Tải bản đầy đủ (.ppt) (97 trang)

Chương 2 Lipid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 97 trang )

HOÙA HOÏC THÖÏC PHAÅM

CHÖÔNG 2

LIPID


KHÁI NIỆM CHUNG VỀ LIPID

Đònh nghóa
Lipid là dẫn xuất các acid béo cao phân tử và các alcohol

Phân bố


ĐV: mô mỡ, óc, sữa,…



TV: cây và hạt có dầu
(nành, phộng, thầu dầu, oliu, hướng dương, cám,…)


KHÁI NIỆM CHUNG VỀ LIPID

Thành phần lipid của một vài loại nguyên liệu
Nguyên liệu

% lipid/CK

Nguyên liệu



% lipid/CK

Đậu nành

17 –18,4

Thòt bò

7 – 10,5

Đậu phộng

30 – 44,5

Thòt heo

7 – 37,3



40 – 45,4



3 – 3,6

Cám

21 – 27


Trứng gà, vòt

11 - 14

Đậu rồng

17 – 20

Sữa bò

4 – 4,4

Thầu dầu

50 - 60

Hạt hướng dương


PHÂN LOẠI
1. Lipid đơn giản
Thuỷ phân cho rượu và acid
3 nhóm:

+ Glyceride: ester của glycerine và acid béo
+ Seride (sáp): ester của rượu bậc cao
+ Steride: ester của rượu đa vòng

2. Lipid phức tạp

Khi thủy phân, ngoài rượu và acid béo còn các chất khác
không phải là lipid
Các phân nhóm: + Phospholipid : H3PO4
+ Proteolipid (lipoprotein) : protein
+ Glucolipid : glucid


VAI TRÒ CHỨC NĂNG
1. Trong cơ thể sống
Cung cấp năng lượng (9,3 Kcal/g)
Dự trữ năng lượng
Bảo vệ cơ thể, chất đệm nội quan
Giảm mất nhiệt cho cơ thể
Tham gia cấu tạo màng tế bào và cấu
trúc dưới tế bào (lipoprotein)
Dung môi hoà tan các vitamin không
phân cực như A, D, E, K
Nguồn cung cấp acid béo cần thiết,
phospholipid,…



VAI TRÒ CHỨC NĂNG
1. Trong CNTP
Tăng mức năng lượng cung cấp do thực phẩm
Tham gia quá trình chiên, xào (Chất tải nhiệt, tạo hương vò, máu)


VAI TRÒ CHỨC NĂNG
1. Trong CNTP

Tạo nhũ cho các sản phẩm thực phẩm
Sản xuất shortening, margarine, salad dressing,…
Làm chất bôi trơn cho quá trinh nướng


ACID BÉO
1. Đònh nghóa
Acid béo là

acid hữu cơ đơn chức, bậc cao
mạch C thẳng
số C thường là số chẵn, C = 4 – 38
có hay không có nối đôi

Acid béo

có số C lẽ
mạch phân nhánh hay mạch vòng


ACID BÉO
2. Acid béo no
Công thức chung: CnH2nO2
Ký hiệu:
Quy ước: số C trong mạch

COOH

C18 = acid stearic



ACID BÉO
2. Acid béo no
Tính chất vật lý:

nhiệt độ nóng chảy cao

Tính chất cảm quan:

các loại acid béo đều có mùi và vò
C4:0:
mùi ôi
C6:0:
mùi ôi, mùi dê
C8:0:
mùi mốc, ôi, xà phòng
C10:0 – 14:0 : mùi xà phòng

Phản ứng methyl hoá nhóm carboxyl:
R

COOH

+

R

N2
CH2
(Diazomethane)

BF3
COOH + CH3
OH

R

COOAg

+

CH3I

R

COOCH3

+ N2

R

COOCH3

+

H2O

R

COOCH3


+

AgI


ACID BÉO
2. Acid béo no
Chiếm đa số trong thành phần lipid ĐV và vài loại lipid TV
Các acid béo có C lẽ: valeric (C5), enanthic (C7), là thành
phần thơm quan trọng của chất béo sữa và một số dầu TV
Acid béo mạch ngắn, dạng tự do hay dạng ester chỉ chiếm
một tỷ lệ nhỏ trong tự nhiên. Trong quá trình chế biến chúng
là những chất tạo mùi thơm cho sản phẩm
Acid béo no kém giá trò sinh học hơn các acid béo chưa no:
Tác dụng xấu với chuyển hoá mỡ, chức năng gan
Gây xơ vữa động mạch
Làm tăng lượng cholesterol trong máu


ACID BEÙO
2. Acid
beùo
no


ACID BÉO
2. Acid béo no
Các acid béo no thông dụng

Ký hiệu

12:0

Tên thông dung
Lauric acid

Tên khoa hoc
dodecanoic acid

CTCT
CH3(CH2)10COOH

mp(C)
44.2

14:0

Myristic acid

tetradecanoic
acid

CH3(CH2)12COOH

52

16:0

Palmitic acid

Hexadecanoic

acid

CH3(CH2)14COOH

63.1

18:0

Stearic acid

Octadecanoic
acid

CH3(CH2)16COOH

69.6

20:0

Arachidic aicd

Eicosanoic acid

CH3(CH2)18COOH

75.4


ACID BÉO


2. Acid béo no
Các acid béo no thông dụng
Tính chất

Lauric

Palmitic

Stearic

Tên gọi theo IUPAC

dodecanoic

hexadecanoic

octadecanoic

Mã số quốc tế CAS

143-0707

57-10-3

57-11-4

Ký hiệu

C12:0


CTPT

C12H24O2

C16:0
C16H32O2

C18:0
C18H36O2

M

200,3

256,4

284,5

Tỷ trọng, g/cm3

0,88

0,853 (62)

0,847 (70)

Tnc, oC

44 – 46


63 - 64

69,6

21 (15)

383

Ts, oC /mmHg

225

(100)


ACID BÉO

3. Các acid béo no
Tính chất

Lauric

Palmitic

Stearic

Phân bố, TV

Dầu dừa, dầu cọ,


Dầu cọ (palm oil)

x

Phân bố, ĐV

Sữa người (5,6%TF)

Bơ, phomai, sữa, thòt

x

Sữa bó (2,2%),
Tính chất CQ

Độ bền

Ứng dụng

sữa dê (4,5%)
Dang rắn ở nhiệt độ
thường, gia nhiệt nhẹ
se chảy lỏng
Không bền với tác
nhân kiềm, oxy hoá,
khử
Tẩy rửa, mỹ phẩm
Na lauryl sulfate

Dang rắn ở nhiệt độ

thường

Dạng rắn sáp ở điều
kiện thường, không
co mùi
Không bền với tác
Không bền với tác
nhân kiềm, oxy hoá, nhân kiềm, oxy hoá,
khử
khử
Chống oxy hoá,
Xà phòng, mỹ
palmitate – retinol (vit phẩm, stearate dùng
A) cho vào sữa gầy,
tạo nhũ cho dầu gội
giúp vit A thêm bền
Chất tạo cấu trúc
trong sữa
cứng cho kẹo


ACID BÉO
3. Acid béo không no
Công thức chung:

CnH2n-2O2 (1 nối đôi)
CnH2n-4O2 (2 nối đôi) …..

Ký hiệu:


COOH
COOH

Quy ước: số C – số nối đôi – vò trí nối đôi

C18 : 1

9

Cấu tạo: nối đôi dạng cis; cách nhau 1 nhóm –CH2
H

H

H

H

H

H

C

C

C

C


C

C

CH
(1 nối đôi)

COOH

2

(2 nối đôi)

COOH


ACID BEÙO
3. Acid beùo khoâng no


ACID BÉO
3. Acid béo không no

Phân bố: Thường gặp ở lipid TV và một số ít lipid ĐV
Tính chất vật lý:
Dạng nhũ tương trong nước của acid béo không no tạo
ra những mùi vò khó chòu.
Nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào số, cấu trúc và vò trí
của các liên kết đôi
Dạng lỏng ở nhiệt độ thường



Các phản ứng đặc trưng

ACID BÉO

[1] Phản ứng oxy hóa cắt mạch
R1

HC

CH

R2

+

[O]

KMnO4
pH8-9

R

CHO

+

R


COOH

[2] Phản ứng oxy hóa tạo peroxyde
R1

HC

CH

R2

+

O2

R1

HC
O

[3] Phản ứng cộng hợp halogen
R1
HC
CH
R2 + Br2

R1

HC
Br


CH

R2

O

CH

R2

Br

[4] Phản ứng hydro hóa
R1

HC

CH

R2

+

H2

R1

HC
H


CH
H

R2




3. Acid béo không no

ACID BÉO

A. béo dạng trans
Hình thành trong quá trình hydro hoá chất béo
Có thể ảnh hưởng phần nào đến tim mạch, và có thể là
nguyên nhân của một vài loại ung thư
Chất béo hydro hoá được sử dụng nhiều trong các sản phẩm:
magarine, fast food, các loại bánh donuts, cookies, crackers,
các loại thực phẩm chế biến có qua quá trình chiên


Acid béo không thay thế

ACID BÉO

Là các acid béo chưa no cần thiết đối với cơ thể, cần thiết
chống lão hoá tế bào và sinh tổng hợp hoocmon sinh sản,
có nhiều trong dầu cá
Ký hiệu

16:1D9
18:1D9

Tên thông
dụng
Palmitoleic
acid

Tên hệ thống

structure

mp(C)

Hexadecenoic acid

CH3(CH2)5CH=CH-

-0.5

CH3(CH2)7CH=CH-

13.4

9,12 -Octadecadienoic
acid

CH3(CH2)4(CH=CHCH2)2

-9


a-Linolenic
acid

9,12,15
-Octadecatrienoic acid

CH3CH2(CH=CHCH2)3(C

-17

arachidonic
acid

5,8,11,14Eicosatetraenoic acid

CH3(CH2)4(CH=CHCH2)4

-49

EPA

5,8,11,14,17Eicosapentaenoic- acid

CH3CH2(CH=CHCH2)5(C

-54

Oleic acid


(CH2)7COOH

9-Octadecenoic acid

(CH2)7COOH

18:2D9,12
18:3D9,12,15
20:4D5,8,11,14
20:5D5,8,11,14,17

Linoleic acid

(CH2)6COOH
H2)6COOH

(CH2)2COOH
H2)2COOH


3. Các acid béo không no

ACID BÉO

Acid béo không thay thế
Acid oleic


Tính chất


(C18:1 -

Lỏng dầu, trong suốt đến vàng nhạt, mùi bơ
không tan trong nước, tan trong rượu, ether
Tnc = 14oC; Tdd = 4oC, tinh thể hình kim
Ts/100mmHg = 286oC; Tbh = 250oC

 Nguồn cung cấp:

 Vai trò:

omega 9)

Dấu oliu (80%), dầu hạnhnhân, dầu nành (34%)
dầu hạt bông (33%), dầu ngô (31%),
Thòt (36-43%). mỡ cừu, bơ (25%) sữa mẹ (35%)

Dẫn truyền tín hiệu thần kinh,
cần thiết cho sự trưởng thành chức năng phản xạ,
học hỏi, tư duy của não trẻ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×