Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập đại số lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.86 KB, 3 trang )

Trần Sĩ Tùng

Lượng giác
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG VI

Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:

a)

sin 2 x − cos2 x + cos4 x
2

2

4

= tan 4 x

cos x − sin x + sin x
6 + 2 cos 4 x
c) tan 2 x + cot 2 x =
1 − cos 4 x
2
sin x
cos2 x
e) 1 −

= sin x.cos x
1 + cot x 1 + tan x
π


2 cos x − 2 cos  + x ÷
4
 = tan x
g)
π

2sin  + x ÷− 2 sin x
4


b) (tan 2 x − tan x )(sin 2 x − tan x ) = tan 2 x
d)

1 + cos x 1 − cos x 4 cot x

=
1 − cos x 1 + cos x
sin x

f) cos x + cos(1200 − x ) + cos(120 0 + x ) = 0
x
3x
− cot 2
2
2
=8
h)

2 x
2 3x 

cos .cos x.  1 + cot
2
2 ÷


cot 2

 1


π
i) cos6 x − sin 6 x = cos 2 x  1 − sin2 2 x ÷ k) cos4 x − sin 4 x + sin 2 x = 2 cos  2 x − ÷
 4


4
Bài 2. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) 3(sin 4 x + cos4 x ) − 2(sin 6 x + cos6 x )
b) cos6 x + 2sin 4 x cos2 x + 3sin2 x cos4 x + sin 4 x




π
π
π
3π 
c) cos  x − ÷.cos  x + ÷+ cos  x + ÷.cos  x +
÷


3

4

6

4 
 2π

 2π

+ x ÷+ cos2 
− x÷
d) cos2 x + cos2 
 3

 3

1
Bài 3. a) Chứng minh: cot α − cot 2α =
.
sin 2α
1
1
1
1
b) Chứng minh:
+
+
+

= cot x − cot16 x .
sin 2 x sin 4 x sin 8 x sin16 x
Bài 4. a) Chứng minh: tan α = cot α − 2 cot 2α .
1
x 1
x
1
x
1
x
b) Chứng minh: tan + 2 tan 2 + ... + n tan n = n cot n − cot x .
2
2 2
2
2
2
2
2
1
4
1
=

Bài 5. a) Chứng minh:
.
4 cos2 x sin2 2 x 4sin2 x
1
1
1
1

1
+
+ ... +
=

b) Chứng minh:
x
x
x sin 2 x
x .
4 cos2
42 cos2
4n cos2
4 n sin2
2
22
2n
2n
1
Bài 6. a) Chứng minh: sin3 x = (3sin x − sin 3 x ) .
4

1 n
x
3 x
3 x
n −1
3 x
b) Chứng minh: sin + 3sin 2 + ... + 3 sin n =  3 sin n − sin x ÷.
3

4
3
3
3

1
tan 2α
.
=
cos 2α
tan α

1 
1  
1  tan 2n x
...
1
+
b) Chứng minh:  1 +
.
÷ 1 +
÷ 
÷=
tan x
 cos 2 x   cos 22 x   cos 2n x 

Bài 7. a) Chứng minh: 1 +

Trang 73



Lượng giác

Trần Sĩ Tùng

sin 2α
.
2 sin α
x
x
x
sin x
cos .cos ...cos
=
b) Chứng minh:
2
22
2n 2n sin x .
2n
Bài 9. Đơn giản các biểu thức sau:
a) A = tan 3o.tan17o.tan 23o.tan 37o.tan 43o.tan 57o.tan 63o.tan 77o.tan 83o
Bài 8. a) Chứng minh: cos α =





+ cos
+ cos
+ cos

5
5
5
5
11π

c) C = sin
.cos
12
12
π


11π
d) D = sin .sin
.sin
.sin
24
24
24
24
HD: a) A = tan 27o . Sử dụng tan x.tan(600 − x ).tan(600 + x ) = tan 3 x .
b) B = cos

b) B = –1

c) C =

1
3


2 4

d) D =

1
16

Bài 10. Chứng minh:

π


1
− cos
+ cos
=
7
7
7
2
3
o
2
o
b) 8sin 18 + 8sin 18 = 1
π
π
π
π

c) 8 + 4 tan + 2 tan + tan
= cot
8
16
32
32
1
1
4
+
=
d)
o
o
3
cos 290
3.sin 250
a) cos

8 3
cos 20o
3
3 +1
f) cos12o + cos18o − 4 cos15o.cos 21o.cos 24o = −
2
o
o
o
o
g) tan 20 + tan 40 + 3.tan 20 .tan 40 = 3

e) tan 30o + tan 40o + tan 50o + tan 60 o =

π

9π 1
+ cos
+ ... + cos
=
11
11
11 2


10π
1
i) cos
+ cos
+ ... + cos
=−
11
11
11
2
h) cos

Bài 11. a) Chứng minh: sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x =

1
sin 8 x .
8


π


b) Áp dụng tính: A = sin 60.sin 420.sin 66 0.sin 780 , B = cos .cos .cos
.
7
7
7
3 1
1
Bài 12. a) Chứng minh: sin 4 x = − cos 2 x + cos 4 x .
8 2
8
π



3
b) Áp dụng tính: S = sin 4 + sin 4
.
ĐS: S =
+ sin 4
+ sin 4
16
16
16
16
2
1 − cos 2 x

Bài 13. a) Chứng minh: tan x =
.
sin 2 x
Trang 74


Trần Sĩ Tùng

Lượng giác

π


.
+ tan2
+ tan 2
12
12
12
Bài 14. Không dúng máy tính, hãy tính giá trị các biểu thức sau:
a) sin180 , cos180
b) A = cos2 180.sin 2 360 − cos36 0.sin180
b) Áp dụng tính: S = tan2

c) B = sin2 240 − sin 2 60
d) C = sin 2 0.sin180.sin 22 0.sin 380.sin 42 0.sin 580.sin 62 0.sin 780.sin 820
5 −1
. Chú ý: sin 540 = cos360 ⇒ sin(3.180 ) = cos(2.180 )
4
1

5 −1
b) A =
c) B =
16
4
1
5 −1
d) C =
. Sử dụng: sin x.sin(600 − x ).sin(600 + x ) = sin 3 x
4
1024
Bài 15. Chứng minh rằng:
a) Nếu cos(a + b) = 0 thì sin(a + 2b) = sin a .
b) Nếu sin(2a + b) = 3sin b thì tan(a + b) = 2 tan a .
Bài 16. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
a) b cos B + c cos C = a cos(B − C )
b) S = 2 R 2 sin A.sin B.sin C
HD: a) sin180 =

c) 2S = R(a cos A + b cos B + c cos C )

d) r = 4 R sin

A
B
C
sin sin
2
2
2


Bài 17. Chứng minh rằng:

sin B + sin C
thì tam giác ABC vuông tại A.
cos B + cos C
tan B sin 2 B
b) Nếu
thì tam giác ABC vuông hoặc cân.
=
tan C sin 2 C
sin B
c) Nếu
= 2 cos A thì tam giác ABC cân.
sin C
a) Nếu sin A =

Bài 18.

a)

Trang 75



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×