Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KHÚC xạ ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.37 KB, 5 trang )

KHÚC XẠ ÁNH SÁNG VÀ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Câu 1. Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
4
3
Câu 2. Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r là 30 0 thì góc tới i (lấy tròn)

A. 200.
B. 360.
C. 420.
D. 450.
Câu 3. Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0.
D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 4. Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với
góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1 > v2; i > r.
B. v1 > v2; i < r.
C. v1 < v2; i > r.
D. v1 < v2; i < r.
Câu 5. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60 0 thì góc khúc xạ r (lấy
tròn) là
A. 300.
B. 350.
C. 400.
D. 450.


Câu 6. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng hai lần.
B. tăng hơn hai lần.
C. tăng ít hơn hai lần.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 7. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 60 thì góc khúc xạ r là
A. 30.
B. 40.
C. 70.
D. 90.
Câu 8. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 9. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9 0 thì góc khúc xạ là 80. Tính góc khúc
xạ khi góc tới là 600.
A. 47,250.
B. 50,390.
C. 51,330.
D. 58,670.
Câu 10. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9 0 thì góc khúc xạ là 80. Tính vận tốc
ánh sáng trong môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105 km/s.
B. 2,3.105 km/s.
5
C. 1,8.10 km/s.
D. 2,5.105 km/s.
Câu 11. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n = 3 . Hai tia phản xạ
và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là

A. 600.
B. 300.
C. 450.
D. 500.
Câu 12. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm, mắt
4
3
người cách mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là . Mắt người nhìn thấy ảnh của con cá cách mắt một khoảng

A. 95 cm.
B. 85 cm.
C. 80 cm.
D. 90 cm.
Câu 13: Chiếu tia sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3, góc khúc xạ đo được bằng 450. Giữ nguyên tia
tới và cho đường vào nước thì góc khúc xạ là 350. Biết sin350 = 0,5735. Chiết suất của nước đường:
A. 1,643
B. 1,465
C. 1,330
D. 1,663


Câu 14: Chọn câu trả lời SAI. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn thì:
A. khi góc tới i = igh thì tia khúc xạ đi sát mặt phân cách.
B. khi tăng góc tới thì cường độ tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên.
C. khi góc tới i > igh thì không còn tia khúc xạ.
sin i gh =

n nhoû
n lôùn


D. góc tới giới hạn xác định bởi
Câu 15: Tia sáng từ không khí vào chất lỏng với góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Góc khúc xạ giới hạn giữa
hai môi trường này là:
A. 300
B. 600
C. 450
D. 48,50
Câu 16: Một tia sáng truyền từ mt A đến mt B dưới góc tới 300 góc khúc xạ bằng 250. Vận tốc của ánh sáng trong
mt B:
A. nhỏ hơn vận tốc trong mt A.
B. bằng vận tốc trong mt A.
C. lớn hơn vận tốc trong mt A
D. có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong mt A.
Câu 17: Khi tia sáng truyền từ mt chiết suất n1 sang mt chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần
là:
A. n1 > n2 và i > igh B. n1 > n2 và i < igh C. n1 < n2 và i > igh D. n1 < n2 và i < igh
Câu 18: Ánh sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ r = 300. Cho
vận tốc ánh sáng trong không khí là c = 3.108 m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:
3

A. 1,73.105 m/s.
B. 2,12.108 m/s.
C. 1,7.108 m/s.
D.
.108 m/s.
Câu 19: Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới 300, góc khúc xạ bằng 600.
Chiết suất của nước bằng:
3

3


A. 1/ .
B.
C. 1,53.
D. 1,47
Câu 20: Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với
nhau, nước có chiết suất là 4/3. Góc tới của tia sáng xấp xĩ là:
A. 420
B. 370
C. 530
D. 350.
Câu 21. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 22. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
Câu 23. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc
khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 24. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. không khí.

C. chân không.
D. nước.
Câu 25. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60 0 thì góc
khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới
A. nhỏ hơn 300.
B. lớn hơn 600.
C. bằng 600.
D. không xác định được.
Câu 26. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc khúc
xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là


2

3

3/ 2

A.
.
B.
C. 2
D.
.
Câu 27. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc
với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị
A. 400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.

Câu 28. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi
A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất.
B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.
D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.
Câu 29. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ là
A. 410
B. 530.
C. 800.
D. không xác định được.
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Câu 1. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc
bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc
bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn
hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc
giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 3. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
C. thấu kính.

Câu 4. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 5. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản
xạ toàn phần là
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 500.
Câu 6. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có
ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A. hình vuông cạnh 1,133 m.
B. hình tròn bán kính 1,133 m.
C. hình vuông cạnh 1m.
D. hình tròn bán kính 1 m.
Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường thuỷ tinh (n1=1,52) sang môi trường nước (n2 = 1,33). Góc giới hạn
phản xạ toàn phần là:
A. 620
B. 610
C. 48020’.
D. Giá trị khác.
Câu 8. Với ba môi trường (I), (II) và (III) từng đôi một có thể tạo thành lưỡng chất phẳng. Với cùng góc tới:
0
0
Nếu ánh sáng đi từ (I) sang (II) thì góc khúc xạ là 30 . Nếu ánh sáng đi từ (I) sang (III) thì góc khúc xạ là 45 .Hai
môi trường (II) và (III) môi trường nào chiết quang hơn và góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa hai môi trường đó
là bao nhiêu

A. n
0
0
0
D. Không đủ điều kiện xác định.
2 < n3; igh = 45 B. n2 > n3; igh = 42 C. n2 > n3; igh = 45
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm ánh sáng tới.


B. Phn x ton phn ch xy ra khi ỏnh sỏng i t mụi trng chit quang hn sang mụi trng kộm chit quang.
C. Phn x ton phn xy ra khi gúc ti ln hn gúc gii hn phn x ton phn.
D. Gúc gii hn phn x ton phn c xỏc nh bng t s gia chit sut ca mụi trng chit quang kộm vi
mụi trng chit quang hn.
Cõu 10. Mt chựm tia sỏng hp SI truyn trong mt phng tit din vuụng gúc ca mt khi cht trong sut nh
S I Trong iu kin ú chit sut n ca khi trong
hỡnh v (ABC vuụng cõn). Tia sỏng phn x ton phn mt AC.
sut cú giỏ tr nh th no?
C
n
2
2
2
A. n
B. n <
C. n =
D. n > 1,5
B
A


Cõu 11. Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng cú chit sut n 1 sang mụi trng cú chit sut n2, iu kin y
xy ra hin tng ton phn l:
A. n1> n2 v i < igh
B. n1< n2 v i < igh
C. n1< n2 v i < igh
D. n1> n2 v i > igh
Cõu 12: Cho một tia sáng đi từ nớc (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Cõu 13: Tia sỏng i t thu tinh (n1 = 1,5) n mt phõn cỏch vi nc (n2 = 4/3). iu kin ca gúc ti i khụng
cú tia khỳc x trong nc l:
A. i 62044.
B. i < 62044. C. i < 41048. D. i < 48035.
Cõu 14: Tia sỏng i t khụng khớ vo cht lng trong sut vi gúc ti 60 0 thỡ gúc khỳc x l 300 .Gúc gii hn gia
hai mụi trng l:
A. i < 49012.
B. i > 42022.
C. i > 35026
D. i > 430.
Cõu 15. Cho ba mụi trng A,B v C cú chit xut ln lt l > >. iu gỡ sau õy sai
A. Hin tng ton phn cú th xy ra khi ỏnh sỏng i t mụi trng A sang mụi trng B
B. Hin tng ton phn cú th xy ra khi ỏnh sỏng i t mụi trng C sang mụi trng B
C. Hin tng ton phn cú th xy ra khi ỏnh sỏng i t mụi trng B sang mụi trng C
D. Hin tng ton phn cú th xy ra khi ỏnh sỏng i t mụi trng A sang mụi trng C
Cõu 16. Chiu tia sỏng t nc ra khụng khớ vi gúi ti i > ( l mt gúc gii hn khi ỏnh sỏng t nc ra khụng
khớ). t bn thu tinh gm hai bn song song cú chit xut > ngay trờn mt nc. Nh vy
A. Tia sỏng s phn x ton phn ti mt phõn cỏch nc -thu tinh
B. Tia sỏng s phn x ton phn ti mt phõn cỏch thu tinh-khụng khớ

C. Tia sỏng s khỳc x ra ngoi khụng khớ
D. C 3 trng hp trờn u sy ra tu theo chit xut ca thu tinh
Cõu 17. Xột tia sỏng i xuyờn vo bn thu tinh gm hai bn song song t trong khụng khớ.Ta cú
A. Tia lú ra khi bn song song vi tia ti
B. Tớa lú ra khi bn trựng vi tia ti
< 90 0
C. Tia lú v tia ti hp vi nhau gúc
> 90 0
D. Tia lú v tia ti hp vi nhau gúc
Cõu 18. Cho mt tia sỏng i t nc (n = 4/3) ra khụng khớ. S phn x ton phn xy ra khi gúc ti:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Cõu 19 . Hin tng phn x ton phn
A. Luụn xy ra trong ỏnh sỏng truyn t mụi trng cú chit xut ln qua mụi trng cú chit xut nh
B. L trng hp t bit nờn khụng tuõn theo nh lut phn x ỏnh sỏng.
C. Cú cng chựm tia phn x bng cng chựm tia ti
D. Thng xy ra khi ỏnh sỏng gp b mt nhn búng
Cõu 20. Hin tng phn x ton phn c ng dng .
A. Ch to lng kớnh


B. Chế tạo sợi quang học
C. Chế tạo gương cầu trong kính thiên văn phản xạ
D. Cả 3 ứng dụng trên




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×