Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK I_Lý thuyết_Tin 7_02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.87 KB, 3 trang )

PHÒNG GD - ĐT QUẬN CẦU GIẤY
Trường THCS Nguyễn Siêu
Bộ môn Tin học
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2008 - 2009
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút
---------------------
Họ và tên:…………………………………………………………………Lớp: ………………………….
Đề số 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn trước 1 đáp án đúng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hộp tên hiển thị địa chỉ của ô được chọn.
B. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng lề trái trong ô tính.
B. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu ký tự được căn thẳng lề phải trong ô tính.
C. Dữ liệu “Lớp 7A” là dữ liệu kiểu ký tự
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Để chèn thêm cột “Stt” ta chọn đáp án nào sau đây?
A. Chọn cột cần chèn → kích chuột phải → chọn
Insert → Entire Column
B. Chọn cột cần chèn → kích chuột phải → chọn
Insert → Entire Row
C. Chọn cột cần chèn → kích chuột phải → chọn
Delete → Entire Column
D. Chọn cột cần chèn → chọn Insert → Rows
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật.


B. Địa chỉ của Khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách nhau
bởi dấu hai chấm (:), vd: A2:B5
C. Thanh công thức chứa địa chỉ của ô được chọn
D. Địa chỉ của một ô tính là cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên đó, vd: D3
Câu 5 : Trong Excel, để lưu lại kết quả làm việc với một tên khác, em chọn cách nào?
A. Chọn File, Save as và đặt tên khác cho bảng tính.
B. Chọn File, Save và đặt tên khác cho bảng tính.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 6 : Khi muốn xóa nội dung văn bản trong bảng tính ta thực hiện?
A. Vào Edit → Delete
Điểm Lời phê của giáo viên
B. Chọn văn bản cần xóa rồi nhấn phím Delete.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Muốn xóa hẳn một cột ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:
A. Nhấn phím Delete trên bàn phím B. Edit → Delete
C. Table → Delete Rows D. Tools → Delete
Câu 8 : Cho biết tên gọi của thanh này:
A. Thanh bảng chọn
B. Thanh công thức
C. Thanh trạng thái
D. Thanh công cụ
Câu 9 : Cho biết ý nghĩa của nút lệnh sau :
A. Dán vùng trang tính được chọn vào Clipboard
B. Cắt vùng trang tính được chọn và ghi vào Clipboard
C. Sao chép vùng trang tính được chọn vào Clipboard
D. Xem văn bản trước khi in
Câu 10: Dựa vào hình 1:
10.1 Để tính điểm trung bình ta sử dụng công thức nào?

A. =Sum(B3:D3)
B. =Average(B3:D3)
C. =Max(B3:D3)
D. =Average(B3;D3)
10.2 Tìm điểm toán cao nhất ta sử dụng công thức nào?
A. =Max(E3:E8)
B. =Min(E3:E8)
C. =Max(B3:B8)
D. =Sum(B3:B8)
10.3 Để chèn thêm 2 cột « Ngày sinh » và « Giới tính » vào sau cột « Họ tên » ta thực hiện như sau :
A. Bôi đen 2 cột B và C chọn Insert → Columns
B. Bôi đen cột B chọn Insert → Columns
C. Bôi đen 2 cột C và D chọn Insert → Rows
D. Bôi đen cột A chọn Insert → Rows
Câu 11 : Giả sử công thức ở ô C4 là =A1+B3 (Hình 2)
Khi sao chép công thức ở ô C4 đến ô E4
thì công thức nào sau đây đúng?
A. =A1+B3 C. =B1+C3
B. =C1+D3 D. =A1+C3
I. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Dựa vào bảng tính (Hình 3)
1. Chèn thêm cột “Stt” trước cột “Họ tên”
...................................................................................................
...................................................................................................
2. Ghi công thức tính điểm TBm ở ô H4?
.................................................................................................
3. Ghi công thức xếp hạng ở ô I4?
.................................................................................................
Hình 1
Hình 2

------------------Hết----------------

×