Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Các câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ bắt đầu bằng chữ ăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 7 trang )

Các Câu Ca Dao, Tục Ngữ, Thành Ngữ bắt
đầu bằng chữ ĂN


Ăn Bắc nằm Nam

Ăn bánh trả tiền

Ăn bánh vẽ

Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng

Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ

Ăn bát cơm dẻo nhớ nẻo đường đi

Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ

Ăn bát mẻ nằm chiếu manh

Ăn bát Đại Thanh nằm chiếu miếng
Ăn bất thùng chi thình
Ăn bậy nói càn


Ăn bền tiêu càn

Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều
Ăn biếu ngồi chiếu hoa
Ăn bơ làm biếng


Ăn bốc ăn bải

Ăn bòn dòn tay

Ăn mày say miệng

Ăn bóng nói gió

Ăn bớt bát nói bớt lời
Ăn bớt cơm chim

Ăn bữa giỗ lỗ bữa cày
Ăn bữa hôm lo bữa mai
Ăn bừa mứa (bừa bứa)


Ăn bữa sáng dành bữa tối (lo bữa tối)
Ăn bữa trưa chừa bữa tối
Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống
Ăn buổi giỗ, lỗ buổi cày
Một ngày ăn giỗ, ba ngày hút nước.
Ăn cá bỏ lờ

Ăn cả cứt lẫn đái

Ăn cà ngồi cạnh vại cà
Lấy anh thì lấy đến già mới thôi
Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
Ăn cái rau trả cái dưa
Ăn cầm chừng


Ăn cam nằm gốc cây cam
Lấy anh thì lấy, về Nam không về
Ăn cám xú

Ăn cận ngồi kề


Ăn càn nói bậy (nói bừa)
Ăn canh cả mặn

Ăn canh không chừa cặn
Ăn cắp ăn nẩy

Ăn cắp như ranh

Ăn cắp quen tay
Ngủ ngày quen mắt
Ăn cắp vặt

Ăn cáy bưng tay

Ăn cây nào rào cây nấy
Ăn cây sung ngồi gốc cây sung
Lấy anh thì lấy, nằm chung không nằm
Ăn cây táo rào cây sung (xoan) (táo) (nhãn)
Ăn cay uống đắng


Ăn vóc học hay


Ăn vóc học nên

Ăn vừa ở phải

Ăn vung bỏ vãi

Ăn vụng chóng no

Ăn vụng không biết chùi mép
Ăn vụng ngon miệng
Ăn vụng xó bếp

Ăn xì xà xì xụp

Ăn xin cho đáng ăn xin
Lấy chồng phải chọn dễ nhìn dễ ưa
Ăn xó bếp chết gầm chạn (ngủ gầm chạn)
Ăn xó bếp uống nước ao


Đái bờ rào, ỉa chuồng lợn

Ăn xô bồ

Ăn xó mó niêu

Ăn xôi chùa ngậm họng
Ăn xôi chùa quét lá đa
Ăn xôi không bằng đôi đĩa

Ăn xôi nghe kèn

Ăn xổi ở thì

Ăn xong hạch sách vỗ đách ra đi
Ăn xong không biết chùi mép
Ăn xong quẹt mỏ

Ăn xưa chừa nay (sau)
Ăn xuôi nói ngược



×