Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm hoá 9 dạng 1 chương iii, iv, v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.14 KB, 7 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 9 DẠNG 1
CHƯƠNG III, IV, V
CHƯƠNG III.
PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Câu 66 HH0914CSB
Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong
khí oxi dư là :
A. SO2 , H2O, CO2 , P2O5
B. SO3 , H2O, CO2 , P2O5
C. SO2 , H2O, CO , P2O5
D. SO3 , H2O, CO , P2O5
PA: A
Câu 67: HH0914CSH
Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit
Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là:
A. S → SO2 →SO3 → H2SO4
B. C → CO → CO2 → H2CO3
C. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3
D. N2 → NO →N2O5 →HNO3
PA: A
Câu 68 HH0913CSB
Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hoá học của phi kim ?
A. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và oxi.
B. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với phi kim và hiđro.
C. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với hiđro và oxi.
D. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro
PA: D
Câu 69: HH0915CSH
Sục khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm của phản ứng gồm:
A. KCl, H2O, K2O
B. KCl, KClO, H2O


C. KCl, KClO3, H2O
D. KClO, KClO3, H2O
PA: B
Câu 70 HH0915CSH
Cho 5,6g kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 16,25g muối.Vậy kim loại M là
:
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Mg
PA: A
Câu 71 HH0916CSB
Cacbon gồm những dạng thù hình nào?
A. Kim cương, than chì, than gỗ.
B. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình .
C. Kim cương, than gỗ, than cốc.
D. Kim cương, than xương, than cốc.
PA: B
Câu 72 HH0916 CSH
Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại ?
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, ...
C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4, ....
D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2, ...
PA:A.
Câu 73 HH0916 CSH


Để chứng minh sự có mặt của khí CO và CO2 trong hỗn hợp, người ta dẫn hỗn hợp khí qua (1),
sau đó dẫn khí còn lại qua (2) thấy có kết tủa màu đỏ xuất hiện. Hoá chất đem sử dụng ở (1), (2)

lần lượt là:
A. Nước vôi trong; đồng (II) oxit nung nóng.
B. Kali hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
D. Nước vôi trong, kali hiđroxit.
PA: A
Câu 74 HH0917CSB
Các ngành sản xuất đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh được gọi là công nghiệp silicat, vì:
A. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của nhôm
B. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của sắt
C. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của silic
D. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của cacbon
PA: C
Câu 75 HH0917CSH
Trong thành phần của thuỷ tinh chịu nhiệt có 13% Na2O; 15 %CaO; 72 %SiO2 (theo khối
lượng). Công thức hoá học của loại thuỷ tinh này dưới dạng các oxit là:
A. Na2O. CaO. 6SiO2
B. Na2O. 2CaO. 6SiO2
C. Na2O. 3CaO. 6SiO2
D. Na2O. 4CaO. 6SiO2
PA: A
Câu 76 HH0918CSB
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: Điện tích hạt nhân là 12+; có 3 lớp electron;lớp ngoài cùng
có 2 electron, vậy trong bảng tuần hoàn, X là:
A. Magie.
B. Canxi.
C. Sắt.
D. Nhôm.
PA: A
Câu 77 HH0919CSH

Trong dãy biến hoá sau:
+ Ca(OH)2
+ CuO¾
X ¾¾¾¾
® Y ¾¾¾¾¾¾¾
® CaCO 3
t
0

thì X, Y lần lượt là:
A. C, CO.
B. C, CO2.
C. C, Cu.
D. CO, Cu.
PA. B
Câu 78 HH0919CSH
Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
C. Na2O, MgO, Al2O3, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
PA: A
Câu 79 HH0919CSV
Khi mở các chai nước giải khát có ga thấy xuất hiện hiện tượng sủi bọt vì:
A. Áp suất của khí CO2 trong chai lớn hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất
của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
B. Áp suất của khí CO2 trong chai nhỏ hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất
của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
C. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của
khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.

D. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của
khí quyển, độ tan tăng lên, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
PA. A


Câu 80 HH0919CSV
Hàng năm, thế giới cần tiêu thụ khoảng 46 triệu tấn clo. Nếu lượng clo chỉ được điều chế từ
muối ăn NaCl thì cần ít nhất bao nhiêu tấn muối?
A. 7,7 triệu tấn.
B. 77 triệu tấn.
C. 7,58 triệu tấn.
D. 75,8 triệu tấn.
PA: D
Câu 81 HH0920CSH
Cho hoàn toàn 7,3g HCl vào MnO2. Biết hiệu suất của phản ứng trên đạt 95%. Thể tích của khí
clo thu được ở đktc là:
A. 1,064 lit.
B. 10,64 lit.
C. 106,4 lit.
D. 1064 lit.
PA: A
Câu 82 HH0920CSH
Đốt hoàn toàn sắt trong 6,72 lít khí clo dư ở đktc thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 32,5.
B. 3,25.
C. 38,1.
D. 3,81.
PA: A
Câu 83 HH0920CSV
Biết rằng 1 mol cacbon khi cháy toả ra 394KJ. Vậy lượng nhiệt toả ra khi đốt cháy 1kg than cốc

chứa 84% cacbon là:
A. 27000 KJ
B. 27580 KJ
C. 31520 KJ
D. 31000 KJ
PA: B
Câu 84 HH0920CSV
Trong hợp chất khí với oxi của nguyên tố X có hoá trị IV, oxi chiếm 50% về khối lượng. Nguyên
tố X là:
A. C.
B. H.
C. S.
D. P.
PA: C
Câu 85 HH0920CSV
Cho hoàn toàn 8,4g NaHCO3 vào dung dịch HCl thu được một chất khí, dẫn khí này qua dung
dịch nước vôi trong lấy dư thì thu được a gam muối kết tủa. Giá trị của a là
A. 100.
B. 20.
C. 15.
D. 10.
PA: D
Chương IV HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU
Câu 86 HH0921CSB
Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được hơi nước và khí cacbonic, khí nito. Trong X chứa các
nguyên tố nào ?
A. C, H ,O.
B. C, H, N.
C. C, H, S.
D. C, H, P.

PA:B
Câu 87 HH0922CSB
Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử.
D. Phản ứng phân hủy.
PA: A
Câu 88 HH0922CSH
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C và H trong hợp chất metan lần lượt là:
A. 70%; 30%.
B. 75%; 25%.


C. 80%; 20%.
D. 90%; 10%.
PA:B
Câu 89 HH0922CSH
Một hợp chất hữu cơ X gồm 2 nguyên tố C và H có tỉ lệ về khối lượng của cacbon so với hiđro là
3: 1. Phân tử khối của X là 16 đvC. Vậy X là:
A. (CH2)2.
B. (CH4)n.
C. (CH4).
D. (CH2)n
PA:C
Câu 90 HH0923CSB
Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là:
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử.

D. Phản ứng phân hủy.
PA:B.
Câu 91 HH0923CSH
Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy
thể tích không khí ở đktc cần dùng là:
A.336 lít
B. 3,36 lít.
C. 33,6 lít
D. 0,336 lít.
PA:C.
Câu 92 HH0923CSH
Một bình có dung tích 1 lít chứa axetilen và nitơ. Cho hỗn hợp trên tác dụng với brom lấy dư
thấy brom tham gia phản ứng là 1,6g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thành phần phần trăm về
thể tích của khí axetilen và nitơ lần lượt là:
A. 88,8 %; 11,2%.
B. 11,2 %; 88,8 %.
C. 77,8 %; 22,2 %.
D. 22,2 %; 77,8 %.
PA:B
Câu 93 HH0924CSB
Công thức cấu tạo của benzen có đặc điểm:
A. Vòng 6 cạnh, 6 liên kết đơn.
B. Vòng 6 cạnh , 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn.
C. Vòng 6 cạnh , 2 liên kết đôi xen kẽ với 4 liên kết đơn.
D. Vòng 6 cạnh , 4 liên kết đôi xen kẽ với 2 liên kết đơn.
PA:B
Câu 94 HH0924CSH
Đun nóng clo với 7,8g benzen (có bột sắt), người ta thu được 11,25g clobenzen. Hiệu suất của
phản ứng là:
A. 5 %

B. 15 %.
C. 10 %.
D. 20 %.
PA: C.
Câu 95 HH0925CSB
Dầu mỏ có nhiệt độ sôi:
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Không có nhiệt độ sôi nhất định.
PA:D.
Câu 96 HH0926CSH
+H
+H
Cho sơ đồ biến hóa sau: X ¾¾¾
Pd,t ® Y ¾¾¾
Ni,t ® Z
2

0

thì X; Y; Z lần lượt là:
A. C2H2; C2H4; C2H6.
C. C2H2; C2H6; C2H4.
PA:A.
Câu 97 HH0926CSH

2
0


B. C2H4; C2H2; C6H6.
D. C2H2; C3H4; C3H6.


Có hỗn hợp gồm C2H2; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần
lượt các hóa chất là
A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit.
B. KOH; dung dịch nước brom.
C. NaOH; dung dịch nước brom.
D. Ca(OH)2; dung dịch nước brom.
PA:D.
Câu 98 HH0926CSV
Để điều chế khí X, người ta nhỏ từ từ nước vào canxi cacbua. Biết rằng X có thể làm mất màu
dung dịch brom. X là
A. CH4.
B. C6H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
PA:C.
Câu 99 HH0926CSV
Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X trong oxi, người ta đo thể tích CO2 với H2O, thấy tỉ lệ về
thể tích của CO2 với H2O là 1:1. Vậy X là
A. CH4.
B. C6H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
PA:D.
Câu 100 HH0927CSH
Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố, người ta thu được 22g CO2 và 18g
H2O. Biết phân tử khối của A là 16 đvC. Công thức hóa học của A là:

A. CH4.
B. C6H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
PA:A.
Câu 101 HH0927CSH
Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 85,7% C và 14,3% H. Biết
phân tử khối của A là 28 đvC.Công thức hóa học của A là:
A. CH4.
B. C6H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
PA:D.
Câu 102 HH0927CSH
Cho hỗn hợp etilen và metan vào dung dịch nước brom, thấy dung dịch brom nhạt màu và thu
được 18,8 g đibrometan. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 160 g
B. 8 g
C. 1,6 g
D. 16 g
PA: D
Câu 103 HH0927CSV
Thành phần chính của khí thiên nhiên (khí đồng hành), khí dầu mỏ, khí ủ phân rác là:
A. C6H6
B. C2H2
C. CH4
D. C2H4
PA: C
Câu 104 HH0927CSV
Một khí thiên nhiên chứa 90% CH4, 4% C2H6, 3% CO2, 3% N2 về thể tích. Để đốt cháy 1m3 khí

thiên nhiên trên thì thể tích không khí cần dùng là:
A. 9700 lít
B. 9600 lít
C. 1940 lít
D. 194 lít
PA: A
Câu 105 HH0927CSV
Cho benzen tác dụng hết với Cl2 thu được 29,1 g thuốc trừ sâu 666. Khối lượng benzen cần dùng
là:
A. 7,7g
B. 7,8g
C. 7,6g
D. 7,5g
PA: B


CHƯƠNG V : DẪN XUẤT CỦA HI ĐROCACBON – POLIME
Câu 106 HH0928CSB
Độ rượu là
A. số mol rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số l rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số ml rượu etylic có trong 1000ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
PA: D
Câu 107 HH0928CSH
Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là:
A. CH3-CH2-OH
B. CH3-O-CH3
C. CH3OH
D. CH3-O-C2H5

PA: A
Câu 108 HH0928CSH
Số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 400 là:
A. 20ml
B. 200ml
C. 2ml
D. 0,2ml
PA: B
Câu 109 HH0929CSB
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ phần trăm từ:
A. 3-6%
B. 1-3%
C. 2-5%
D. 2-10%
PA: C
Câu 110 HH0929CSB
Dãy chất phản ứng với axit axetic là
A. ZnO, Cu, Na2CO3, KOH
B. ZnO, Fe, Na2CO3, Ag
C. SO2, Na2CO3, Fe, KOH
D. ZnO, Na2CO3, Fe, KOH
PA: D
Câu 111 HH0929CSH
Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất
lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là
A. đimetyl ete
B. etyl axetat
C. rượu etylic
D. metan
PA: B

Câu 112 HH0930CSB
Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Tinh bột, xenlulôzơ, glucôzơ, PE.
B. Tinh bột, xenlulôzơ, glucôzơ, PVC.
C. Tinh bột, xenlulôzơ, saccarôzơ, chất béo.
D. Tinh bột, xenlulôzơ, glucôzơ, chất béo.
PA: C
Câu 113 HH0930CSH
Cho các đoạn chưa hoàn chỉnh sau:
-Khi để mía lâu ngày trong không khí, đường (1) có trong mía sẽ bị vi khuẩn có trong không khí
lên men chuyển thành (2), sau đó thành rượu etylic.
-Quá trình hình thành (3) và (4), đây là quá trình quan trọng trong tự nhiên, nó vừa hấp thụ khí
CO2, vừa giải phóng O2, vì vậy có tác dụng cân bằng khí quyển.
-Trong cơ thể động vật, (5) tập trung nhiều ở mô mỡ, còn trong thực vật (5) tập trung nhiều ở
quả và hạt.
Dãy số (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là:
A. Chất béo, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ


B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, chất béo
C. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột, chất béo, xenlulozơ
D. Saccarozơ, glucozơ, chất béo, xenlulozơ, tinh bột
PA: B
Câu 114 HH0931CSB
Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hoá
chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là:
A. Sự oxi hoá
B. Sự khử
C. Sự cháy
D. Sự đông tụ.

PA :D
Câu 115 HH0932CSB
Dãy chất gồm các polime là :
A. Metan, polietylen, cao su thiên nhiên, cao su buna
B. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ
C. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, protein
D. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, glucozơ
PA: C
Câu 116 HH0933CSH
Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được mỗi chất trong
nhóm nào sau đây:
A. Hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ
B. Chất béo, hồ tinh bột, saccarozơ
C. Hồ tinh bột, polietylen, saccarozơ
D. Chất béo, saccarozơ, glucozơ
PA: A
Câu 117 HH0933CSH
Chỉ dùng nước nóng (từ 650 trở lên) có thể phân biệt được
A. tinh bột, chất béo, glucozơ, saccarozơ
B. tinh bột, xenlulozơ, chất béo, glucozơ
C. tinh bột, protein, glucozơ, saccarozơ
D. tinh bột, polietilen, glucozơ, saccarozơ
PA: B
Câu 118 HH0933CSV
Trong một buổi thực hành hóa 9, bạn Nam đã tiến hành thí nghiệm nhận biết 3 lọ đựng 3 hóa
chất glucozơ, saccarozơ, tinh bột như sau: Lấy mỗi lọ một ít hóa chất cho vào ống nghiệm, đánh
số thứ tự 1,2,3 ; nhỏ dung dịch iot vào các ống nghiệm, thấy ống 1 chuyển màu xanh ; Nam tiếp
tục nhỏ dung dịch AgNO3 trong amoniac vào ống 2,3 thấy ống 2 có kết tủa bạc. Chứng tỏ hóa
chất đựng trong các ống 1,2,3 lần lượt là
A. Glucozơ, saccarozơ, tinh bột.

B. Tinh bột, glucozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, tinh bột, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
PA: B
Câu 119 HH0933CSV
Đốt cháy chất hữu cơ X (là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy tạo
ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2. Vậy X có thể là:
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Protein
PA: D
Câu 120 HH0934CSH
Đun 20ml dung dịch glucozơ với 1 lượng dư Ag2O người ta thấy sinh ra 1,08g bạc. Nồng độ
mol/l của dung dịch glucozơ là:
A. 0.25M
B. 0.2M
C. 0.5M
D. 2.5M
PA: A
Câu 121 HH0934CSH



×