HOÙA SINH THÖÏC PHAÅM
CHÖÔNG 2
PROTEIN
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PROTEIN
Đònh nghóa Protein
những đại phân tử sinh học,
chứa nitơ,
được cấu tạo từ các acid amin,
có trọng lượng phân tử lớn hơn 5000 danton,
bò kết tủa hoàn toàn bởi acid tricloacetic 10% (TCA)
Nguồn Protein
Động vật: Lượng protein chiếm 70 % chất khô,
Thòt các gia súc, gia cầm, cá, tôm, trứng, sữa,
Cua, cáy, tép, các động vật thân mềm,
Phế thải lò mổ: tiết và xương.
Thực vật: Hạt các loại đậu, đặc biệt là đậu nành (25 -35%)
Các loại bèo hoa dâu, tảo, nấm.
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PROTEIN
Hàm lượng protein trong một số nguyên liệu động vật và thực vật
Nguyên liệu
Protein
Nguyên liệu
Protein
Gan
18 - 19
Lúa
7–8
Tim
16 - 18
Bắp
8 – 10
Mô cơ thòt gia súc
16 – 22
Đậu phộng
23 – 27
Trứng
13 – 15
Đậu nành
34 – 40
Sữa bò
3–5
Thòt cá
Hến
4–5
17 – 21
Sò
8–9
Tôm
19 – 23
Ốc
11 – 12
Mực
17 – 20
Moi
13 – 16
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PROTEIN
Thành phần nguyên tố
H
:
6 – 7,5%
O
:
21 - 24%
C
:
50 - 55%
N
:
15 - 18%
S
:
0 – 0,24%
Các nguyên tố khác: P, Fe, Zn, Cu, Mn, Ca
ACID AMIN
Đònh nghóa
Acid amin là dẫn xuất của acid carboxylic trong đó hydro
được thay thế bằng nhóm amin ở vò trí α hay β
Các acid amin chỉ khác nhau gốc R
R
CH
NH2
COOH
R
CH
CH2
COOH
NH2
22 loại α - acid amin / 100 loại acid amin
Tồn tại chủ yếu dạng ion lưỡng cực trong dung dòch pH = 7
Phân loại theo cấu tạo
Nh
1
Tên
Monoamino monocarboxylic
ACID AMIN
Số aa
7
Tên aa
Glycin
Alanin
Valin
Leucin
Isoleucin
Serin
Threonin
R
H
CH3
(CH3)2CH
(CH3)2CH2CH
(CH3)(C2H5)CH
(HO)CH2
(HO)(CH3)CH
(NH2)(CH2)4
2
Diamino monocarboxylic
2
Lysin
Arginin
3
Monoamino dicarboxylic
2
Aspatic
Glutamic
(COOH)CH2CH2
4
Amid của aa dicarboxylic
2
Asparagin
Glutamin
(NH2)COCH2
(NH2)COCH2CH2
5
Acid amin chứa S
3
Cystein
Cystin
Methionin
(SH)CH2
6
Acid amin dò vòng
4
Proline
Oxiproline
Tryptophane
Histidin
(NH2)(NH)C-NH(CH2)3
(COOH)CH2
HO
(alanin)-S-S-(alanin)
COOH
COOH
N
N
CH
S(CH
)
3
2 2
H
H
N
CH2
CH2
HN
HO
N
CH2
CH2
Phân loại theo tính dinh dưỡng
1. Acid amin thay thế:
ACID AMIN
cơ thể có thể tổng hợp được
từ các aa khác
2. Acid amin không thay thế:
cơ thể không tự tổng hợp được,
phải bổ sung đều đặn
Val, Leu, Ileu, Met, Thr, Phe, Try, Lys,
Arg, His
stt
Acid amin
Nhu cầu, g/ngày
stt
Acid amin
Nhu cầu, g/ngày
1
2
3
4
5
Valin
Leucin
Isoleucin
Threonin
Methionin
8,8
9,0
3,3
3,5
3,0
6
7
8
9
10
Lysin
Tryptophan
Phenylalanin
Histidin
Arginin
5,2
1,1
4,4
2,0
2,0
ACID AMIN
Tính chất vật lý
Tinh thể, màu trắng, bền ở nhiệt độ 20 - 250
Đa số đều có vò ngọt, (glutamate Na bột ngọt, Asp, Lys)
Tan khá tốt trong nước, mức độ tan có khác nhau
Độ hòa tan của một số acid amin trong nước [g/100g nước]
Acid amin
Nhiệt độ [oC]
0
25
50
75
100
L-Alanine
12,73
16,51
21,79
28.51
37.30
L-Cistine
0,005
0,011
0,024
0,052
0,114
L-Glutamic acid
0,341
0,843
2,186
5,553
14,00
Glycine
14,18
24,99
39,10
54,39
67,17
L-Hydroxyproline
28,86
36,11
45,18
51,67
L-Leucine
2,270
2,19
2,66
3,823
5,638
L-Methionine
1,818
3,381
6,070
10,52
17,60
L-Proline
127,4
162,3
206,7
239,0
L-Tryptophane
0,823
1,136
1,706
2,795
4,987
L-Tyrosine
0,020
0,045
0,105
0,244
0,565
L-Valine
8,34
8,85
9,62
10,24
Tính chất vật lý
ACID AMIN
Phổ hấp thu: vùng hấp thu tử ngoại 240-280 nm,
aa nhân thơm như tyr, phe có phổ hấp thu ở 280nm
Tính hoạt quang:
Có hai dạng đồng phân quang học,
dạng D và L
Tính bền với acid, base:
Acid: không xảy ra hiện tượng racemic hóa aa,
chuyển từ dạng L sang D
Kiềm: aa bò racemic hóa, mất giá trò dinh dưỡng
ACID AMIN
Tính chất hoá lý
Tính điện ly lưỡng cực
R
CH
NH2
COOH
R
CH
COO-
NH3+
Trong môi trường acid (H+) sự phân ly nhóm -COOH sẽ bò
kìm hãm, phân tử aatích điện (+) , tác dụng như một base
Trong môi trường kiềm (dư -OH- ), sự phân ly nhóm -NH2 bò
kìm hãm, phân tử aatích điện (-) , tác dụng như một acid
ACID AMIN
Tính chất vật lý
Điểm đẳng điện (pI)
pH ở đó phân tử acid amin sẽ trung hòa về điện, khi đó tổng
điện tích (-) và (+) sẽ bằng không
Điểm đẳng điện của một số acid amin
Acid amin
Alanin
Arginin
Asparagin
Aspartic
Cistein
Cystin
Glutamin
Glutamic
pI
6,0
10,8
5,4
2,8
5,0
5,1
5,7
3,2
Acid amin
Glycin
Histidin
4-hydroxyprolin
Isoleucin
Leucin
Lysin
Methionin
Phenylalnin
pI
6,0
7,5
5,7
6,0
6,0
9,6
5,7
5,5
Acid amin
Prolin
Serin
Threonin
Tryptopha
n
Tyrosin
Valin
β-Alanin
pI
6,3
5,7
5,6
5,9
5,7
6,0
6,9
Các phản ứng đặc trưng
ACID AMIN
1. Phản ứng với acid, base
Acid amin là hợp chất lưỡng tính nên chúng có thể tạo
muối với acid hay base
ACID AMIN
Caực phaỷn ửựng ủaởc trửng
2. Phaỷn ửựng vụựi acid Nitrụ HNO2
(ph. phaựp Van-Slyke)
3. Phaỷn ửựng vụựi formaldehyd
R
CH
NH2
COOH
+
O
HC
H
(ph. phaựp Sorensen)
R
CH
N
COOH
CH2
+
H2O
ACID AMIN
Các phản ứng đặc trưng
4.1. Desamin hóa theo phản ứng thuỷ phân
R
CH
COOH
+
H2O
R
NH2
CH
COOH
+
NH3
COOH
+
NH3
OH
4.2. Desamin hóa theo phản ứng khử
R
CH
NH2
COOH
+
H2
R
CH2
ACID AMIN
Các phản ứng đặc trưng
4.3. Desamin hóa theo phản ứng oxy hóa
R
CH
COOH
+
1/2 O2
R
NH2
C
COOH
+
NH3
O
4.4. Desamin hóa theo phản ứng khử nội phân tử
R
CH2
CH
NH2
COOH
R
CH
CH
COOH
+
NH3
ACID AMIN
Các phản ứng đặc trưng
5. Phản ứng decarboxyl hóa
R
CH
COOH
R
CH2
NH2
+
CO2
NH2
6. Chuyển acid amin
Cetoacid A + Acid amin B === Acid amin A + Cetoacid B
R1 CH
O
COOH
+ R2
CH
NH2
COOH
R2 CH
O
COOH
+ R1
CH
NH2
COOH
ACID AMIN
Các phản ứng đặc trưng
7. Phản ứng chuyển hóa gốc R
Các phản ứng chuyền từ aa này sang aa khác
Phe - Tyr
O
CH
CH2
COOH
[O]
HO
O
CH
CH2
NH2
NH2
CONH2
COOH
A.pyruvic - Ala
C
O
CH3
(piruvic)
CH2
+
COOH
COOH
COOH
CH2
C
CHNH2
CH3
COOH
(glutamin)
NH2
(alanin)
CH2
+
CH2
CHNH2
COOH
(a. glutamic)
ACID AMIN
Các phản ứng đặc trưng
8. Phản ứng với ninhydrin
O
O
OH
OH
+
R
CH
COOH
H
+H2O
-NH3 -CO2
OH
NH2
O
+R
CHO
O
Ninhydrin (oxh)
ninhydrin (khử)
pH > 4, xảy ra phản ứng tiếp theo tạo ra phức màu xanh tím
O
H
OH
O
O
O
+
NH3
+
HO
N
- 3H2O
HO
O
O
O
O
Phức Ruheman (xanh tím)
ACID AMIN
Các phản ứng đặc trưng
8. Phản ứng với ninhydrin
Acid aspartic khi tác dụng với ninhydrin giải phóng 2 CO 2
Prolin và oxyprolin tạo hợp chất màu vàng, không giải phóng NH 3
O
O
O
O
Ninhydrin
+
H
N
COOH
Proline
- H2O - CO2
N
O
Phức màu vàng
Các phản ứng đặc trưng
ACID AMIN
9. Phản ứng tạo phức với kim loại nặng
Tác dụng với kim loại nặng, nhất là kim loại hóa trò II tạo ra
muối nội phức (Pb, Hg, Cu,…) đặc biệt với Cu.
Khi đun sôi aa với một lượng dư Cu(OH)2 và CuCO3. thu được:
10. Phản ứng tạo thành ester
Các kiểu liên kết hoá học
ACID AMIN
1. Liên kết peptid
Gốc –COOH của aa này sẽ kết hợp với gốc α-NH2 của aa
khác, loại đi một phân tử nước
Tùy độ dài và số liên kết peptid ta có pepton, peptid, polypeptid,
…
Caực kieồu lieõn keỏt hoaự hoùc
1. Lieõn keỏt peptid
ACID AMIN
Các kiểu liên kết hoá học
ACID AMIN
2. Liên kết thứ cấp
Liên kết Hydro:
liên kết yếu, không bền (8-12 kj/mol)
Số lượng liên kết rất lớn
Liên kết Disulphua (cầu–S-S-):
Liên kết ion ( liên kết muối)
Liên kết đồng hóa trò
Rất bền vững (300 kj/mol)
Liên kết tónh điện, OH-, NH3+ , COOKhá bền (>160 kj/mol)
Liên kết lỵ nước: (Liên kết Val der Walls)
Giữa các nhóm kỵ nước ( -CH3, -C2H5 , -C6H5)
Không bền (4-8.5 kj/mol))