Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT 15p vật lý 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.01 KB, 5 trang )

Kiểm tra 15 phút
Mơn: Vật Lý 10 CB
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
(Đánh dấu X vào đáp án đúng nhất vào bảng sau)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D

10

11

12

Mã đề: 142
Câu 1. Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến
1500C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là
A. 5,2 atm
B. 4,75 atm
C. 2,75 atm
D. 1,13 atm


Câu 2. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Nhiệt độ
B. p suất
C. Thể tích
D. Khối lượng
Câu 3. Người ta điều chế khí Hidrơ và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1atm, ở nhiệt độ 20 0C. Thể
tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25atm là bao nhiêu?
Xem nhiệt độ khơng đổi.
A. 700 lít
B. 600 lít
C. 400 lít
D. 500 lít
Câu 4. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ
khơng đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 16 lít
B. 8 lít
C. 4 lít
D. 12 lít
Câu 5. Tập hợp thông số nào sau đây xác đònh trạng thái của một lượng khí không đổi:
A. (p, V, T)
B. (p, m, V)
C. (V, T, m)
D. (p, T, m)
Câu 6. Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử?
A. Chuyển động khơng ngừng
B. Có lúc đứng n, có lúc chuyển động
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng caoD. Giữa các phân tử có khoảng cách
Câu 7. Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần

C. khơng đổi
D. giảm 2 lần
Câu 8. Nhúng một quả bóng bàn bị bẹp vào trong nước nóng, sau một thời gian quả bóng phồng lên
như cũ. Trong q trình này, những thơng số nào của lượng khí trong quả bóng bàn đã thay đổi:
A. Thể tích
B. Nhiệt độ, thể tích và áp suất
C. Nhiệt độ
D. Nhiệt độ và thể tích
Câu 9. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu
lần:
A. 4 lần
B. 1,5 lần
C. 2,5 lần
D. 2 lần
Câu 10. Ngun nhân nào gây ra áp suất của chất khí ?
A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ
B. Do khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình
C. Do lực liên kết giữa các phân tử chất khí rất nhỏ
D. Do chất khí có kích thước bé
Câu 11. Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm
thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí khơng đổi:
A. 2730C
B. 2800C
C. 2800K
D. 2730K
Câu 12. Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn đònh luật Sáclơ ?
A.

p
=

T hằng số

B. pV = hằng số

C.

pV
= hằng số
T

D.

V
=
T hằng số


Kiểm tra 15 phút
Mơn: Vật Lý 10 CB
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
(Đánh dấu X vào đáp án đúng nhất vào bảng sau)
1
2
3
4
5
6
7
8
9

A
B
C
D

10

11

12

Mã đề: 176
Câu 1. Tập hợp 3 thơng số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 2. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bơi-lơ - Mariốt ?
A. p1V1 = p2V2

B. p ~ V

p

p

C. V1 = V 2
1
2


p

V

1
1
D. p = V
2
2

Câu 3. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Khối lượng
B. Nhiệt độ
C. Thể tích
D. p suất
0
Câu 4. Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C đẳng
tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:
A. 3,75 atm
B. 2,13 atm
C. 3,2 atm
D. 2,75 atm
Câu 5. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ
khơng đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 12 lít
B. 8 lít
C. 16 lít
D. 4 lít
Câu 6. Q trình nào sau đây là một đẳng q trình?
A. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín

B. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pittơng chuyển động.
C. Khơng khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra.
D. Cả 3 q trình trên đều khơng phải là đẳng q trình.
Câu 7. Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp
suất 3,5atm.Thể tích khí nén là:
A. 0,286m3
B. 0,214m3
C. 0,300m3
D. 0,312m3
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ ?
A. Đun nóng khí trong một xilanh kín D. Đun nóng khí trong một xilanh hở
B. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ
C. Thổi khơng khí vào một quả bóng bay
Câu 9. Trong hệ toạ độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ
B. Đường hypebol
C. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
D. Đường thẳng khơng đi qua góc toạ độ
Câu 10. Trong các đại lượng sau đây đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một
lượng khí?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suất
Câu 11. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C
thì áp suất trong bình sẽ:
A. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
B. có thể tăng hoặc giảm
C. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
D. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ
Câu 12. Trên hệ tọa độ (p, V) đường đẳng nhiệt là:

A. Đường exponient
B. Đường thẳng
C. Đường parabol
D. Đường hyperbol


Kiểm tra 15 phút
Mơn: Vật Lý 10 CB
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
(Đánh dấu X vào đáp án đúng nhất vào bảng sau)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D

10

11

12


Mã đề: 210
Câu 1. Nhiệt độ của vật khộng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của từng phận tử cấu tạo nên vật B. khối lượng của vật
C. vận tốc của các phân tử tạo nên vật
D. Cả ba yếu tố trên
0
Câu 2. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao
nhiêu khi ta đun nóng khí đến 870C:
A. 4,8 atm
B. 2,2 atm
C. 1,25 atm
D. 1,8 atm
Câu 3. Tập hợp 3 thơng số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, thể tích, khối lượng.
Câu 4. Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn đònh luật Sáclơ ?
A.

pV
= hằng số
T

B. pV = hằng số

C.

V
=

T hằng số

D.

p
=
T hằng số

Câu 5. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bơi-lơ - Mariốt ?
A. p1V1 = p2V2

p

V

1
1
B. p = V
2
2

p

p

C. V1 = V 2
1
2

D. p ~ V


Câu 6. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì
áp suất trong bình sẽ:
A. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
B. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
D. có thể tăng hoặc giảm
0
Câu 7. Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai q trình: q trình
đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi q trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng
của khối khí là:
A. 9000C
B. 810C
C. 4270C
D. 6270C
Câu 8. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích
B. Nhiệt độ
C. p suất
D. Khối lượng
Nén
khí
đẳng
nhiệt
từ
thể
tích
10
lít
đến

thể
tích
4
lít
thì
áp
suất
của
khí tăng lên bao nhiêu
Câu 9.
lần:
A. 2,5 lần
B. 1,5 lần
C. 2 lần
D. 4 lần
Câu 10. Người ta điều chế khí Hidrơ và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1atm, ở nhiệt độ 20 0C. Thể
tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25atm là bao nhiêu?
Xem nhiệt độ khơng đổi.
A. 700 lít
B. 600 lít
C. 500 lít
D. 400 lít
Câu 11. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ
khơng đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít
B. 16 lít
C. 8 lít
D. 12 lít
0
Câu 12. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất khơng

khí trong bình là 1atm và khơng làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn khơng đổi, nhiệt độ
của khí trong đèn khi cháy sáng là:


A. 3800C

B. 2270C

C. 4500C

D. 5000C


Kiểm tra 15 phút
Mơn: Vật Lý 10 CB
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
(Đánh dấu X vào đáp án đúng nhất vào bảng sau)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D


10

11

12

Mã đề: 244
Câu 1. Tập hợp thông số nào sau đây xác đònh trạng thái của một lượng khí không đổi:
A. (p, T, m)
B. (p, m, V)
C. (V, T, m)
D. (p, V, T)
Câu 2. Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách
B. Chuyển động khơng ngừng
C. Có lúc đứng n, có lúc chuyển động D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
Câu 3. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bơi-lơ - Mariốt ?
p
p
A. V1 = V 2
1
2

B. p ~ V

C. p1V1 = p2V2

p1 V1
D. p = V

2
2

Câu 4. Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn đònh luật Sáclơ ?
A. pV = hằng số

B.

pV
= hằng số
T

C.

p
=
T hằng số

D.

V
=
T hằng số

Câu 5. Nhiệt độ của vật khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của từng phận tử cấu tạo nên vật. B. khối lượng của vật.
C. vận tốc của các phân tử tạo nên vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
0
Câu 6. Một lượng hơi nước ở 100 C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến

1500C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là
A. 2,75 atm
B. 5,2 atm
C. 4,75 atm
D. 1,13 atm
Câu 7. Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
A. tăng 4 lần
B. khơng đổi
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
0
Câu 8. Ở 7 C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm
thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí khơng đổi:
A. 2730C
B. 2800C
C. 2800K
D. 2730K
Câu 9. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ
khơng đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 8 lít
B. 4 lít
C. 16 lít
D. 12 lít
Câu 10. Nhúng một quả bóng bàn bị bẹp vào trong nước nóng, sau một thời gian quả bóng phồng
lên như cũ. Trong q trình này, những thơng số nào của lượng khí trong quả bóng bàn đã thay đổi:
A. Nhiệt độ và thể tích
B. Thể tích
C. Nhiệt độ, thể tích và áp suất
D. Nhiệt độ
3

Câu 11. Một xi lanh chứa 150 cm khí ở áp suất 2.105 Pa. Pít tông nén khí trong xi lanh xuống
còn 100 cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là :
A. 3.10-5 Pa
B. 3,25.105 Pa
C. 3,5.105 Pa
D. 3.105 Pa
Câu 12. Trong các đại lượng sau đây đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một
lượng khí?
A. Thể tích
B. Áp suất
C. Khối lượng
D. Nhiệt độ tuyệt đối



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×