VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH
I/. Bài tập trắc nghiệm:
uur tiến biến:
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh TuDA
A/. B thành C.
B/. C thành A.
C/. C thành B.
D/. A thành
D.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép
A/. A’ đối xứng với A qua C.
uur uuur tịnh tiến biến điểm A thành điểm:
TuAB
+ AD
B/. A’ đối xứng với D qua C.
C/. O là giao điểm của AC và BD.
D/. C.
uur đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại
Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và T∆uAB
điểm A. Phép tịnh tiến biến thành:
∆
A/. Đường kính của (C) song song với .
C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.
ur
ur 2
Câu 4: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M
T( 4;
v ( '−
v1;5 )
M qua phép tịnh tiến . Tìm M.
A/..
B/. .
C/. .
D/. .
.
M
M
M((−(5;
−3;7
4;10
3;5
−3) ) )
ur
Ảnh của qua là:
C/. .
D/. Cả 3 đường trên đều không phải.
2vur')x )+ 4 y − 4 = 0
( C ) : x 2 + yv2 (−(CTC3;3
Câu 5: Cho và đường tròn .
A/. .
B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
B/. . ( x − 4 ) 2 + ( y − 1) 2 = 49
D/. x(2 x++y42 )+2 8+x( +y 2+y1)−2 4==9 0
ur
u
yr' − 5 = 0
Câu 6: Cho và đường thẳng . Hỏi là ∆ ' : 2vx( −−∆
T∆4;
v 2)
ảnh của đường thẳng nào qua :
A/. .
∆∆::2xx−−2yy−−13
9 == 00
B/. .
C/. .
∆ : 2x −
+ y − 15 = 0
D/. .
Câu 7: Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 8: Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép
quay thì .
'; OM
( OM Q
( O ,α ) ) = α
D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MQ(( O−,906;1
o )
)
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của
điểm qua phép quay là:
D/. . MM' ( '−( 1;6
1;
6;
6;1−)61)
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép MQ' ( 3; −o 2 )
A/..
B/. .
C/. .
( O ,90 )
quay , là ảnh của điểm :
A/..
B/. .
MM( −( 2;
3;
2;3
−
2 2)3)
C/. .
D/. .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của
A/..
B/. .
C/. .
D/. .
điểm qua phép quay là:
Q (O3;
M
( ,454o ) )
7 2 7 2
M ' −
;
÷
7 222 2 2 ÷
M ' −
;−
÷
Q 2O'2(, −3;
2 2 ÷
M
135o )
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, qua
(
phép quay , là ảnh của điểm :
A/..
B/. .
C/. .
D/. .
)
5 2 2 5 22
MM − ; −;
÷
÷÷
÷
25222 2222
M
M− ; −; ÷
÷÷
÷
2 2 22
ur
∆
yvur'−4 6) = 0
và ∆ : xv+(∆
T3;
II/. Bài tập tự luận:
1/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
đường thẳng . Viết phương trình đường
thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến .
x +∆∆y' −o 3 = 0
2/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường ∆ : 2 Q
thẳng . Viết phương trình đường thẳng là
( O ,−90 )
ảnh của qua phép quay .
2
3/. Trong mặt phẳng Oxy, cho ( C ) : x 2 + yQ
(+(CC4')xo + 4 y − 8 = 0
( O ,120 )
đường tròn . Viết phương trình đường tròn
là ảnh của qua phép quay .
u
r
4/. Trong mặt phẳng Oxy, cho ( C ) : x 2 + yv 2( (−−
TC3;
C
4vur')x2−) 4 y − 1 = 0
và đường tròn . Viết phương trình đường
tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến .
ur
M
5/. Trong mặt phẳng Oxy, cho và điểm . vM
Q( M
(T,3;−vur−90''' 24o ))
( O5;
Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến , là
ảnh của qua phép quay . Tìm tọa độ .
ur
ur'''
6/. Trong mặt phẳng Oxy, cho và điểm . vM
Q(M
T4;7
(M
−
o )
v1;3
Gọi là ảnh của qua phép quay , là ảnh
( O ,90 )
của qua phép tịnh tiến . Tìm tọa độ .
7/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
ur
yvur''' −o ) 5 = 0
và ∆ : x +
T∆
vQ2(∆
4;1
đường thẳng . Gọi là ảnh của qua phép
phương trình .
( O ,90 )
quay , là ảnh của qua phép tịnh tiến . Viết
ur
2
ur'''
8/. Trong mặt phẳng Oxy, cho ( C ) : ( x − 2vQ)((2C
T2;5
+,90
v )()o y
( OC
)) − 1) = 25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
và đường tròn . Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến , là ảnh của qua phép quay . Viết phương
trình .
9/. Cho đường tròn , trên lấy hai điểm cố C∆(ABC
C
I , )R ) định B và C, một điểm A thay đổi trên .
Họi H là trực tâm , B’ là điểm đối xứng với B qua tâm I.
uuuur uuuuu
r
a/. CMR
b/. Tìm AH = B ' C
tập hợp điểm H khi A thay đổi.
và điểm A nằm C∆(ABC
C
I , )R ) ngoài đường tròn . Điểm B thay đổi trên
10/. Cho đường tròn
đường tròn . Dựng đều. Tìm tập hợp điểm C khi B thay đổi.
1
C
2
D
3
B
4
A
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
5
6
7
8
B
D
B
C
9
A
10
D
11
B
12
C