Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Starter ngữ pháp and vocabulary

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.73 KB, 12 trang )

TOIEC-STARTER

Page
21,53->61

GRAMMAR

VOCABULARY

-Suy luận có căn cứ:

1. Productivity: năng suất

 Must be : +adj/N/Ving

2. Record: hồ sơ

 Can/may be: +adj/N/Ving

3. recommend=suggest=advise

-Should have V3: Lẽ ra nên

4. Convenience: thuận lợi

-Would have V3: lẽ ra sẽ

5. Charge (v,n) phí lớn,phí dịch vụ

-Must have V3: hẵn đã


6. Cost (v,n) phí nhỏ,phí mua hàng

-Nhấn mạnh:

7. include=enclose=attach: đính kèm

 Will be V-ing: thật sẽ

8. Routine: thói quen hằng ngày

 Should be V-ing: thật sự nên

9. Contribution: sự đóng góp

-Keep+O+V3/ed: bị động

10.Give up: từ bỏ

-Take S.O to….: dẫn ai đi đâu

11.Enter: bước vào

-Do+V1: nhấn mạnh

12.Remind: nhắc nhở

-I’m broke: cháy túi

13.Priority: sự ưu tiên


-fill out form: điền vào…

14.Hygiene: vệ sinh

-Say to +O =Tell +O

15.Matter: vấn đề

-Would rather:
 +V1
 +that S+V (QK, QKHT)
-Recently : chia QKĐ, HTHT
-Take advantage of: tận dụng,lợi
dụng
-Be sure to=Make sure to: chắc chắn
làm gì
-Thank S.O for Sth: cảm ơn ai về
cái gì
pg.1


-than usual : hơn bình thương
-people in need: ng có nhu cầu
-Product in demand: sản phẩm có
nhu cầu
-Will be enforced: sẽ đc áp dụng

Page 61>62

-Serve as/work as +1 vị trí,nghề


1.Wisely: khôn ngoan

nghiệp

2.Agenda: chương trình nghị sự

-According to +N: theo như

3.Annual: hằng năm

-Almost equal to: tương đương.

4.Staff: nhân viên( luôn là số nhiều)
5.Memo: thư báo nội bộ
6.Appreciate: cảm kích
7.Deal with: xử lí
8.In person: trực tiếp
9.Discounted: giảm giá

Page

 Over : chia HTHT

1. Compaint(n): sự phàn nànb

23,69->78

 Từ RECEIVE không chia thể bị


2. Complain(v) :phàn nàn

động nếu chủ ngữ là người
 Regarding=related
to=concerning: liên quan với
 During +thời kì,KHÔNG cộng
CON SỐ

3. Expect: mong đợi
4. Punctual: đúng giờ
5. Observe: tuân thủ/ quan sát
6. Ease: làm dịu đi
7. Show up: xuất hiện, có mặt

 Stick to sth: theo mục tiêu

8. Regularly: thường xuyên

 Be about to: sắp sửa làm gì

9. Throughout: xuyên xuốt
pg.2


 Congratulation on: chúc mừng

10.Revise: ôn bài
11.Get:
 Trở nên: I get fat
 Nhận được: I get a lot of money

12.Exceed: vượt quá
13.Guarantee : đảm bảo
14.Consecutive: lien tiếp
15.Unfortunately : không may thay
16.Remain: còn lại
17.Schedule: lịch học
18.Make decision: qđịnh
19.Tolerated: tha thứ
20.Suspension: sự đình chỉ
21.Instruct: hướng dẫn
22.Construct: xây dựng
23.Transferability: chuyển đổi
24.Course credit: tín chỉ
25.Financial aid: hỗ trợ tài chính
26.Inform: thông báo
27.Aspect: khía cạnh
28.Reject : từ chối
29.Recommendation: thư giới thiệu
30.Opening ceremony : buổi lễ khai
giảng
31.Dismiss=fire: sa thải
32.Guest speaker: khách mời nói ch
33.Make money: kiếm tiền
34.Significantly: 1 cách đáng kể

pg.3


(increase,reduce)
35.Definitely: hoàn toàn tuyệt đối

36.Make a difference: làm nên sự khác
biệt
37.Campaign: chiến dịch

Page

 For O to V1: để cho ai làm gì

1. Protect: bảo vệ

25;104-

 Make effort to: nổ lực làm gì

2. Best: (v) đánh bại

>110

 Trước BY+con số :

3. Marry TO: kết hôn với ai

INCREASE/REDUCE

4. Install: lắp đặt

 Think of: nghĩ về gì

5. In turn: đổi lại


 Famous for: nổi tiếng về

6. In turnS: luân phiên

 In fact: thật vậy

7. Work out: luyện tập

 Based on: đc dựa trên( luôn có

8. Well-known: nổi tiếng

ED)

9. Come out: quay trở lại

 Leading +N: hàng đầu

10.Describe: mô tả

 Pick S.O up: đón ai đó

11.Monitor: quản lí

 Pick Sth up: lấy gì đó

12.Meaningless: vô nghĩa

 Sở hữu+ own: của riêng ai


13.Distraction: sự xao lãng
14.Awarded: tặng thưởng
15.Confirm: xác nhận
16.–attent: tham dự
-attendance: sự tham dự
-attendee: người tham dự
-attendant: tiếp viên

pg.4


Page

 Be aware of: nhận thức về

1. Valuables(n) : tài sản

88->95

 Protect….from: bảo vệ khỏi

2. Valuable(v): có giá trị

;85->87;

 In time: bao lâu nữa

3. Damage : thiệt hại

27;


 For time: trong bao lâu

4. Identify: nhận dạng

101->103

 Cách thành lập ADJ từ số và N:

5. Merchandise: hàng hóa

-phải có gạch nối

6. Feature: (v) có

-phải bỏ S

-(n) tính năng

Ex: 7-years love

-(a) nổi bật (featured)

 For further information: xin
thêm thông tin

7. Approximately: xấp xỉ
8. Real estate agent: bất động sản

 Indeed=infact: thật vậy


9. Agent= representative: đại diện

 N+free: phủ định của N

10.Senior citizen: công dân lớn tuổi

 Problem free: k vấn đề gì

11.Essential: cần thiết

 Be pleased to: vui long

12.Inquiry: thơ yêu cầu thông tin

 Regret to V1: hối tiếc

13.Cut down ON: cắt giảm

 Be busy +V-ing

14.Utilities company: công ty tiện ích

 Object to=oppose to+V-ing/N:

15.Retail sale: bán lẻ

phản đối

16.Depression: sự suy thoái


 Subject to: phải chịu
 Make +O+ V1: buộc ai làm gì
 Make + O+ Adj: làm ai như thế
nào
 Make ED : nghĩa bị động
 Don’t leave your bags
unattended: đừng rời hành lí mà
k chú ý

Page 29

 As well as+V-ing: cũng như là

1. Fine: tiền phạt

pg.5


117->122

 Câu hỏi đuôi: cùng thì ngược thể

2. Fare: vé đi tàu,xe cộ

31

 Apply to: nộp cho ai

3. Warranty: bảo hành


123->126

 Apply for: nộp để xin vào đâu

4. Compensation: sự bồi thường

133->141

 It has come to our attention => it

5. Maintenance:sự bảo trì
6. Break(v) đổ vỡ-> breach(n) sự đổ

has been brought to our attention
 Every+ con số: sự luân phiên

vỡ

 No longer= not…any

7. File=submit: nộp

longer=not..any more: không còn

8. Statement: bản sao kê

nữa

9. Anticipate=expect: mong đợi


-she no longer teaches here

10.Impressed: gây ấn tượng

-she doesn’t teach here any

11.Coupons: phiếu khuyến mãi

longer

12.Supervior: ng giám sát

 Do away with : ngưng lại

13.Discriminated: phân biệt đối xử

 Keep up with: theo kịp với

14.Procedure: thủ tục

 Encourage S.O to V1:khuyến

15.Theft: sự ăn cắp

khích ai làm gì

16.Thief: kẻ trộm

 Get involved: tham gia vào


17.Survey: khảo sát

 Be likely to V1: rất có thể…

18.Majority: phần lớn

 Superior=better than

19.Discontinued: ngừng

 Prior to= before: + V-ing: trc khi

20.Cover(v): bảo hiểm

 Có hiệu lực:

21.Coverage(n) sự bảo hiểm

 take effect

22.Pay increase: mức tăng lương

 come into effect

23.Boarding pass: thẻ lên máy bay

 be/become effective

24.Probably: có thể


 Be in effect

25.Departed: khởi hành
26.Boarding: lên máy bay

 ATTENTION-PAID: tip
 You must pay attention to
attention must be paid to

=

27.Rate=price: giá
28.Hotel dung rate: trang trọng hơn

pg.6


 Make a reservation : đặt chổ
trước
 AFFORDABLE PRICE: tip

29.Latest dùng cho ấn bản(video,sách)
30.Discount rate: giá chiếc khấu
31.Regular rate: giá thường
32.Escape: thoát khỏi
33.Reserve: đặt chổ trc

Page 33


 Wonder if: tự hỏi liệu

1. Announce: công bố

142

 Be around: tồn tại

2. Estimate: ứơc tính

152->158

 Absolutely free=completely

3. Admission: phí vào cổng

149->151

free: miễn phí
 Offer does not apply to

4. Revealed: trưng bày
5. Temporary: tạm thời

watercolors: sự cung cấp này k

6. Assume: cho rằng

áp dụng cho màu nước


7. Cratched: cào/vết xướt/bị tray xướt

 Take sth into account: xem xét
gì đó

8. Sightseeing: ngắm cảnh
9. Communicate: giao tiếp với

 Tend to: có khuynh hướng
 Blind_via: thông qua
 Send sth to S.O: gởi cho ai cái gì
Page 168-

 Depend on: phụ thuộc vào

1. Promising: hứa hẹn,triển vọng

>174

 Greatly=significantly REDUCE

2. Obviously: rõ ràng là

 Register for: đăng kí cái gì

3. Suitable project: dự án thích hợp

 Register with: đăng kí với ai

4. Renowned: nổi tiếng


 Among+ N-nhiều: giữa nhiều cái

5. Dedication: sự công hiến
6. Individual: cá nhân riêng biệt
7. Experiment: thí nghiệm
8. Identical procedures: thủ tục giống
nhau
9. Purchase: mua
10.Funded: hỗ trợ,quỹ

pg.7


11.Survey conducted :khảo sát thực
hiện
12.Delivered: giao hàng
13.Function: chức năng
14.Refund: hoàn tiền
Page 184-

 -get involved: tham gia vào

1. Distract: xao lãng

>190

 Get rid of: từ bi

2. Make deliveries: giao hàng


36

 Appeal to:

3. Terminate: chấm dứt

37

 Propose to:

4. Violate: vi phạm

181->183

 Trước ENOUGH là ADJ,sau là

5. Subtract: trừ ra

39
197->199

N
 Due to+N:bởi vì
 Cash my check: đổi tiền
 Please+v1
 Whether…..or
 That+ câu đủ nghĩa
 What+ câu k đủ nghĩa
 Ask a favor: đề nghị giúp đỡ

 Most of +ĐTTN/Đại từ xác định
 Prohibited from: ngăn cấm
 Cách dùng THE OTHER, THE
OTHERS, ANOTHER,
OTHERS:
 ❤THE OTHER ( = THE OTHER
+ N số ít): cai kia ( cái còn lại
trong 2 cái)
 - Vd: there are two cars, one is
white, THE OTHER ( the other

pg.8


car) is blue
 ❤ THE OTHERS ( = THE
OTHER + N số nhiều): Những cái
kia ( những cái còn lại trong 1 số
lượng nhiều hơn 2)
 - There are 10 computers, one is
out of work, the others ( the other
computers) are working
 ❤ANOTHER ( = ANOTHER +
N số ít) cái khác ( không nằm
trong 1 khoảng xác định nào ->
không có THE)
 - I have lost my pen, give me
ANOTHER ( another pen)
 ❤ OTHERS ( = OTHER + N số
nhiều): những cái khác ( không

nằm trong 1 khoảng số lượng xác
định nào -> không “THE”)
Page 165>167

 Trong mệnh đề quan hệ thì giới
từ chỉ đứng trc whom và which

1. Properly: Một cách hợp lí
2. Even: thậm chí

200->206

 Live off: sống nhờ vào

3. Give impression: gây ấn tượng

216->218

 Provided=provided

4. Personnel: bộ phận nhân sự

41

that=providing that=as long as:

213->215

miễn là
 Take sth in turns: lần lượt làm gì

 Place an order: đặt hàng
 Rely on: dựa vào
 Run my business: điều hành hoạt
pg.9


động kinh doanh
 Động từ giác quan +V1/V-ing
=>be+ V3/ed +to V/V-ing
 Động từ cảm xúc + To V => to
be V3
 Be accustomed to=grow
accustomed to: quen với
 Burst into tears: òa khóc
 Make attempt=make effort

Page 222

 2 weeks in advance: trước 2 tuần

1. Observe: quan sát/tuân thủ

232->238

 Cung cấp cho ai cái gì:

2. Patron: khách hàng ngành dịch vụ

42


-supply S.O with Sth

3. Ensure: đảm bảo

43

-offer S.o with Sth

4. Premises: khuôn viên

229->231

-provide S.o with sth

5. Premise: giả thuyết

 Insist on: khăng khăng

6. Renovate=innovate: tân trang

 Escape from: thoát khỏi
 It is with great regret: thật là tiếc
 Be pround to be: tự hào là
 Eagerly awaited: chờ đợi 1 cách
háo hức
 Be entired to: được quyền
1. Những trường hợp theo sau là
Vo.
- Help, make, let
- Have cấu trúc nhờ vả chủ động

( Have + O người + Vo)
2. Những trường hợp theo sau là

pg.10


Ving (Gom theo nhóm cho các bạn dễ
học nhé )
* Admit, avoid, appreciate
* deny, delay, postpone, discuss
* Enjoy ( prefer), imagine, involve,
include
* Keep, mind, mention
* Miss, practice, report
* Risk, suggest, resist, tolerate,
resent
* quit, escape, recall, recollect ( từ
bỏ nhớ nhung )
* Be accustomed to/ be familiar
with/ be used to/ get used to: quen
với
* Look forward to: nóng lòng mong
đợi
* Can't stand/Can't bear/Can't help
* Can't face: không thể đối mặt
* It's no use: chẳng ích gì
* It's worth/be deserved: đáng để
* feel like
* Be busy
* Have trouble

* Have difficulties/ Have a difficult
time
* Need + Ving: nghĩa bị động, chủ
ngữ thường là vật

pg.11


* spend+time + Ving
3. Những trường hợp không thuộc
mục 1 và 2 thì dùng To V nhé

pg.12



×