Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hóa học lớp 9 đề cương câu hỏi điều chế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.02 KB, 10 trang )

ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10

NĂM HỌC 2011

DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1) Ca 
 CaO 
 Ca(OH)2 
 CaCO3 
 Ca(HCO3)2 

CaCl2 
 CaCO3
2)
FeCl2
FeSO4
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
Fe
Fe2O3
FeCl3
Fe2(SO4)3
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
* Phương trình khó:
- Chuyển muối clorua  muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa
AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)  muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O2,
KMnO4,…)


Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +
2MnSO4 + 8H2O
4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3  4Fe(NO3)3 + 2H2O
- Chuyển muối Fe(III)  Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...)
Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe  3FeSO4
2Fe(NO3)3 + Cu  2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
SO3 

H2SO4
3)
FeS2 
 SO2
SO2
NaHSO3 
 Na2SO3
NaH2PO4
4)

P 
 P2O5 
 H3PO4

Na2HPO4
Na3PO4

-1-


ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10
* Phương trình khó:

- 2K3PO4 + H3PO4  3K3HPO4
- K2HPO4 + H3PO4  2KH2PO4

NĂM HỌC 2011

ZnO 
 Na2ZnO2
5)

Zn 
 Zn(NO3)2 
 ZnCO3
CO2 
 KHCO3 
 CaCO3
* Phương trình khó:
- ZnO + 2NaOH  Na2ZnO2 + H2O
- KHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + KOH + H2O
+ X ,t
A 

o

B
E
Fe 
 D 
 G

o


6)

+ Y ,t
A 


7)

+ Z ,t
A 

CaCl2  Ca  Ca(OH)2  CaCO3 €

o



Clorua vôi
8)

Ca(HCO3)2



Ca(NO3)2

KMnO4  Cl2  nước Javen  Cl2

(1)


NaAlO
Al(OH)3

(8)

NaClO3  O2
(2)
Al2O3

 Al2(SO4)3(3)
(12)
9) Al (11)
(9)

(4)
(5)

(10)

(7)

AlCl3

 Al(NO3)3
Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A
B
C
R

R
R
R
X
Y
Z
Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A1
A2
A3
A4
A
A
A
A
B1
B2
B3
B4

-2-

(6)

A

Al2O3


ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10

Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
E
X+A

F
(5)

NĂM HỌC 2011

(1)

G
E

 H 
F
(6)
(7)

X + B(2)
Fe

(3)

X+C

I
L

 K 

 H  BaSO 4 
(8)
(9)

(4)

M
G

X 
H
(10)
(11)

X+D

B. ĐIỀN CHẤT V HỒN THNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
t
t
FeS2 + O2 
J 
 A + B
 B + D
t
A + H2S  C  + D
B + L 
 E + D
C + E F
F + HCl  G + H2S 

G + NaOH  H  + I
H + O2 + D  J 
Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng:
FeS + A  B (khí) + C
B + CuSO4  D  (đen) + E
B + F  G  vàng + H
C + J (khí)  L
L + KI  C + M + N
Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
t
a) X1 + X2 
 Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O
b) X3 + X4 + X5  HCl + H2SO4
c) A1 + A2 (dư)  SO2 + H2O
d) Ca(X)2 + Ca(Y)2  Ca3(PO4)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
f) KHCO3 + Ca(OH)2 dư  G1 + G2 + G3
g) Al2O3 + KHSO4  L1 + L2 + L3
o

o

o

o

Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
a) X1 + X2  BaCO3 + CaCO3 + H2O
b) X3 + X4  Ca(OH)2 + H2
c) X5 + X6 + H2O  Fe(OH)3 + CO2 + NaCl


-3-


ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10

NĂM HỌC 2011

C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi
Nhiệt phân axit (axit mất nước)
Kim loại + oxi
OXIT
Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất
Nhiệt phân bazơ khơng tan
KL mạnh + oxit kim loại yếu
t
Ví dụ: 2N2 + 5O2  2N2O5
;
H2CO3 
 CO2 +
H2O
t
t
3Fe + 2O2 
;
CaCO3 
 Fe3O4

 CaO + CO2
t
t
4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2;
Cu(OH)2 
 CuO +
H2O
t
2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe
2. Điều chế axit.
Oxit axit + H2O
Phi kim + Hiđro
AXIT
Muối + axit mạnh
ásù
Ví dụ: P2O5 + 3H2O  2H3PO4
;
H2 + Cl2 
 2HCl
2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl
3. Điều chế bazơ.
Kim loại + H2O
Kiềm + dd muối
BAZƠ
Oxit bazơ + H2O
Đp dd muối (có màng ngăn)
Vd:2K + 2H2O  2KOH + H2;
Ca(OH)2 + K2CO3  CaCO3 + 2KOH
Na2O + H2O  2NaOH;

điện phân
2KCl + 2H2O 
 2KOH + H2 + Cl2
có màng ngăn
4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.
Muối của ngun tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ)  Hiđroxit
lưỡng tính + Muối mới
Ví dụ: AlCl3 + NH4OH  3NH4Cl + Al(OH)3 
ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ)  Zn(OH)2  + Na2SO4
o

o

o

o

o

o

-4-


ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10
5. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất
Kim loại + Axit
Kim loại + Phi kim
bazơ


MUỐI

NĂM HỌC 2011
b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ
Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Muối axit + Oxit
Muối axit + Bazơ
Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối

Kim loại + DD muối

* Bài tập:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ
FeCl3.
Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe
bằng các cách khác
nhau.
Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
a)
Cu  CuCl2 bằng 3 cách.
b)
CuCl2  Cu bằng 2 cách.
c)
Fe  FeCl3 bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết

phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2. Viết
các PTHH xảy ra.
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2,
hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen, dung
dịch KOH, I2, KClO3.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2,
FeCl3, nước clo.
Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản
ứng.
Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH4NO3, phân đạm urê có công thức
(NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước
và đá vôi.
Cu11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dung Al v HCl hy nu 2 cch điều ché Cu
nguyên chất
Cu 12: Từ quặng pirit Sắt, Nước biển, KK hy viết cc PTPU Đ/chế các chát: FeSO4,
FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.
-5-


ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10

NĂM HỌC 2011

I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa :
1/
Cu  CuO  CuSO4 
Cu
FeCl2 


FeCl3 

2/
Fe

CuCl2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2 

Fe(OH)2  FeSO4  Fe(NO3)2  Fe

Fe(OH)3  Fe2O3 
Fe  Fe3O4

3/
Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3  Al2(SO4)3 AlCl3  Al(NO3)3 
Al2O3 Al
4/
Zn
5/

6/ a.

FeS2  SO2  SO3  H2SO4 
S 

 H2SO4 
K2SO3

SO2


Fe2(SO4)3
4

1
2

3

CuSO4

Fe(OH)3
5

ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO 

b.

1

Cu

CuCl2

2
3

6

6


4

FeCl3

CuSO4

5

7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 +
?  NaCl + ?
8/ Fe + A
 FeCl2 + B
9/ Cu +
A
B + C + D
B +
C

A
C +
NaOH
E
FeCl2 + C 
D
E + HCl
F + C + D
D + NaOH  Fe(OH)3 + E
A + NaOH
G + D
O


O

HCl
NaOH
t
CO ,t
10/ A 
 B 
 C 
D 
 Cu

11/

A

C

CaCO3

CaCO3
B

12/

D

A


C

E

Cu(OH)2

Cu(OH)2
B

13/
CaCO3

CaCO3

D

Cu(OH)2
F
X
Y
A1 
A2 
A3

CaCO3
Z

B1 
14/
-6-


CaCO3
T
B2 
B3


ễN TP HểA HOC 9 VO 10
X
Y
A1
A2
A3
t O
Fe(OH)3
Fe(OH)3
Fe(OH)3
Z
T
B1 B2
B3

NM HC 2011

15/
X
Y
A1
A2
A3

Fe(OH)3
Fe(OH)3
Fe(OH)3
Z
T
B1 B2 B3
HD : A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 :
NaOH

O
t

16/ Bit A l khoỏng sn dựng sn xut vụi 17/ Xỏc nh X , Y , Z v vit cỏc
PTPU
sng , B l khớ dựng np vo bỡnh cha la
theo s sau ?
A
Y
B
C

Cu(NO3)2
D

X

CuCl2

Z


18/ Phn ng : X + H2SO4
Fe2(SO4)3 + SO2 +
X l nhng cht no ? vit cỏc PTPU minh ha ?

H2O

19/ Chn cht thớch hp v vit PTPU hon thnh dóy chuyn húa sau :
Kim loi oxit baz (1) dd baz (1) dd baz (2) dd baz (3) baz
khụng tan oxit baz (2) Kim loi (2)
II/ iu ch v tỏch cỏc cht :
1/ Vit 3 PTPU khỏc nhau iu ch FeSO4 t Fe ?
2/ T CuSO4 trỡnh by 2 phng phỏp khỏc nhau iu ch Cu ?
3/ Cú mt mu thy ngõn cú ln thic , chỡ . Lm th no thu c thy ngõn
tinh khit ?
4/ i t mui n , nc , st . Vit cỏc PTPU iu ch Na , FeCl2 , Fe(OH)3 .
5/ T Fe , S , O2 , H2O . Vit cỏc PTPU iu ch 3 oxit , 3 axit , 3 mui .
6/ Bng cỏch no cú th :
a. iu ch Ca(OH)2 t Ca(NO3)2 .
b. iu ch CaCO3 tinh khit t ỏ vụi bit trong ỏ vụi cú CaCO3 ln MgCO3
, SiO2 .
7/ Nờu 3 phng phỏp iu ch H2SO4 .
Bi tp ha hc
Dạng I : Vit PTHH giữa các cht vô cơ
1. Vit PTHH biu din các phản ng hoá hc các thí nghim sau :
a. Nh vài git axit clohidric vào đá vôi
-7-


ễN TP HểA HOC 9 VO 10
NM HC 2011

b. Cho mt ít diphotpho pentoxit vào dd kali hidroxit
c. Nhng thanh sắt vào dd Đng (II) sunfat
d. Hp th N2O5 vào H2O
2. Cho các oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. Vit PTHH (nu c)
ca các oxit này lần lưt tác dng với H2O, H2SO4, KOH, HCl
3. Vit PTPƯ :
a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl
b. MgCO3 + HNO3

c. Al + H2SO4 (loãng)
d. FexOy + HCl
e. Fe + Cl2
f. Cl2 + NaOH
4. Cho t t bt Cu vào dd HNO3 đc. Lc đầu thy khí mầu nâu bay ra, sau đ
khí không màu bị hoá nâu trong không khí, cui cng khí ngng thoát ra. GT
hin tưng, vit PTHH xảy ra
5. C những bazơ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2
a. Bazơ nào bị nhit phân h ?
b. Tác dng đưc với dd H2SO4
c. Đi màu dd phenolphtalein ?
6. Hãy mô tả hin tưng quan sát đưc, vit pthh khi thả lá Al vào những dd sau :
a. dd H2SO4 2 M
b. dd NaOH dư
c. dd CuCl2
Dạng II. Sơ đ chuyn hoá
1. Vit PTHH theo sơ đ sau :
MgSO4
SO2
H2SO4
MgCl2

HCl
2.Tìm các chữ cái A,B,C,D,E thích hp, vit PTHH xảy ra
(1) A + Cl2
B
(2) B + Al (dư)
AlCl3 + A
(3) A + O2
C
(4) C + H2SO4
D + E + H2O
3. Chn các cht A,B,C,D thích hp, vit PTHH xảy ra
A
B
CuSO4
CuCl2
Cu(NO3)2
A
C
4.Hoàn thành các phương trình dưới đây :
a. Na2SO4 + X1
BaSO4 + Y1
Ca(HCO3)2 + X2
CaCO3 + Y2
-8-

B

C



ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10
CuSO4 + X3
CuS + Y3
MgCl2 + X4
Mg3(PO4)2 + Y4
b. A + B
CaCO3 + NaCl
C + D
ZnS
+
KNO3
E + F
Ca3(PO4)2
+ NaNO3
G + H
BaSO4
+
MgCl2
c. KHS + A
H2S + …
HCl + B
CO2 + …
CaSO3 +
C
SO2 + …
H2SO4 +
D
BaSO4
+ CO2 + ….
7.Vit c¸c PTP¦ theo s¬ ® bin ho¸

+X A
+Y
Fe2O3

NĂM HỌC 2011

FeCl2

+Z
B
+T
trong ® A,B,X,Y,Z,T lµ c¸c cht kh¸c nhau
8..Vit c¸c PTP¦ theo s¬ ® hai chiỊu sau :
S

SO2

H2SO4

CuSO4

K2SO3
9.Cho s¬ ® bin ho¸ :
a.
Fe(OH)3

A1

A2


A3
Fe(OH)3

B1
B2
B3
T×m c«ng thc cđa c¸c cht ng víi c¸c cht A1,, A2, …..vit PTP¦ theo s¬ ®
b.
A1
A2
A3
CaCO3
CaCO3
CaCO3
B1
B2
B3
0
.. +X,t
c. A
+Y,t0
+B
+E
A
Fe
D
C
0
+Z,t
A

Bit r»ng : A + HCl
D + C + H2O
. Cho c¸c s¬ ® sau :
a. A
B
C
D
-9-


ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10
NĂM HỌC 2011
A lµ khÝ mµu vµng lơc, ®c. D lµ khÝ kh«ng mµu, kh«ng ch¸y vµ kh«ng duy tr× s
sng.Vit c¸c pthh, t×m A,B,C,D
b. X
Y
Z
T
T×m X,Y,Z,T. vit pthh. bit X lµ khÝ mµu vµng lơc, ®c. T lµ oxit baz¬, r¾n nng
ch¶y nhiƯt ® cao
10. Cho s¬ ® sau :
C
Al4C3
A
B
D
E
Trong ® A,B,C lµ cht khÝ. C lµm mt mµu dd Br2, E lµ cht lng
a. T×m A, B , C , D , E
b. Viªt pthh theo s¬ ®

13. Vit pthh theo s¬ ® : Vit c¸c pthh
CaC2
C2H2
C2H4
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
14. hoµn thµnh s¬ ® :
CO2
Na2CO3
CH3COONa
Tinh bt
C6H12O6
C2H5OH
H2
CH3COOC2H5
19. Vit pthh theo s¬ ® :
+H2(xt) +Cl2((as) + NaOH
O2(men)
+ CH3OH
a.A
B
C
D
E
Metyl axetat
0
(H2SO4®,t )
0
b.

600 + Cl2(as)
B
C
A
+H2
+ HCl +KOH
C lµ cht cha clo dng lµm
D
E
Etanol
thuc tr s©u.
0
(xt)
(xt)
t
Bi 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2→ CaCO3→ CO2→ Na2CO3→
NaHCO3→ CO2
b) Fe→ FeO→ FeCl2→ Fe(OH)2→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe→ Fe3O4→ FeCl3→
Fe(OH)3 →Fe2(SO4)3
c) FeS2→ SO2→ SO3→ H2SO4→ NaHSO4→ Na2SO4→ NaOH→ Na2SO3→
NaHSO3→ SO2
d) Na→ Na2O→ Na2CO3→ NaCl→ NaOH→ NaH2PO4→ Na2HPO4→
Na3PO4→ Na2SO4
Bi 2: Xác định công thức hóa học của các chất A, B… trong dy biến hĩa sau đó viết
phương trình phản ứng thực hiện dy biến hĩa.
(Cu a)
(A) + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O
(A) + H2SO4 → (C) + (D) + …
(A) + CO → (E) + (F)

- 10 -



×