Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.99 KB, 10 trang )

3.1 Trong các nhóm chất sau, nhóm nào toàn là phi kim.
a. Cl2, O2, N2, Pb, C
b. O2, N2, S, P, I2
c. Br2, S, Ni, N2, P
d. Cl2, O2, N2, Pb, C
Đáp án: b đúng.
3.2 Trong các nhóm chất phi kim sau, nhóm nào toàn là phi kim tồn tại ở
trạng thái khí trong điều kiện th-ờng:
a. Cl2, O2, N2, Br2, C
b. O2, N2, Cl2, Br2, I2
c. Br2, S, F2, N2, P
d. Cl2, O2, N2, F2
Đáp án: d đúng.
3.3 Trong không khí thành phần chính là O2 và N2 có lẫn một số khí độc là
Cl2 và H2S. Có thể cho hỗn hợp khí này lội qua dung dịch nào trong các
dung dịch sau để loại bỏ các khí độc.
a. Dung dịch NaOH
b. Dung dịch H2SO4
c. N-ớc
d. Dung dịch CuSO4
Đáp án: a đúng.
3.4 Khí O2 có lẫn một số khí là CO2 và SO2. Có thể cho hỗn hợp khí này lội
qua dung dịch nào trong các dung dịch sau để loại bỏ các khí độc.
a. Dung dịch CaCl2
b. Dung dịch Ca(OH)2
c. Dung dịch Ca(NO3)2
d. N-ớc
Đáp án: b đúng.
3.5 Khi điều chế khí SO3 bằng phản ứng:
Na2SO3
+ H2SO4


Na2SO4
+ SO2 +
H2O
có thể thu khí SO2 bằng ph-ơng pháp:
a. Dời chỗ n-ớc
b. Dời chỗ dung dịch Ca(OH)2
c. Dời chỗ không khí
d. Cả a và c đều đúng
Đáp án: d đúng.
3.6 O3 (ozon) là:
a. Một dạng thù hình của oxi
b. Là hợp chất của oxi
c. Cách viết khác của O2
d. Cả a và c đều đúng
Đáp án: d đúng.
3.7 Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A

+ O2

o

t C


B

Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

Page 1



o

C, xúc tác
B + O2 t
C
C + H2 O D
D + BaCl2 E + F
A là chất nào trong số các chất sau:
a. C
b. S
c. Cl2
d. Br2
Đáp án: b đúng.
3.8 Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hiđroclorua và O2. Có thể dùng
một chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhận biết đ-ợc cả ba khí:
a. Giấy quỳ tím tẩm -ớt
b. Dung dich NaOH
c. Dung dịch CaCl2
d. Dung dich H2SO4
Đáp án: a đúng.
3.9 Có ba lọ đựng ba dung dịch riêng biệt là BaCl 2, Ca(HCO3)2 và MgSO4 bị
mất nhãn. Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để đồng thời
nhận biết đ-ợc cả ba dung dịch:
a. Dung dịch Ba(OH)2
b. Dung dich NaOH
c. Dung dịch FeCl3
d. Dung dich H2SO4
Đáp án: d đúng.

3.10 Trong những cặp chất sau
1. H2SO4 và Na2CO3
2. Na2CO3 và NaCl
3. MgCO3 và CaCl2
4. Na2CO3 và BaCl2
những cặp chất nào có thể phản ứng đ-ợc với nhau:
a. Cặp (1) và cặp (2)
b. Cặp (3) và cặp (4)
c. Cặp (2) và cặp (3)
d. Cặp (1) và cặp (4)
Đáp án: d đúng.
3.11 Trong những cặp chất sau
1. Cl2 và O2
2. Cl2 và Cu
3. S và O2
4. Cl2 và Br2
những cặp chất nào có thể phản ứng đ-ợc với nhau:
a. Cặp (1) và cặp (2)
b. Cặp (3) và cặp (4)
c. Cặp (2) và cặp (3)
d. Cặp (1) và cặp (4)
Đáp án: c đúng.
3.12 Hoàn thành ph-ơng trình sơ đồ phản ứng sau:

Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

Page 2


A


+ O2

o

t C


B

o

C, xúc tác
B + O2 t
C
C + H2 O D
D + NaOH E + H2O
E + BaCl2 G + F
Trong đó B, C là các oxit axit, E là một muối tan.

Giải
Các ph-ơng trình phản ứng:
S

+ O2

o

t C



SO2
o

C, xúc tác
2SO2 + O2 t
2SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
3.13 Một chất khí có công thức phân tử là X 2. Khí đó là khí gì? Biết rằng 1,0
lít khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn cân nặng 3,1696 gam. Viết các ph-ơng
trình phản ứng (nếu có) của khí X 2 với các chất sau: H2, O2, Cu, dung dịch
NaOH và n-ớc.
Giải:
- Một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 22,4 lít, nên khối
l-ợng mol phân tử của khí đó là:
M = 2MX = 22,4. 3,1696 = 71

MX = 35,5 vậy nguyên tố X là Clo và khí X có công thức phân tử là
Cl2.
- Các ph-ơng trình phản ứng của Cl 2 với các chất đã cho:
+ Cl2 + H2
2HCl
+ Cl2 + O2
không phản ứng
+ Cl2 + Cu
CuCl2
+ Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O

+ Cl2 + H2O

HCl + HClO
3.14 Cho 1,12 lít khí Cl2 (đo ở đktc) tác dụng với H 2 d-, hấp thụ toàn bộ sản
phẩm vào n-ớc thu đ-ợc 100,0 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của
dung dịch A.

Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

Page 3


Giải
- Số mol khí Cl2 là:
nCl 2 =

1,12
=0,05
22,4

mol

- Phản ứng với khí H2 d-:
Cl2 + H2
2HCl
(1)
Theo ph-ơng trình phản ứng (1) H2 d- nên số mol khí HCl sinh ra:
nHCl = 2 nCl 2 = 2.0,05 = 0,1 mol
- Khí HCl tan hoàn toàn vào n-ớc tạo thành dung dịch axit HCl.
- Nồng độ dung dịch HCl thu đ-ợc:


CHCl =

0,1 mol
=1,0
0,1lít

mol/l (hay 1,0 M)

3.15 Cho 3,36 lít khí Cl2 (đo ở đktc) tác dụng với H 2 d-, hấp thụ toàn bộ sản
phẩm vào 100,0 gam n-ớc thu đ-ợc dung dịch B. Tính nồng độ % của
dung dịch B.
Giải
- Số mol khí Cl2 là:
nCl 2 =

3,36
= 0,15
22,4

mol

- Phản ứng với khí H2 d-:
Cl2 + H2
2HCl
(1)
Theo ph-ơng trình phản ứng (1) H2 d- nên số mol khí HCl sinh ra:
nHCl = 2 nCl 2 = 2.0,15 = 0,3 mol
- Khí HCl tan hoàn toàn vào n-ớc tạo thành dung dịch axit HCl.
- Khối l-ợng dung dịch axit HCl thu đ-ợc:

mdung dịch HCl = mHCl + mH2O = 36,5.0,3 + 100,0 = 110,95 gam
- N ồng độ % HCl trong dung dịch B là:

C%HCl =

36,5.0,3
.100% = 9,87%
110,95

3.16 Cho 2,40 gam Mg kim loại phản ứng hoàn toàn với V lít khí X2 (đo ở
đktc) theo ph-ơng trình phản ứng sau: X2 + Mg
MgX2
Khối l-ợng MgX2 thu đ-ợc là 9,50 gam. Hãy cho biết X2 là khí gì? và tính
thể tích V của khí X2 đã phản ứng với Mg ở trên.
Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

Page 4


Giải
- Số mol của Mg kim loại:

nHCl =

2,40
= 0,10
24

mol


- Ph-ơng trình phản ứng:
X2 + Mg
MgX2
Theo ph-ơng trình phản ứng (1):
nMg = nX2 = nMgX2 = 0,10 mol

(1)

- Khối l-ợng mol phân tử của MgX2:
M MgX 2 =

9,50
= 95
0,10

M MgX 2 =

MMg +2MX = 95


MX = 35,5 vậy nguyên tố X là Clo và khí X có công thức phân tử là
Cl2.
- Thể tích khí Cl2 đã phản ứng với Mg:
VCl 2 = 22,4.0,10 = 2,24 lít
3.17 Một muối clorua kim loại chứa 79,78% clo theo khối l-ợng. Xác định
công thức phân tử của muối.
Giải
- Trong các hợp chất muối clorua, clo có hoá trị I.
- Gọi công thức phân tử của muối là MCln, trong đó n là hoá trị của kim loại
M.

- % khối l-ợng của M trong hợp chất là: 100% - 79,78% = 20,22%
Ta có:
%m Cl 35,5n 79,78%


%m M
M
20,22%



M = 9n

Chỉ có cặp n = 3 và M = 27 (Al) là phù hợp.
Vậy công thức phân tử của muối là AlCl 3.
3.18 Một muối có công thức phân tử là FeX 2 trong đó Fe chiếm 44,1% theo
khối l-ợng. Xác định công thức phân tử của muối và viết 3 ph-ơng trình
phản ứng trực tiếp tạo thành muối FeX 2.
Giải
Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

Page 5


- % khối l-ợng của X trong hợp chất là: 100% - 44,1% = 55,9%
Ta có:
%m X 2.M X 2.M X 55,9%




%m Fe
M Fe
56
44,1%



MX = 35,5

Vậy X là nguyên tố Clo, công thức phân tử của muối là FeCl 2.
- Ba ph-ơng trình phản ứng trực tiếp tạo thành FeCl 2 là:
Fe +
2HCl
FeCl2 +
H2
(1)
Fe +
CuCl2

FeCl2 +
Cu
(2)
FeSO4 + BaCl2

FeCl2 +
BaSO4
(3)
3.19 Một muối có công thức phân tử là FeX 3. Cho dung dịch chứa 1,30 gam
FeX3 tác dụng với l-ợng d- dung dịch AgNO 3 thu đ-ợc 3,444 gam kết tủa.
Xác định công thức phân tử của muối và viết 2 ph-ơng trình phản ứng trực

tiếp tạo thành muối FeX3.
Giải
- Ph-ơng trình phản ứng:
FeX3 +
3AgNO3
Fe(NO3)3 + 3AgX (1)
- Gọi x là số mol của FeX3, theo ph-ơng trình phản ứng (1) thì số mol của
AgX là 3x mol.
- Ta có hệ ph-ơng trình:
mFeX3 = (56 + 3MX).x = 1,30 gam
mAgX = (108 +

MX) .3x = 3,444 gam


MX = 35,5 và x = 0,008 mol. Vậy nguyên tố X là Clo và muối là FeCl 3.
- Hai ph-ơng trình phản ứng trực tiếp tạo thành FeCl 3 là:
2Fe
+ 3Cl2
2FeCl3
(1)
Fe2(SO4)3 +
3BaCl2

2FeCl3
+
3BaSO4 (2)
3.20 Hoà tan 18,4 gam hỗn hợp hai kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch
axit HCl d- thu đ-ợc dung dịch A và khí B. Chia khí B làm hai phần bằng
nhau. Đốt cháy hoàn toàn một phần thu đ-ợc 4,5 gam n-ớc.

a. Hỏi khi cô cạn dung dịch A thu đ-ợc bao nhiêu gam muối khan?
b. Đem phần 2 cho phản ứng hoàn toàn với khí clo rồi cho sản phẩm hấp
thụ vào 200,0 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,20 gam/ml). Tính nồng độ %
của các chất trong dung dịch thu đ-ợc.
Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

Page 6


Giải:
Gọi kim loại hoá trị II là X có số mol trong 18,4 gam hỗn hợp là x mol.
Gọi kim loại hoá trị III là Y có số mol trong 18,4 gam hỗn hợp là y mol.
Ph-ơng trình phản ứng:
X
+
2HCl XCl2 +
H2 (1)
2Y +
6HCl 2YCl3 +
3H2 (2)
Dung dịch A chứa XCl2, YCl3 và HCl có thể d-, khí B là H2.
Đốt cháy một nửa khí B;
o

t
2H2 +
O2
2H2O
(3)



a. Theo các ph-ơng trình phản ứng từ (1) - (3):

1
1
3 4,5
n H2O n H2 x y
2
2
2 18

3

n H2 x y 0,5mol
2


Số mol HCl tham gia phản ứng:
3

nHCl 2nH2 2 x y 1,0mol
2


Theo định luật bảo toàn khối l-ợng, khi cô cạn dung dịch A l-ợng muối thu
mmuối khan mXCl2 mYCl3 18,4 36,5.1,0 2.0,5 53,9 gam
đ-ợc là:
b. Phần 2 tác dụng với clo:
o


t
H2
+
Cl2
2HCl

Hấp thụ HCl vào dung dịch NaOH:
HCl + NaOH

NaCl +

H2O (5)

3

x y 0,5 mol
2
2
200,0.1,2.20%
NaOH: n NaOH
1,2 mol
40.100%

Số mol HCl:
Số mol

(4)

n HCl 2


n H2

nHCl < nNaOH NaOH dTrong dung dịch thu đ-ợc gồm NaOH d- và NaCl có số mol:
nNaOH d- = 1,2 - 0,5 = 0,7 mol và nNaCl = nHCl = 0,5 mol
Khối l-ợng dung dịch thu đ-ợc:
mdd = 200,0.1,2 + 36,5.0,5 = 258,25 gam
Nồng độ các chất trong dung dịch:

Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

Page 7


58,5.0,5
.100% 11,33%
258,25
40.0,7
C% NaOH
.100% 10,84%
258,25
C% NaCl

3.21 Tính thể tích khí clo thu đ-ợc ở điều kiện tiêu chuẩn khi đun nóng nhẹ
1,58 gam KMnO4 với dung dịch axit clohiđric đặc d-.
Giải
- Số mol của KMnO4:
nKMnO4 =

1,58
= 0,010

158

mol

- Ph-ơng trình phản ứng:
o

t
2KMnO4 +
16HCl
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O


(1)
- Theo ph-ơng trình phản ứng (1) số mol của Cl2 sinh ra:

nCl 2 =

5
nKMnO4 = 0,025
2

mol

- Thể tích khí Cl2 thu đ-ợc:
VCl 2 = 22,4.0,025 = 0,56 lít
3.22 Tính thể tích khí clo thu đ-ợc ở điều kiện tiêu chuẩn khi đun nóng nhẹ
2,61 gam MnO2 với dung dịch axit clohiđric đặc d-. L-ợng clo này phản ứng
hết bao nhiêu gam sắt kim loại.
Giải

- Số mol của MnO2:
nMnO2 =

2,61
= 0,030
87

mol

- Ph-ơng trình phản ứng:
o

t
MnO2 + 4HCl
MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)

- Theo ph-ơng trình phản ứng (1) số mol của Cl2 sinh ra:
nCl 2 = nMnO2 = 0,030 mol

- Thể tích khí Cl2 thu đ-ợc:
VCl 2 = 22,4.0,030 = 0,672 lít
- Phản ứng với Fe:
3Cl2 + 2Fe

2FeCl3

Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

(2)
Page 8



nFe =

2
nCl 2 = 0,02
3

mol

- Khối l-ợng sắt đã tham gia phản ứng:
mFe = 56.0,02 = 1,12 gam
3.23 Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hoà bằng dòng điện
một chiều thu đ-ợc 33,6 lít khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối l-ợng
muối dung dịch n-ớc Gia - ven thu đ-ợc khi cho l-ợng khí clo này phản ứng
hoàn toàn với 200,0 gam dung dịch NaOH 60%.
Giải
- Ph-ơng trình phản ứng điện phân:
Điện phân có màng ngăn

2NaCl(dd bão hoà) + 2H2O
(1)
- Số mol của Cl2 thu đ-ợc:
nCl 2 =

33,6
= 1,5
22,4

2NaOH + Cl 2 + H2


mol

- Số mol của NaOH có trong 200,0 gam dung dịch:

nNaOH =

200,0.60%
= 3,0
40.100%

mol

- Phản ứng của clo với NaOH:
Cl2 + 2NaOH

NaCl + NaClO +
H 2O
- Số mol NaOH gấp hai lần số mol Cl2 nên phản ứng vừa đủ .
- Khối l-ợng dung dịch n-ớc Gia - ven thu đ-ợc:
m = mdung dịch NaOH + mCl 2 = 200,0 + 71.0,15 = 3,6,5 gam

(2)

3.24 Tiến hành điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hoà bằng
dòng điện một chiều thu đ-ợc 33,6 m3 khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính
khối l-ợng muối NaCl đã đem điện phân, và tính khối l-ợng NaOH thu đ-ợc
trong quá trình điện phân. Biết hiệu suất thu hồi khí clo là 95%.
Giải
- Số mol của Cl2 thu đ-ợc:

nCl 2 =

33,6
.103 = 1,5.103
22,4

mol

- Ph-ơng trình phản ứng điện phân:
Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online

Page 9


2NaCl(dd bão hoà) + 2HĐiện
2NaOH + Cl 2 + H2
2O phân có màng ngăn
(1)
- Số mol của NaCl đem điện phân và số mol NaOH thu đ-ợc:
nNaCl = nNaOH = 2 nCl 2 = 1.1,5.103 = 3.103 mol
- Khối l-ợng NaCl cần dùng:

mNaCl = 3.103.58,5.

100%
=184,74.103
95%

gam = 184,74 kg


- Khối l-ợng NaOH tác dụng:
100%
=126,32.103
95%

mNaOH = 3.103.40.

gam = 126,32 kg

3.25 Hoàn thành các ph-ơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:
H2
)2
Cl2
HCl Ca(OH


CaCl2
NaCl
NaCl NaCl
CaCO3
H2O
CO 2
Na NaOH Na2CO3
Giải
Các ph-ơng trình phản ứng:
Điện phân nóng chảy

2NaCl
2Na


+

H2

Cl2

+

Cl2



o

t



2Na + Cl2
2NaCl

(1)
(2)

2HCl

(3)

2Na +


2H2O

HCl

NaOH



NaCl +

H2O

(5)

+ Ca(OH)2



CaCl2 +

2H2O

(6)



Na2CO3 +

2HCl
CO2


+
+

2NaOH

2NaOH + H2

Na2CO3 + CaCl2

CaCO3 +

(4)

2NaCl

H2 O

(7)
(8)

3.26 Kim c-ơng là:
a. Hợp chất của cacbon với kim loại
b. Là hợp chất của cacbon với phi kim
c. Một dạng thù hình của cacbon
d. Cả a và b đều đúng
Đáp án: c đúng.
3.27 Chọn câu đúng trong các câu sau:
Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online


Page 10



×