Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài 5 (2tiết) chuyển động tròn đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.13 KB, 6 trang )

Bài 5 (2tiết): CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được
hướng của vecto vận tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của
vận tốc góc trong chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của
chu kỳ, tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu
thức của gia tốc hướng tâm.
1.2. Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6), và (5.7) trong SGK
cũng như sự hướng tâm của vecto gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ


2.1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng chứng minh.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh


- Phát biểu định nghĩa chuyển
động tròn, chuyển động tròn
đều.
- Trả lời C.1

Trợ giúp của Giáo viên
- Tiến hành các thí nghiệm minh
hoạ chuyển động tròn
- Lưu ý dạng quỹ đạo của
chuyển động và cách định
nghĩa chuyển động thẳng đều
đã biết

Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh

Trợ giúp của Giáo viên

- Xác định độ lớn vận tốc của

- Mô tả chuyển động của chất

chuyển động tròn đều tại điểm
M trên quỹ đạo.

điểm trên cung MM’ trong


- Trả lời C.2
- Biểu diễn vecto vận tốc tại M.


thời gian t rất ngắn.
- Nêu đặc điểm của độ lớn vận
tốc dài trong chuyển động tròn

- Xác định đơn vị của tốc độ
góc.

đều.
- Hướng dẫn sử dụng công thức

- Trả lời C.3

vecto vận tốc tức thời khi cung

- Trả lơi C.4

MM’ xem là đoạn thẳng.

- Trả lời C.5
- Tìm công thức liên hệ giữa
vận tốc dài và vận tốc góc
- Trả lời C.6

- Nêu và phân tích ra đại lượng
tóc độ góc 
- Hướng dẫn: Xác định thời gian
kim giây quay được một vòng.
- Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
- Phát biểu định nghĩa tần số.

- Hướng dẫn:Tính độ dài cung
s =R.

Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh

Trợ giúp của Giáo viên

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi những chuẩn bị cho bài

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.


sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Xác định hướng của vecto gia tốc
Hoạt động của Học sinh


- Biểu diễn vecto vận tốc V1 và

V2 tại M1 và M2.

- Xác định độ biến thiên vận tốc

Trợ giúp của Giáo viên

- Hướng dẫn: Vecto vận tốc của
chuyển động tròn đều có
phương tiếp tuyến với quỹ đạo.




- Xác định hướng của vecto gia

- Tịnh tiến V1 và V2 đến trung

tốc, từ đó suy ra hướng của

điểm I của cung M1M2.

gia tốc.

- Vì cung M1M2 rất nhỏ nên có


- Biểu diễn vecto gia tốc của
chuyển động tròn đều tại một
điểm trên quỹ đạo

thể coi M1  M2 I và  V1 =


 V2 .
- Nhận xét về hướng của gia tốc
hướng tâm của chuyển động

tròn đều.

Hoạt động 2 (...phút): Tính độ lớn của gia tốc hướng tâm
Hoạt động của Học sinh
- Xác định độ lớn của gia tốc
hướng tâm.

Trợ giúp của Giáo viên
- Hướng dẫn sử dụng công thức:
aht 

v
t


- Trả lời C.7

- Vận dụng lien hệ giữa v và 

Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng - củng cố
Hoạt động của Học sinh

Trợ giúp của Giáo viên

- Làm bài tập 8, 10, 12 SGK

- Gợi ý: Độ lớn vận tốc dài của
một điểm trên vành bánh xe
bằng độ lớn vận tốc CĐTĐ của
xe


Hoạt động (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh

Trợ giúp của Giáo viên

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi những chuẩn bị cho bài

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................


........................................................................................................................................
........................................................................................................................................



×