dạng phân tử có
thể xảy ra?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
21. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
a) Dung dịch (NH4)2CO3 + dung dịch Ca(OH)2 b) Cu + dung dịch (NaNO3 + HCl)
c) NH3 + Cl2
d) Dung dịch NaCl + I2
22. Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là:
a) 10 gam
b) 20 gam
c) 15 gam
d) 5 gam


23. Ion nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
a) Clb) Fe 2+
c) Cu 2+
d) S 2(Các câu từ 13 đến 23 được trích từ đề thi tuyển sinh hệ không chính qui
của ĐH Cần Thơ năm 2006)
24. Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl 2 có nồng C (mol/l), thu được một kết tủa.
Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn, Đem hòa

tan hết lượng chất rắn này bằng dung dịch HNO 3 loãng, có 112cm3 khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là:
a) 0,10
b) 0,15
c) 0,20
d) 0,05
25. Cho một lượng muối FeS2 tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy
còn lại một chất rắn. Chất rắn này là:
a) FeS2 chưa phản ứng hết
b) FeS
c) Fe2(SO4)3
d) S
26. Cho một đinh sắt luợng dư vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối
lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch nitrat X lúc đầu. Kim loại X là:
a) Đồng (Cu)
b) Thủy ngân (Hg)
c) Niken (Ni)
d) Một kim loại khác
(Cu = 64; Hg = 200; Ni = 59)
27. Cho biết Thủy ngân có tỉ khối bằng 13,6. Phát biểu nào sau đây không đúng cho thủy ngân (Hg)?
a) Hai thể tích bằng nhau giữa hơi thủy ngân và không khí thì hơi thủy ngân nặng hơn không khí 13,6
lần.
b) Khối lượng riêng của thủy ngân là 13,6 kg/lít.
c) Thủy ngân nặng hơn nước 13,6 lần.
d) Thủy ngân là một chất lỏng rất nặng.
28. Cho hỗn hợp hai kim loại Bari và Nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn chất rắn. Như
vậy:
a) Ba và Al đã bị hòa tan hết trong lượng nước có dư.
b) Số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba.

c) Số mol Ba bằng số mol Al.
d) Số mol Ba nhỏ hơn hoặc bằng hai lần số mol Al
29. Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn hợp A trong nước
dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X, được dung dịch Y. Để
trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếp dung dịch NaOH có chứa 0,01 mol
NaOH. Hai kim loại kiềm trên là:
a) Li-Na
b) Na-K
c) K-Rb
d) Rb-Cs
(Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133)
30. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lít khí
hiđro thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam hỗn hợp muối khan.
Trị số của m là:
a) 12,405 gam
b) 10,985 gam
c) 11,195 gam
d) 7,2575 gam
(Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5)
31. Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 đậm đặc có sẵn (có nồng độ 97,5%) và khối lượng nước để pha
được 2 lít dung dịch H2SO4 37,36% (có tỉ khối 1,28) (là dung dịch axit cần cho vào bình acqui)?
a) 980,9 gam; 1 579,1 gam
b) 598,7 gam; 1 961,3 gam
c) 1120,4 gam; 1 439,6 gam
d) Tất cả đều không phù hợp
32. Dung dịch H2SO4 cho vào bình acqui trên (dung dịch H2SO4 37,36%, tỉ khối 1,28) có nồng độ mol/l là:


a) 2,98M


b) 4,88M

c) 3,27M

d) 6,20M

33. Các chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
a) (NH4)2CO3; K2SO4; Cu(CH3COO)2
b) Zn(NO3)2; Pb(CH3COO)2; NaCl
c) HCOONa; Mg(NO3)2; HCl
d) Al2(SO4)3; MgCl2; Cu(NO3)2
34. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe bằng dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng.
a) Thể tích khí H2 thu được lớn hơn 736 ml (đktc)
b) Thể tích khí H2 nhỏ hơn 1 717 ml (đktc)
c) Số mol khí hiđro thu được nằm trong khoảng 0,033 mol đến 0,077 mol
d) Tất cả đều đúng
35. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M trung hòa vừa đủ dung dịch HNO3 0,05M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối
sau phản ứng trung hòa là (Coi thể tích dung dịch không đổi khi trộn chung nhau):
a) 0,02M
b) 0,01M
c) 0,03M
d) Không đủ dữ kiện để tính
36. Cho hỗn hợp hai khí NO2 và CO2 vào lượng dư dung dịch xút, thu được dung dịch có hòa tan các chất:
a) NaNO3; Na2CO3; NaOH; H2O
b) NaHCO3; NaNO2; NaNO3; NaOH; H2O
c) Na2CO3; NaNO3; NaNO2; NaOH; H2O d) Tất cả đều chưa đầy đủ các chất
37. 44,08 gam một oxit sắt FexOy được hòa tan hết bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch A. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa. Đem nung lượng kết tủa này ở nhiệt độ cao cho
đến khối lượng không đổi, thu được một oxit kim loại. Dùng H 2 để khử hết lượng oxit này thì thu được
31,92 gam chất rắn là một kim loại. FexOy là:

a) FeO b) Fe2O3 c) Fe3O4 d) Số liệu cho không thích hợp, có thể Fe xOy có lẫn tạp chất
38. Không có dung dịch chứa:
a) 0,2 mol K+; 0,2 mol NH4+; 0,1 mol SO32-; 0,1 mol PO43b) 0,1 mol Pb2+; 0,1 mol Al3+; 0,3 mol Cl-; 0,2 mol CH3COOc) 0,1 mol Fe3+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol NO3-; 0,15 mol SO42d) Tất cả đều đúng
39. Dung dịch H2SO4 4,5M có khối lượng riêng 1,26 g/ml, có nồng độ phần trăm là:
a) 35%
b) 30%
c) 25%
d) 40%
40. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ vào nước, có 1,344 lít H 2 (đktc) thoát ra và thu được dung
dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là:
a) 12 ml
b) 120 ml
c) 240 ml
d) Tất cả đều sai
41. 61,6 gam vôi sống (chỉ gồm CaO) để ngoài không khí khô một thời gian. Sau đó đem hòa tan vào lượng
nước dư, dung dịch thu được trung hòa vừa đủ 2 lít dung dịch HCl 1M. Phần trăm CaO đã bị CO 2 của
không khí phản ứng là:
a) 5,57%
b) 8,25%
c) 9,09%
d) 10,51%
42. Kẽm photphua tác dụng với nước, thu được:
a) Axit photphorơ (H3PO3)
b) Axit photphoric (H3PO4)
c) Photphin (PH3)
d) Không phản ứng
43. Số ion OH- có trong 2 lít dung dịch Ba(OH)2 pH = 12 là:
a) 2.1018
b) 2.10-2
c) 12,04.1019

d) 1,204.1022
44. Khối lượng riêng của axetilen ở đktc là:
a) 0,896 g/ml
b) 1,16 g/ml
c) 1,44 g/ml

d) Tất cả đều sai


45. Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung dịch gồm một
thể tích HNO3 đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp chất trơ được hòa
tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng vàng có
trong thỏi vàng trên là:
a) 90%
b) 80%
c) 70%
d) 60%
(Au = 197)
46. Nguyên tố nào có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
a) Clo
b) Lưu huỳnh
c) Neon
d) Natri
47. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng:
a) Nhôm bị oxi hóa tạo nhôm oxit khi đun nóng trong không khí.
b) Ion nhôm bị khử tạo nhôm kim loại ở catot bình điện phân khi điện phân nhôm oxit
c) Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
d) Nhôm đẩy được các kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.

nóng chảy.


48. Đồng vị là hiện tượng:
a) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng có khối lượng khác nhau.
b) Các nguyên tử có cùng số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu), nhưng có số khối A khác nhau.
c) Các nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác số neutron (nơtron)
d) Tất cả đều đúng.
49. Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe 2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất rắn là sắt
kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung
dịch nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 48 gam
b) 40 gam c) 64 gam
c) Tất cả đều sai, vì sẽ không xác định được.
50. Cho luồng khí H2 có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng mỗi chất trong hỗn
hợp A là:
a) 2gam; 18gam
b) 4gam; 16gam
c) 6gam; 14gam;
d) 8gam; 12gam
51. Xem phản ứng:
ZnO

X có thể là:
a) Cu

+

X

to


Zn

b) Sn

+

XO

c) C

d) Pb

52. Quá trình tạo điện (chiều thuận) và quá trình sạc điện (chiều nghịch) của acqui chì là:

Pb

+

PbO 2

+

2 H2SO4

2 PbSO4

Chất nào bị khử trong quá trình tạo điện?
a) Pb
b) PbO2

c) H2SO4

+

2 H2O

d) SO42-/H+

53. Phản ứng xảy ra trong pin Niken – Cađimi (Ni-Cd) trong quá trình tạo điện là:
2NiO(OH) + Cd + 2H2O
2Ni(OH)2 + Cd(OH)2
Chất nào bị oxi hóa trong quá trình sạc điện (là quá trình nghịch của quá trình tạo điện)?
a) Ni(OH)2
b) Cd(OH)2
c) OHd) Cả hai chất Ni(OH)2 và Cd(OH)2
54. Đem nung 116 gam quặng Xiđerit (chứa FeCO 3 và tạp chất trơ) trong không khí (coi như chỉ gồm oxi và
nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch
nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH) 2, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng phần dung dịch,
sau khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm lượng (Phần trăm khối lượng) FeCO 3 có
trong quặng Xiđerit là:
a) 50%
b) 90%
c) 80%
d) 60%


55. Xem phản ứng: Br2 + 2KI 
→ 2KBr + I2
a) KI bị oxi hóa, số oxi hóa của nó tăng lên b) KI bị oxi hóa, số oxi hóa của nó giảm xuống
c) KI bị khử, số oxi hóa của nó tăng lên

d) KI bị khử, số oxi hóa của nó giảm xuống
56. Trong phản ứng oxi hóa khử:
a) Số điện tử được bảo toàn (Số e- cho bằng số e- nhận)
c) Khối lượng được bảo toàn

b) Điện tích được bảo toàn
d) Tất cả đều đúng

57. Khi cho 5,4 gam kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đậm đặc, nóng để tạo khí SO2
thoát ra thì lượng kim loại nhôm này đã trao đổi bao nhiêu điện tử?
a) Đã cho 0,2 mol điện tử
b) Đã nhận 0,6 mol điện tử
c) Đã cho 0,4 mol điện tử
d) Tất cả đều sai
58. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo
kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít
H2(đktc) thoát ra. Trị số của m là:
a) 16 gam
b) 24 gam
c) 8 gam
d) Tất cả đều sai
59. Xem phản ứng: aCu + bNO3- + cH+ 
→ dCu2+ + eNO↑ + fH2O
Tổng số các hệ số (a + b + c + d + e + f) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng, là: (có thể có các
hệ số giống nhau)
a) 18
b) 20
c) 22
d) 24
60. Sục 2,688 lít SO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch

không đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được là:
a) K2SO3 0,08M; KHSO3 0,04M
b) K2SO3 1M; KHSO3 0,04M
c) KOH 0,08M; KHSO3 0,12M
d) Tất cả đều không đúng
61. Khối lượng tinh thể đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO 4.5H2O) cần lấy để pha được 250 ml dung dịch
CuSO4 0,15M là:
a) 6,000 gam
b) 9,375 gam
c) 9,755 gam
d) 8,775 gam
(Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1)
62. Cần thêm bao nhiêu gam CuSO4.5H2O vào 200 gam dung dịch CuSO4 5% để thu được dung dịch 10%?
a) 17,35 gam
b) 19, 63 gam
c) 16,50 gam
d) 18,52 gam
63. Một dung dịch có pH = 5, nồng độ ion OH- trong dung dịch này là:
a) 10-5 mol ion/l
b) 9 mol ion/l
c) 5.10-9 mol ion/l d) Tất cả đều sai
64. Cho 624 gam dung dịch BaCl2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4 (có dư). Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch
cho tác dụng với lượng dư dung dịch Pb(CH 3COO)2, thu được 144 gam kết tủa. Nồng độ % của dung
dịch H2SO4 lúc đầu là:
a) 24,5%
b) 14,7%
c) 9,8%
d) 37,987%
(Ba = 137; Cl = 35,5; H = 1; S = 32; O = 16; Pb = 207)
65. Cho một hợp chất ion hiđrua hòa tan trong nước thì thu được:

a) Một dung dịch axit và khí hiđro.
b) Một dung dịch axit và khí oxi.
c) Một dung dịch bazơ và khí hiđro.
d) Một dung dịch bazơ và khí oxi.
66. Cho 3,2 gam bột lưu huỳnh (S) vào một bình kín có thể tích không đổi, có một ít chất xúc tác rắn V 2O5
(các chất rắn chiếm thể tích không đáng kể). Số mol O 2 cho vào bình là 0,18 mol. Nhiệt độ của bình lúc
đầu là 25˚C, áp suất trong bình là p 1. Tạo mồi lửa để đốt cháy hết lưu huỳnh. Sau phản ứng giữ nhiệt độ
bình ở 442,5˚C, áp suất trong bình bấy giờ p2 gấp đôi áp suất p1. Hiệu suất chuyển hóa SO2 tạo SO3 là:
a) 40%
b) 50%
c) 60%
d) 100%


(S = 32)
67. M là một kim loại. Cho 1,56 gam M tác dụng hết với khí Cl 2, thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn
so với kim loại lúc đầu là 3,195 gam. M là:
a) Mg
b) Cr
c) Zn
d) Cu
(Mg = 24; Cr = 52; Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35,5)
68. Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là:
a) Vẫn là 3,4 gam, vì AgNO3 không bị nhiệt phân
b) 2,32 gam
c) 3,08 gam
d) 2,16 gam
(Ag = 108; N = 14; O = 16)
69. Trộn 100 ml dung dịch KOH 0,3M với 100 ml dung dịch HNO 3 có pH = 1, thu được 200 ml dung dịch
A. Trị số pH của dung dịch A là:

a) 1,0
b) 0,7
c) 13,3
d) 13,0
70. Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O) là:
a) 67,51%
b) 65,72%
c) 70,25%
d) Một trị số khác
(Al = 27; S = 32; O = 16; K = 39; H = 1)
71. Hòa tan Fe2(SO4)3 vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(NO 3)2
dư, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Dung dịch A có chứa:
a) 0,08 mol Fe3+
b) 0,09 mol SO42c) 12 gam Fe2(SO4)3
d) (b), (c)
(Fe = 56; Ba = 137; S = 32; O = 16)
72. Xem phản ứng:
t0
FexOy + (6x-2y)HNO3(đậm đặc) →
xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
a) Đây phải là một phản ứng oxi hóa khử, FexOy là chất khử, nó bị oxi hóa tạo Fe(NO3)3.
b) Trong phản ứng này, HNO3 phải là một chất oxi hóa, nó bị khử tạo khí NO2.
c) Đây có thể là một phản ứng trao đổi, có thể HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa.
d) (a) và (b)
73. Hòa tan hoàn toàn 15 gam CaCO 3 vào m gam dung dịch HNO 3 có dư, thu được 108,4 gam dung dịch. Trị
số của m là:
a) 93,4 gam
b) 100,0 gam
c) 116,8 gam
d) Một kết quả khác

(Ca = 40; C = 12; O = 16)
74. Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đậm đặc, nóng) 
→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các
nguyên tố là:
a) 30
b) 38
c) 46
d) 50
75. Chọn cách làm đúng
Để pha loãng dung dịch H 2SO4 98% nhằm thu được 196 gam dung dịch H 2SO4 10%, một học sinh thực
hiện như sau:
a) Lấy 176 gam H2O đổ vào 20 gam dung dịch H2SO4 98%.
b) Lấy 20 gam dung dịch H2SO4 98% cho từ từ vào 176 gam H2O.
c) (a) và (b) đều đúng.
d) Tất cả đều lấy số lượng không đúng.
76. Trộn dung dịch NaOH 40% với dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch 30%. Khối lượng mỗi
dung dịch cần lấy đem trộn để thu được 60 gam dung dịch NaOH 30% là:
a) 20 gam dd NaOH 40%; 40 gam dd NaOH 10%
b) 40 gam dd NaOH 40%; 20 gam dd NaOH 10%
c) 30 gam dd NaOH 40%; 30 gam dd NaOH 10%
d) 35 gam dd NaOH 40%; 25 gam dd NaOH 10%


77. Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch A.
Cho 100 ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 7,8 gam
b) 5,72 gam
c) 6,24 gam
d) 3,9 gam

(Al = 27; O = 16; H = 1)
78. Dung dịch axit clohiđric đậm đặc có nồng độ 12M và cũng là dung dịch HCl có nồng độ 36%. Khối
lượng riêng của dung dịch này là:
a) 1,22 g/ml
b) 1,10g/ml
c) 1,01 g/l
d) 0,82 g/l
(H = 1; Cl = 35,5)
79. Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M – Ba(OH) 2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100 ml dung dịch
Zn(NO3)2 1M, thấy cần dùng ít nhất V ml dung dịch B thì không còn kết tủa. Trị số của V là:
a) 120 ml
b) 140 ml
c) 160 ml
d) 180 ml
80. Chọn câu trả lời đúng
CaCO3 + BaCl2 
(1)
→ BaCO3↓ + CaCl2
K2CO3 + Ba(NO3)2 
(2)
→ BaCO3↓ + 2KNO3
CuS + 2NaOH 
(3)
→ Cu(OH)2↓ + Na2S
CuSO4 + 2NaOH 
→ Cu(OH)2↓ + Na2SO4 (4)
a) Cả bốn phản ứng (1), (2), (3), (4) đều xảy ra
b) Các phản ứng (1), (2), (4) xảy ra
c) Các phản ứng (2), (3), (4) xảy ra
d) Các phản úng (2), (4) xảy ra

81. Cho 100 ml dung dịch KOH 3,5M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 1M. Sau khi phản ứng xong, thu được m
gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 3,9 gam
b) 7,8 gam
c) Kết tủa đã bị hòa tan hết
d) Một trị số khác
(Al = 27; O = 16; H = 1)
82. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây?
a) Al, Ag, Ba
b) Fe, Na, Zn
c) Mg, Al, Cu
d) (a), (b)
83. Hòa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH) 2, có một khí thoát ra và khối lượng dung
dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. M là:
a) Al
b) Ba
c) Zn
d) Be
(Zn = 65; Be = 9; Ba = 137; Al = 27)
84. Nguyên tử nào có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
a) Ca
b) Ag
c) Cs
d) Tất cả đều không phù hợp
85. Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, có 0,03
mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun
nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của
m là:
a) 3,24 gam
b) 4,32 gam

c) 4,86 gam
d) 3,51 gam
86. Với phản ứng: FexOy 2yHCl 
→ (3x-2y)FeCl2 + (2y-2x)FeCl3
Chọn phát biểu đúng:
a) Đây là một phản ứng oxi hóa khử
b) Phản ứng trên chỉ đúng với trường hợp FexOy là Fe3O4
c) Đây không phải là một phản ứng oxi hóa khử
d) (b) và (c) đúng

+

yH2O

87. Một dung dịch MgCl2 chứa 5,1% khối lượng ion Mg2+. Dung dịch này có khối lượng riêng 1,17 g/ml. Có
bao nhiêu gam ion Cl- trong 300 ml dung dịch này?


a) 13,0640 gam

b) 22,2585 gam

c) 26,1635 gam
(Mg = 24; Cl = 35,5)

88. Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ, nóng) 
→ Fe2(SO4)3 + SO2
a) FeS2 bị oxi hóa tạo Fe2(SO4)3
b) FeS2 bị oxi hóa tạo Fe2(SO4)3 và SO2
c) H2SO4 bị oxi hóa tạo SO2

d) H2SO4 đã oxi hóa FeS2 tạo Fe3+ và SO42-

d) 52,9571 gam
+

H2O

89. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các hiđrohalogenua như sau:
a) HF < HCl < HBr < HI
b) HCl < HBr < HI < HF
c) HCl < HF < HBr < HI
d) HI < HBr < HCl < HF
90. Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được dung
dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO 4 vào dung dịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit
kim loại. Trị số của C là:
a) 0,2
b) 0,3
c) 0,1
d) Một giá trị khác
(Na = 23; Cu = 64; O = 16; H = 1)
91. Có bao nhiêu điện tử trao đổi trong quá trình rượu etylic bị oxi hóa tạo axit axetic?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
92. Chất nào sẽ bị hòa tan nhiều trong axit mạnh hơn so với trong nước?
a) PbF2
b) PbCl2
c) PbBr2
d) PbI2

93. pH của dung dịch NaH2AsO4 0,1M gần với trị số nào nhất? Cho biết axit arsenic H 3AsO4 có các trị số
Ka1 = 6,0.10-3 ; Ka2 = 1,1.10-7 ; Ka3 = 3,0.10-12
a) 1,6
b) 2,8
c) 4,0
d) 4,8
94. Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe 2O3, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí CO đi qua,
thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí
này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết
hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm
lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematit này là:
a) 2O%
b) 40%
c) 60%
d) 80%
(Fe = 56; O = 16; N = 14; C = 12)
95. Khí hay hơi chất nào có trị số khối lượng riêng ở 546˚C; 1,5 atm bằng với khối lượng riêng của khí oxi ở
điều kiện tiêu chuẩn?
a) N2
b) NH3
c) SO2
d) SO3
(N = 14; H = 1; S = 32; O = 16)
96. Người ta trộn m1 gam dung dịch chứa chất tan A, có nồng độ phần trăm là C 1, với m2 gam dung dịch
chứa cùng chất tan, có nồng độ phần trăm là C2, thu được dung dịch có nồng độ phần trăm C. Biểu thức
liên hệ giữa C, C1, C2, m1, m2 là:
m1 C − C1
m1C1 − m2C2
m1 C − C2
=

=
a)
b)
c) C =
d) (a), (c)
m2 C2 − C
m1 − m2
m2 C1 − C
97. Người ta trộn m1 gam dung dịch HNO3 56% với m2 gam dung dịch HNO3 20% để thu được dung dịch
HNO3 40%. Tỉ lệ giữa m1 : m2 là:
a) 4 : 5
b) 5 : 4
c) 10 : 7
d) 7 : 10
98. Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit?
a) N2, H2O
b) N2O; H2O
c) N2; O2; H2O

d) H2, NH3; O2


99. Trộn m1 gam dung dịch NaOH 10% với m2 gam dung dịch NaOH 40% để thu được 60 gam dung dịch
20%. Trị số của m1, m2 là:
a) m1 = 10g; m2 = 50g
b) m1 = 40g; m2 = 20g
c) m1 = 35g; m2 = 25g
d) m1 = 45g; m2 = 15g
100. Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước ion OH- để phản ứng sau đây
...Cl2 + ...OH- 

→ ...Cl- + ...ClO3- + ...H2O
cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
a) 3
b) 6
c) 12

d) 18

101. Đem nung 1,50 gam một muối cacbonat một kim loại cho đến khối lượng không đổi, thu được 268,8
cm3 cacbon đioxit (đktc). Kim loại trong muối cacbonat trên là:
a) Ca
b) Mn
c) Ni
d) Zn
(Ca = 40; Mn = 55; Ni = 59; Zn = 65)
102. Đem nung m gam hỗn hợp A chứa hai muối cacbonat của hai kim loại đều thuộc phân nhóm chính
nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn, thu được x gam hỗn hợp B gồm các chất rắn và có 5,152 lít
CO2 thoát ra. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Đem hòa tan hết x gam hỗn hợp B bằng dung dịch HCl thì
có 1,568 lít khí CO2 thoát ra nữa và thu được dung dịch D. Đem cô cạn dung dịch D thì thu được 30,1
gam hỗn hợp hai muối khan. Trị số của m là:
a) 26,80 gam
b) 27,57 gam
c) 30,36 gam
d) 27,02 gam
103. Một hợp chất ion chứa 29,11% Natri; 40,51% Lưu huỳnh và 30,38% Oxi về khối lượng. Anion nào có
chứa trong hợp chất này?
a) S2O32b) SO42c) S4O62d) SO32(Na = 23; S = 32; O = 16)
104. Khối lượng NaCl cần thêm vào 250 gam dung dịch NaCl 10% để thu được dung dịch 25% là:
a) 20 gam
b) 30 gam

c) 40 gam
d) 50 gam
105. Thể tích nước (D = 1g/ml) cần thêm vào 50 ml dung dịch H 2SO4 92% (D = 1,824 g/ml) để thu được
dung dịch H2SO4 12% là:
a) 500 ml
b) 528 ml
c) 608 ml
d) 698 ml
106. Người ta trộn V1 lít dung dịch chứa chất tan A có tỉ khối d1 với V2 lít dung dịch chưa cùng chất tan có tỉ
khối d2 để thu được V lít dung dịch có tỉ khối d. Coi V = V 1 + V2. Biểu thức liên hệ giữa d, d1, d2, V1,
V2 là:
V1d1 + V2 d 2
V2 d 2 − d
V1 d − d 2
=
=
a) d = V + V
b)
c)
d) (a), (c)
V1 d − d1
V2 d1 − d
1
2
107. Thể tích nước cần thêm vào dung dịch HNO 3 có tỉ khối 1,35 để thu được 3,5 lít dung dịch HNO 3 có tỉ
khối 1,11 là: (Coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích)
a) 2,4 lít
b) 1,1 lít
c) 0,75 lít
d) Một trị số khác

108. Khối lượng tinh thể FeSO 4.7H2O cần dùng để thêm vào 198,4 gam dung dịch FeSO 4 5% nhằm thu được
dung dịch FeSO4 15% là:
a) 65,4 gam
b) 50 gam
c) 30,6 gam
d) Tất cả đều không đúng
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
109. Cho 7,04 gam kim loại đồng được hòa tan hết bằng dung dịch HNO 3, thu được hỗn hợp hai khí là NO 2
và NO. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro bằng 18,2. Thể tích mỗi khí thu được ở đktc là:
a) 0,896 lít NO2; 1,344 lít NO b) 2,464 lít NO2; 3,696 lít NO
c) 2,24 lít NO2; 3,36 lít NO
d) Tất cả số liệu trên không phù hợp với dữ kiện đầu bài
(Cu = 64; N = 14; O = 16; H = 1)
110. Mẫu vật chất nào dưới đây không nguyên chất?


×