LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SVTH: NGUYỄN THỊ HIỀN LƯƠNG
GVHD: PGS.TS LÊ VĂN VIỆT MẪN
ThS. TÔN NỮ MINH NGUYỆT
NỘI
DUNG
NGHIÊN
CỨU
Hàm lượng
đường ban
đầu
1
Sinh trưởng
của
nấm
men
Sử dụng cơ
chất
Hàm lượng
tannin ban
đầu
Tạo thành
sản phẩm
Mật độ tế bào trong hạt
Mật độ tế bào ngoài hạt
Hàm lượng đường khử
Hàm lượng nitơ
Hàm lượng ethanol
Hàm lượng acid hữu cơ
2
Ảnh hưởng của hàm lượng đường ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
Ảnh hưởng của hàm lượng tannin ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
3
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA NẤM MEN
300
CD200g/L
TD200g/L
CD240g/L
250
TD240g/L
Mật độ tế bào (triệu tế bào/mL)
CD280g/L
TD280g/L
CD320g/L
200
TD320g/L
CD360g/L
TD360g/L
150
100
50
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
Thời gian (h)
4
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA NẤM MEN
0,8
Tốc độ sinh trưởng riêng của nấm men (1/h)
CD200g/L
TD200g/L
0,7
CD240g/L
TD240g/L
CD280g/L
0,6
TD280g/L
CD320g/L
TD320g/L
0,5
CD360g/L
TD360g/L
0,4
0,3
0,2
0,1
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36 5
Thời gian (h)
AÛnh hưởng của hàm lượng đường ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
Ảnh hưởng của hàm lượng tannin ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
6
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG đường
350
CD200g/L
TD200g/L
CD240g/L
300
TD240g/L
Hàm lượng đường (g/L)
CD280g/L
TD280g/L
250
CD320g/L
TD320g/L
CD360g/L
200
TD360g/L
150
100
50
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
7
Thời gian (h)
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG đường
60
Tơc độ sử dụng đường riêng (g/h/10 12 tế bào)
CD200g/L
TD200g/L
50
CD240g/L
TD240g/L
CD280g/L
40
TD280g/L
CD320g/L
TD320g/L
30
CD360g/L
TD360g/L
20
10
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96
108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
Thời gian (h)
8
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG đường
Hàm lượng đường ban
đầu
(g/L)
Thời gian lên men (h)
Nấm men cố định
Nấm men tự do
200
79,2 ± 2,5a
108,0 ± 2,0d
240
86,4 ± 1,5b
132,0 ± 2,5e
280
100,8 ± 2,6c
146,4 ± 3,0f
320
79,2 ± 2,5a
180,0 ± 4,6g
360
84,0 ± 2,5b
196,8 ± 7,5h
9
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG nitơ
180
CD200g/L
160
TD200g/L
Hàm lượng nitơ amin tự do (mg/L)
CD240g/L
TD240g/L
140
CD280g/L
TD280g/L
CD320g/L
120
TD320g/L
CD360g/L
TD360g/L
100
80
60
40
20
0
12
24
36
48
60
72
84
96
108
120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
Thời gian (h)
10
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG nitơ
200
Hàm lượng nitơ ammonium (mg/L)
180
160
140
120
CD200g/L
TD200g/L
100
CD240g/L
TD240g/L
CD280g/L
80
TD280g/L
CD320g/L
60
TD320g/L
CD360g/L
40
TD360g/L
20
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96
108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
11
Thời gian (h)
Ảnh hưởng của hàm lượng đường ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
Ảnh hưởng của hàm lượng tannin ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
12
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HP CỒN
16
14
Hàm lượng cồn (%v/v)
12
10
CD200g/L
8
TD200g/L
CD240g/L
6
TD240g/L
CD280g/L
TD280g/L
4
CD320g/L
TD320g/L
2
CD360g/L
TD360g/L
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96
108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
13
Thời gian (h)
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
Tốc độ sinh tổng hợp cồn trung bình (g/L/h)
QUÁ
TRÌNH SINH TỔNG HP CỒN
1.2
Cố định
Tự do
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
200
240
280
320
Hàm lượng đường (g glucose/L)
360
14
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
QUÁ TRÌNH chuyển hóa của các acid hữu cơ
4,1
4
3,9
pH
3,8
CD200g/L
TD200g/L
CD240g/L
TD240g/L
CD280g/L
TD280g/L
CD320g/L
TD320g/L
CD360g/L
TD360g/L
3,7
3,6
3,5
3,4
3,3
0
12
24
36
48
60
72
84
15
96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
Thời gian (h)
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA CỦA CÁC ACID HỮU CƠ
Hàm lượng acid tổng (g acid tartaric/100 mL)
0,80
0,75
0,70
0,65
CD200g/L
TD200g/L
CD240g/L
TD240g/L
CD280g/L
TD280g/L
CD320g/L
TD320g/L
CD360g/L
TD360g/L
0,60
0,55
0,50
0,45
0,40
0
12
24
36
48
60
72
84
96
16
108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
Thời gian (h)
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
Hàm lượng acid dễ bay hơi (g acid acetic/100mL)
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA CỦA CÁC ACID HỮU CƠ
0,06
0,05
0,04
CD200g/L
TD200g/L
CD240g/L
0,03
TD240g/L
CD280g/L
0,02
TD280g/L
CD320g/L
TD320g/L
CD360g/L
0,01
TD360g/L
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96
108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
17
Thời gian (h)
KẾT LUẬN
Mật độ tế bào cực đại - tốc độ sinh trưởng riêng
cực đại
Tốc độ sử dụng đường - tốc độ sinh tổng hợp cồn.
Khả năng sử dụng nitơ ammonium - nitơ hữu cơ.
pH – hàm lượng acid tổng.
Hàm lượng acid dễ bay hơi.
18
Ảnh hưởng của hàm lượng đường ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
Ảnh hưởng của hàm lượng tannin ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
19
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA NẤM MEN
250
Mật độ tế bào (triệu tế bào/mL)
200
150
CD 1,8g/L
100
TD 1,8g/L
CD 2,8g/L
TD 2,8g/L
CD 3,8g/L
TD 3,8g/L
50
CD 9,8g/L
TD 9,8g/L
CD 17,8g/L
TD 17,8g/L
0
0
12
24
36 48
60
72
84
96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276
20
Thời gian (h)
Ảnh hưởng của hàm lượng đường ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
Ảnh hưởng của hàm lượng tannin ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
21
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG đường
250
CD1,8g/L
TD1,8g/L
CD2,8g/L
TD2,8g/L
200
Hàm lượng đường (g/L)
CD3,8g/L
TD3,8g/L
CD9,8g/L
TD9,8g/L
150
CD17,8g/L
TD17,8g/L
100
50
0
0
12 24 36 48 60 72 84 96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276
Thời gian (h)
22
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG đường
Tốc độ sử dụng đường trung bình (g/L/h)
3.5
Cố định
Tự do
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
1.8
2.8
3.8
9.8
17.8
23
Hàm lượng tannin (g/L)
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG nitơ
180
CD 1,8g/L
TD 1,8g/L
160
CD 2,8g/L
TD 2,8g/L
Hàm lượng nitơ amin (mg/L)
140
CD 3,8g/L
TD 3,8g/L
120
CD 9,8g/L
TD 9,8g/L
CD 17,8g/L
100
TD 17,8g/L
80
60
40
20
0
0
12 24 36 48 60 72 84 96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276
Thời gian (h)
24
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG CƠ CHẤT
QUÁ
TRÌNH SỬ DỤNG nitô
200
Hàm lượng nitơ ammonium (mg/L)
180
160
140
CD1,8g/L
TD1,8g/L
120
CD2,8g/L
TD2,8g/L
100
CD3,8g/L
TD3,8g/L
80
CD9,8g/L
TD9,8g/L
CD17,8g/L
60
TD17,8g/L
40
20
0
0
12 24 36 48 60 72 84 96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276
25
Thời gian (h)
Ảnh hưởng của hàm lượng đường ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
Ảnh hưởng của hàm lượng tannin ban đầu
§ Động học quá trình sinh trưởng của nấm men
§ Động học quá trình sử dụng cơ chất: đường khử, nitơ
§ Động học quá trình tạo thành sản phẩm: cồn, acid hữu cơ
26
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HP CỒN
14
Hàm lượng cồn (%v/v)
12
10
8
CD1,8g/L
TD1,8g/L
6
CD2,8g/L
TD2,8g/L
CD3,8g/L
4
TD3,8g/L
CD9,8g/L
TD9,8g/L
2
CD17,8g/L
TD17,8g/L
0
0
12
24 36 48 60 72 84 96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276
27
Thời gian (h)
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HP CỒN
Tốc độ sinh tổng hợp cồn trung bình (g/L/h)
1.4
1.2
Cố định
Tự do
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
1.8
2.8
3.8
9.8
Hàm lượng tannin (g acid tannic/L)
17.8
28
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA CỦA CÁC ACID HỮU CƠ
Hàm lượng acid tổng (g acid tartaric/100mL)
1,00
0,90
0,80
CD1,8g/L
0,70
TD1,8g/L
CD2,8g/L
TD2,8g/L
0,60
CD3,8g/L
TD3,8g/L
CD9,8g/L
0,50
TD9,8g/L
CD17,8g/L
TD17,8g/L
0,40
0
12
24 36
48 60 72
84 96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276
29
Thời gian (h)
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA CỦA CÁC ACID HỮU CƠ
Hàm lượng acid dễ bay hơi (g acid acetic/100mL)
0,03
0,025
0,02
CD1,8g/L
0,015
TD1,8g/L
CD2,8g/L
TD2,8g/L
0,01
CD3,8g/L
TD3,8g/L
CD9,8g/L
TD9,8g/L
0,005
CD17,8g/L
TD17,8g/L
0
0
12 24 36 48 60 72 84 96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276
Thời gian (h)
30
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SẢN PHẨM
QUÁ TRÌNH chuyển hóa của các acid hữu cơ
4,03
3,93
3,83
pH
CD 1,8g/L
TD 1,8g/L
3,73
CD 2,8g/L
TD 2,8g/L
CD 3,8g/L
3,63
TD 3,8g/L
CD 9,8g/L
TD 9,8g/L
3,53
CD 17,8g/L
TD 17,8g/L
3,43
0
12
24
36
48
60
72
84
96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276
31
Thời gian (h)
KẾT LUẬN
Mật độ tế bào cực đại - tốc độ sinh trưởng riêng
cực đại
Tốc độ sử dụng đường - tốc độ sinh tổng hợp cồn.
Khả năng sử dụng nitơ ammonium - nitơ hữu cơ.
pH – hàm lượng acid tổng.
Hàm lượng acid dễ bay hơi.
32
Sử dụng nấm men cố định trong sản xuất rượu vang có
nhiều ưu điểm:
Thời gian lên men.
Tốc độ sử dụng đường - tốc độ sinh tổng hợp cồn.
pH - hàm lượng acid tổng.
Hàm lượng acid dễ bay hơi.
33
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SVTH: NGUYỄN THỊ HIỀN LƯƠNG
GVHD: PGS.TS LÊ VĂN VIỆT MẪN
ThS. TÔN NỮ MINH NGUYỆT
34
-1
Hàm lượng đường ban đầu Tốc độ sinh trưởng riêng cực đại µmax (h )
(g/L)
Nấm men cố định
Nấm men tự do
200
0,248 ± 0,016a
0,458 ± 0,022d
240
0,344 ± 0,018c
0,764 ± 0,018g
280
0,320 ± 0,023bc
0,671 ± 0,020f
320
0,310 ± 0,011b
0,520 ± 0,016e
360
0,308 ± 0,013b
0,240 ± 0,016a
35
35
CD200g/L
TD200g/L
CD240g/L
30
TD240g/L
Hàm lượng chất khô (oBx)
CD280g/L
TD280g/L
25
CD320g/L
TD320g/L
CD360g/L
TD360g/L
20
15
10
5
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 22836
Thời gian (h)
Hàm lượng đường sót (g/L)
Hàm lượng đường ban đầu
(g/L)
Nấm men cố định Nấm men tự do
200
2,01 ± 0,43a
2,40 ± 0,44a
240
3,10 ± 0,26a
7,80 ± 0,72b
280
10,00 ± 1,00b
15,32 ± 0,14c
320
22,73 ± 1,55d
85,80 ± 2,55f
360
76,95 ± 1,92e
124,98 ± 3,58g
37
4,5
CD200g/L
4
TD200g/L
CD240g/L
TD240g/L
Tốc độ sử dụng đường (g/L/h)
3,5
CD280g/L
TD280g/L
CD320g/L
3
TD320g/L
CD360g/L
2,5
TD360g/L
2
1,5
1
0,5
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96 108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
Thời gian (h)
38
Hàm lượng đường ban đầu Tốc độ sử dụng đường cực đại gSmax (g/L/h)
(g/L)
Nấm men cố định
Nấm men tự do
200
3,32 ± 0,07c
3,72 ± 0,07e
240
3,91 ± 0,07f
3,49 ± 0,05d
280
3,89 ± 0,07f
3,36 ± 0,08c
320
3,85 ± 0,04f
2,68 ± 0,08b
360
3,59 ± 0,08d
2,33 ± 0,07a
39
Haøm lượng đường ban đầu
(g/L)
Tốc độ sử dụng đường riêng cực đại γSmax
(g/h/1012 tế bào)
Nấm men cố định
Nấm men tự do
200
56,0 ± 0,9f
26,0 ± 1,8c
240
50,9 ± 2,0e
17,9 ± 1,7b
280
54,0 ± 1,3f
17,6 ± 1,5b
320
58,9 ± 1,4g
14,1 ± 1,7a
360
59,0 ± 1,7g
38,0 ± 0,9d
40
Hàm lượng đường ban đầu (g/L) Độ lên men (%)
200
98,7
240
97,5
280
94,3
320
74
360
65,1
41
Tốc độ sử dụng đường trung bình (g/L/h)
3.5
Cố định
Tự do
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
200
240
280
320
Hàm lượng đường (g glucose/L)
360
42
Hàm lượng đường ban đầu Tốc độ sử dụng đường trung bình K S (g/L/h)
(g/L)
Nấm men cố định
Nấm men tự do
200
2,49 ± 0,08d
1,83 ± 0,07c
240
2,71 ± 0,09ef
1,77 ± 0,08c
280
2,62 ± 0,08de
1,80 ± 0,06c
320
2,99 ± 0,07g
1,32 ± 0,08b
360
2,77 ± 0,09f
1,18 ± 0,08a
43
Hàm lượng cồn đạt được (%v/v)
Hàm lượng đường ban đầu
(g/L)
Nấm men cố định
Nấm men tự do
200
10,54 ± 0,13a
10,61 ± 0,09a
240
12,57 ± 0,15b
12,56 ± 0,22b
280
13,91 ± 0,11de
14,01 ± 0,10e
320
14,55 ± 0,06f
13,73 ± 0,08d
360
14,00 ± 0,09e
13,25 ± 0,08c
44
2
Tốc độ sinh tổng hợp cồn (g/L/h)
1,8
1,6
1,4
1,2
CD200g/L
1
TD200g/L
CD240g/L
0,8
TD240g/L
CD280g/L
0,6
TD280g/L
CD320g/L
0,4
TD320g/L
CD360g/L
TD360g/L
0,2
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96
108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
45
Thời gian (h)
Hàm lượng đường
ban đầu
(g/L)
Tốc độ sinh tổng hợp cồn cực đại g Pmax (g/L/h)
Nấm men cố định
Nấm men tự do
200
1,46 ± 0,03d
1,60 ± 0,04e
240
1,76 ± 0,06f
1,74 ± 0,06f
280
1,64 ± 0,04e
1,48 ± 0,05d
320
1,36 ± 0,05c
1,24 ± 0,04b
360
1,18 ± 0,05b
1,02 ± 0,04a
46
Tốc độ sinh tổng hợp cồn riêng (g/h/10 12 tế bào)
25
20
15
CD200g/L
TD200g/L
CD240g/L
TD240g/L
CD280g/L
10
TD280g/L
CD320g/L
TD320g/L
CD360g/L
TD360g/L
5
0
0
12
24
36
48
60
72
84
96
108 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
Thời gian (h)
Hàm lượng đường ban đầu
(g/L)
47
Tốc độ sinh tổng hợp cồn riêng
cực đại γPmax (g/h/1012 tế bào)
Nấm men cố định Nấm men tự do
200
23,0 ± 0,4g
11,0 ± 0,3d
240
13,2 ± 0,6f
8,8 ± 0,5bc
280
12,4 ± 0,5e
8,0 ± 0,4b
320
13,4 ± 0,3ef
7,0 ± 0,2a
360
11,2 ± 0,3d
8,7 ± 0,5c
48
Hàm lượng đường ban đầu
(g/L)
Tốc độ sinh tổng hợp cồn trung bình
KP (g/L/h)
Nấm men cố định
Nấm men tự do
200
1,005 ± 0,038e
0,770 ± 0,026c
240
1,125 ± 0,026g
0,746 ± 0,023c
280
1,050 ± 0,022f
0,750 ± 0,010c
320
1,099 ± 0,017fg
0,598 ± 0,019b
360
0,933 ± 0,014d
0,526 ± 0,035a
49
2
Cố định
Tự do
Hiệu suất sinh tổng hợp cồn
(mol ethanol/ mol glucose)
1.6
1.2
0.8
0.4
0
200
240
280
320
Hàm lượng đường (g glucose/L)
360
50