HOÙA SINH THÖÏC PHAÅM
CHÖÔNG 3
ENZYME
Thế nào là 1 chất xúc tác ???
Xúc tác sinh học ???
Phân biệt Enzyme với protein ???
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Đònh nghóa Enzyme
Enzym là chất xúc tác sinh học có bản chất protein
Enzym có tính chất của protein
M Enzym = 10.000 – 1.000.000 D
Ngắn nhất là ribonuclease 12.700 D
Dễ tan, có cấu trúc hình cầu
200 Enzym / 2000 Enzym đã thu được ở dạng tinh thể
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Phân loại Enzym
Enzym một thành phần (Enzym 1 cấu tử, Enzym đơn giản)
chỉ cấu tạo từ các acid amin, từ chuỗi polypeptid (protein đơn giản)
Enzym 2 thành phần (Enzym 2 cấu tử, Enzym phức tạp)
ngoài chuỗi polypeptid còn có phần phi protein (protein phức tạp)
Chuỗi polypeptid: chất mang, Apoenzym, Apoferment
Phi protein: nhóm hoạt hóa, Coenzym – cofactor, Coferment
Coenzym:
Cofactor:
phần phi protein có liên kết lỏng lẻo với apoenzym,
dễ dàng tách ra khi dùng phương pháp thẩm tích
(đa số là vitamin)
phần phi protein gắn với apoenzym bằng liên kết
đồng hóa trò bền vững
không thể tách ra độc lập (ion kim loại)
Trung tâm hoạt động ???
Mô hình Fisher ???
Mô hình Koshland ???
Trung tâm dị lập thể ???
Phức hợp Enzyme ???
Tiền Enzyme ???
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Cấu tạo Enzym
Trung tâm hoạt động (TTHĐ)
Phần cấu trúc mà nơi đó trực tiếp xảy ra các phản ứng xúc tác
Enzym 1 cấu tử
TTHĐ là các nhóm đònh chức có hoạt tính cao, không tham
gia vào việc tạo thành trục chính của chuỗi polypeptid.
Các nhóm này ở xa nhau nhưng vơí cấu trúc bậc 3,4 chúng
sẽ tiến lại gần nhau hình thành TTHĐ
Nhóm –SH của cystein
Nhóm –OH của serin, tyrosin
Nhóm ε-NH2 của lysin
Nhóm –COOH của acid glutamic, aspartic
Vòng himidazol của histidin
Indol của tryptophan
Cấu tạo Enzym
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Trung tâm hoạt động (TTHĐ)
Enzym 1 cấu tử
Cấu trúc không gian của E bò biến đổi thì khả năng hoạt
động của TTHĐ và hoạt tính của E cũng bò biến đổi
Một Enzym có thể có 1 hay nhiều TTHĐ
Các TTHĐ trên cùng một Enzym có thể giống nhau hoặc
khác nhau về cấu tạo và chức năng
Enzym hai cấu tử
TTHĐ gồm nhóm ngoại (coenzym)
và các nhóm chức của acid amin
Coenzym quyết đònh kiểu phản ứng hóa học
trực tiếp tham gia kết hợp với cơ chất
(thủy phân, oxy hóa, tổng hợp, phân ly,…)
Apoenzym chọn lọc cơ chất (protein, glucid,…)
ảnh hưởng đến cường độ phản ứng
Cấu tạo Enzym
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Trung tâm hoạt động (TTHĐ)
Cơ chế ổ khóa, chìa khóa
(mô hình Fisher)
TTHĐ của E có cấu tạo nhất đònh và chỉ cho phép cơ
chất có cấu tạo tương ứng kết hợp vào, như chìa khóa
tra vào ổ khóa
Không giải thích được các kiểu đặc hiệu nhóm
Cấu tạo Enzyme
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Trung tâm hoạt động (TTHĐ)
Cơ chế Koshland (mô hình tiếp xúc cảm ứng)
TTHĐ hthành trong quá trình tiếp xúc giữa E và cơ chất
Khi chưa có cơ chất, các nhóm chức năng của TTHĐ
chưa ở tư thế sẵn sàng hoạt động
Khi tiếp xúc với cơ chất, cảm ứng không gian sẽ biến
đổi hình dạng của TTHĐ phù hợp với cơ chất
Giải thích thỏa đáng được tính đặc hiệu nhóm
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Cấu tạo Enzyme
Trung tâm dò lập thể (TTDLT)
Có nhiệm vụ điều chỉnh hoạt tính của E
Gọi là trung tâm điều chỉnh hay trung tâm dò lập thể
TTHĐ và TTDLT là 2 cấu trúc riêng biệt, có tác dụng tương hỗ
TTDLT dương: khi kết hợp với chất dò lập thể có thể làm
tăng hoạt tính Enzyme hoặc là Enzyme từ trạng thái không
hoạt thành hoạt động
TTDLT âm: khi kết hợp với chất dò lập thể, Enzyme sẽ
giảm hay mất hoạt tính
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Cấu tạo Enzyme
Phức hợp Enzyme
Nhiều chu trình chuyển hóa trong cơ thể sinh vật gồm
nhiều phản ứng liên tiếp nhau, sản phẩm của phản
ứng này lại là cơ chất của phản ứng sau
Mỗi phản ứng được một Enzym xúc tác, vì vậy trong
chu trình sẽ có nhiều loại Enzym hoạt động
Các Enzym này hoặc hoạt động riêng lẻ, hoặc kết hợp
với nhau thành phức hợp Enzym
Phức hợp Enzym là tổ hợp nhiều Enzym cùng xúc tác
cho một quá trình sinh hóa
Cấu tạo Enzyme
Phức hợp Enzyme
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Cấu tạo Enzyme
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Tiền Enzyme (Proenzyme, zimogen)
Phần lớn các E được tổng hợp trong cơ thể thành những
phân tử E có sẵn hoạt tính sinh học
Tiền Enzyme (zimogen hay proenzyme): E được tổng hợp
ở dạng trung gian chưa có hoạt tính xúc tác
Đa số Enzym một cấu tử, nhất là Enzym của hệ tiêu hóa
thường tồn tại ở trạng thái chưa hoạt động (Pepsinogen
tại bao tử, Trypsinogen tại thành ruột, Protrombin gây
đông tụ máu)
Tác nhân hoạt hóa tiền Enzym thường là một Enzym
khác, hoặc pH.
Cấu tạo Enzyme
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Tiền Enzyme (Proenzyme, zimogen)
Bromelin ???
Amilase ???
Carboxyl peptidase ???
Polyphenol oxydase ???
Tên gọi Enzyme
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Tên thông dụng
Tên gọi không theo quy ước nào, không nói lên kiểu phản ứng
Pepsin, trypsin, catalase, amilase, rennin, bromelin, papain, …
Tên hệ thống
Được Hội nghò Sinh Hóa Quốc tế lần thứ 5 (1961) qui đònh
Tên cơ chất + tên phản ứng + ase (aza, az)
Pyruvat decarboxylase - khử CO2 của acid pyruvic
Nếu phản ứng bao gồm hai sự chuyển hóa tương hỗ thì người ta
còn thêm vào sau phần thứ hai của tên gọi một dấu ngoặc
COOH
R
CH
NH2
+
COOH
O2
E. L-acid amin oxidoreductase
R
C = O + NH3
NH2
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ENZYME
Tên gọi Enzyme
Tên hệ thống
Mỗi Enzym có 1 mã số
4 chữ X là 4 số
E C X. X. X. X
(1) (2) (3) (4)
(1): nhóm chính (lớp)
(2): nhóm phụ (phân lớp)
(3): phân nhóm phụ (tổ)
(4): tên Enzym, thứ tự của E trong phân nhóm phụ
I : oxihóa khử oxydoreductase
II : chuyển hóa dạng đồng phân, isomerase
III : phản ứng thủy phân, hydrolase
IV : phân cắt tạo nối đôi, liase
V : quá trình chuyển nhóm chức, transferase
VI : tổng hợp từ các chất đơn giản, ligase (synthetase)
EC.2.7.7.16 - ribonuclease
EC 3.1.1.3 - thủy phân chất béo
Tại sao phản ứng hóa sinh lại
thực hiện được dễ dàng và
đơn giản ???
Ưu nhược điểm của Enzyme
trong việc xúc tác cho các
phản ứng hóa sinh ???
VAI TRÒ XÚC TÁC CỦA ENZYME
Cơ chế tác dụng của Enzym
GĐ 1: tạo phức ES
Xảy ra nhanh chóng và cần năng lượng hoạt hóa thấp
Phức ES không bền, chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn
GĐ 2: hoạt hóa cơ chất S
Mức năng lượng hoạt hóa không cao
Sự chuyển hóa của cơ chất: sự phân bố lại nội năng
Sự chuyển vò electron,
Phá vỡ các liên kết đồng hóa trò,
Hình thành các liên kết mới trong phân tử cơ chất,
Cơ chất bò kích thích - sẵn sàng chuyển hóa tạo sản phẩm
VAI TRÒ XÚC TÁC CỦA ENZYME
Cơ chế tác dụng của Enzym
GĐ 3: tạo sản phẩm protein
Cơ chất sau khi được hoạt hóa sẽ biến đổi về chất để hình
thành chất mới và phân ly khỏi Enzym tạo thành sản phẩm
Enzym thủy phân thường có 2 trung tâm hoạt động
VAI TRÒ XÚC TÁC CỦA ENZYME
So sánh với chất xúc tác hóa học
Điều kiện phản ứng
Xúc tác hóa học
p suất cao, nhiệt độ cao,
thời gian dài, nồng độ xúc
tác cao, hiệu suất thấp
Cellulose
Xúc tác Enzym
p suất thường, nhiệt độ thường,
thời gian ngắn, nồng độ xúc tác
nhỏ, hiệu suất triệt để
acid đặc, nhiệt độ cao, áp suất, thiết bò
hiệu suất thấp
E. cellulase
Vài giờ, điều kiện bình thường (bao tử bò nhai lại)
Glucose
VAI TRÒ XÚC TÁC CỦA ENZYME
So sánh với chất xúc tác hóa học
Tiêu tốn năng lượng
Xúc tác hóa học
Xúc tác Enzym
Cao
Thấp
Saccharose
Q = 32.000 cal/mol
Acid, Q = 25.000 cal/mol
E. invertase, Q = 9.400 cal/mol
Fructose + Glucose
VAI TRÒ XÚC TÁC CỦA ENZYME
So sánh với chất xúc tác hóa học
Cường độ phản ứng
Xúc tác hóa học
Xúc tác Enzym
Yếu hơn
Mạnh hơn
2H2O2
1 mol Fe3+ xúc tác phân ly 10-6 mol/phút
2H2O + O2
1 phân tử catalase có 1 nguyên tử Fe phân ly 5.10 6 mol/phút
VAI TRÒ XÚC TÁC CỦA ENZYME
So sánh với chất xúc tác hóa học
Vận tốc phản ứng
Xúc tác hóa học
Xúc tác Enzym
Chậm
Nhanh
Tinh bột
Amylase, nhiệt độ thường, vài phút
Acid, đun sôi trong vài giờ
Glucose
VAI TRÒ XÚC TÁC CỦA ENZYME
So sánh với chất xúc tác hóa học
Tính đặc hiệu
Xúc tác hóa học
Xúc tác Enzym
Không có tính chọn lọc
1 chất xúc tác có thể xúc tác
cho rất nhiều phản ứng
Chọn lọc cơ chất
Một Enzym chỉ xúc tác cho một
vài phản ứng hay chỉ một phản
ứng duy nhất