Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 BT chuyển động thẳng biến đổi đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.35 KB, 2 trang )

CHUYÊN ĐỀ 2 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (tiếp theo )
Bài 1 :Một
vật chuyển động có phương trình đường đi là : s = 16t - 0,5t2
:
a)
Xác định các đặc tính của chuyển động này : vo , a , tính chất chuyển động ?
b)
Viết phương trình vận tốc và vẽ đồ thị vận tốc của vật .
Đs : a. 16 m/s, - 1 m/s2, chuyển động chậm dần đều ; b. v = 16 – t
Bài 2 :Cho
phương trình tốc độ của các vật chuyển động. Hãy viết phương trình chuyển động và tính đường đi
:
của các vật chuyển động sau 5s.
a. TH1:v = 5 + 4t (m/s)
b. TH2: v = 8t (m/s)
c. TH3:v = 10 – 2t (m/s)
Bài 3 :Phương
trình chuyển động của một vật trên đường thẳng là: x = 2 t 2 + 10 t + 100
:
a. Tính tốc độ của vật lúc t = 2 s.
b. Tính quãng đường vật đã đi được vật khi tốc độ đạt 30m/s.
Bài 4: Phương trình của một vật chuyển động thẳng là:
x = 80t2 + 50t + 10 (cm; s)
a. Tính gia tốc của chuyển động.
b. Tính vận tốc lúc t = 1s.
c. xác định vị trí vật lúc vật có vận tốc là 130cm/s.
Đ/s: a/ 1,6 m/s2;
b/ 2,1m/s;
c/ 55cm.
Bài 5 :Một
thang máy chuyển động đi xuống theo ba giai đoạn liên tiếp:


:
• Nhanh dần đều, không vận tốc đầu và sau 25m thì đạt vận tốc 10m/s.
• Đều trên đoạn đường 50m liền theo.
• Chậm dần đều để dừng lại cách nơi khởi hành 125m.
a. Lập phương trình chuyển động của mỗi giai đoạn.
b. Vẽ các đồ thị gia tốc, vận tốc của mỗi giai đoạn chuyển động.
1
Đ/s: x1 = t2 (0< t ≤ 5s); x2 = 10t - 25 (5< t ≤ 10s); x3 = - t2 + 20t – 75 (0< t ≤ 5s)
2
Bài 6 :Sau 10 giây đoàn tàu giảm vận tốc từ 54 km/h xuống 18 km/h . Nó chuyển động đều trong 30 s tiếp theo
. Sau cùng nó chuyển động chậm dần đều và đi thêm 10 s thì ngừng hẳn . Tính gia tốc trong mỗi giai đoạn ?
ĐS : -1 m/s2 ; 0 ; -0,5 m/s2 .
Bài 7 :hai xe đạp đi ngược chiêù nhau và chuyển động cùng một lúc.Xe 1 lên dốc với vận tốc ban đầu là18km/h
và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20cm/s2.Xe 2 xuống dốc với vận tốc ban đầu là 5,4km/h và xuống dốc
nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2.AB=130m
a)xác định vị trí hai xe gặp nhau
b)tìm quãng đường mỗi xe đi được đến khi gặp nhau
Bài 8: Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc
0,5m/s2.
a. Tìm tốc độ và quãng đường xe đi được sau 10s kể từ lúc tắt máy.
b. Sau bao lâu xe dừng lại? Tính quãng đường xe đi được trong thời gian đó.
Bài 9. Một đường dốc AB = 400m. Người đi xe đạp với vận tốc 2m/s thì bắt đầu xuống dốc tại đỉnh A, nhanh
dần với gia tốc 0,2m/s2, cùng lúc đó một ô tô lên dốc từ B chậm dần đều với vận tốc 20m/s và gia tốc 0,4 m/s 2.
Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B
a/ Viết PT tọa độ và phương trình vận tốc của hai xe
b/ Sau bao lâu hai xe gặp nhau, nơi gặp cách A bao nhiêu mét, tìm vận tốc của mỗi xe lúc gặp nhau.
nhanh dần đều. Biết tốc độ xe tại chân dốc là 72km/h, tìm chiều dài dốc.
Bài 10: Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 100m có hai vật chuyển động thẳng hướng về nhau. Vật đi từ A
chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s 2. Vật đi từ B chuyển động thẳng
đều với tốc độ 5 m/s. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B,

gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất phát.
a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0
Bài 11:Vật một xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia tốc 1 m/s 2
hướng về B. Sau 2 giây, vật thứ hai xuất phát từ B chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu về A
với gia tốc 2m/s2. Khoảng cách AB=134m.


a. Lập phương trình chuyển động của hai vật trong cùng một hệ quy chiếu
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tốc độ mỗi vật khi đó và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc
vật thứ nhất xuất phát
c. Tìm thời điểm khoảng cách giữa hai vật là 50m.
Bài 12: Một đầu tàu đang đi với tốc độ 18 km/h thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s 2.
Chiều dài của dốc là 500m. Tính thời gian để đầu tàu xuống hết dốc và tốc độ tàu ở cuối dốc.
Bài 13. Một xe đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh sau đó CĐCDĐ với gia tốc 2 m/s2
a. Tính vận tốc 5s sau lúc hãm phanh
b. Vẽ đồ thị vận tốc theo t
c. Dựa vào đồ thị xác định thời gian kể từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng
Bài 14 :Một
viên bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s 2 không vận tốc đầu. Tính quãng đi được
:
của bi trong thời gian 3s và trong giây thứ 3 ( ĐS: 0,9m; 0,5m )
Bài 5: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 18 km/h. Trong giây thứ tư kể từ lúc ban
đầu, vật đi được 12 m. Hãy tính:
a) Gia tốc của vật.
b) Quãng đường đi được sau 10s.
Bài 16. Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, trong giây thứ nhất đi được 5cm, trong giây
cuối cùng đi được 35cm. Hãy tính toàn bộ quãng đường đi được ĐS: 80cm
Bài 17* :Thả
một hòn bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh của dốc AB dài 1,8m. Xuống hết dốc hòn bi tiếp tục lăn

:
chậm dần đều trên đoạn đường nằm ngang và dừng lại tại điểm C cách B 1,8m. Biết rằng sau khi lăn qua B
được 4 giây, hòn bi đến điểm D với vận tốc 0,2m/s. Tìm đoạn đường BD và khoản thời gian bi bắt đầu lăn từ
A cho đến khi dừng lại.
Bài 18: Cho đồ thị như hình vẽ .
I.Đoạn nào biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.AB và BC
B.BC và CD
C.AB và CD
D.cả A,B,C đều đúng.
II.Gia tốc trên đoạn nhanh dần là bao nhiêu:
A.1m/s2
B. 2m/s2 C. 3m/s2
D. 4m/s2
III.Đoạn đường mà vật đi được là:
A.20m
B.22m
C.26m
D.32m

Câu 19: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 5t2 + 3t + 30 , tọa độ tính bằng m, thời gian
tính bằng s. Tọa độ ban đầu x0; vận tốc đầu v0; gia tốc a của chuyển động là:
A. x0 = 5m; v0 = 3m/s; a = 30m/s2.
C. x0 = 30m; v0 = 5m/s; a = 3m/s2.
B. x0 = 30m; v0 = 3m/s; a = 10m/s2.
D. x0 = 30m; v0 = 3m/s; a = 5m/s2.
Câu 20: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì vào ga nên lái tàu cho tàu chuyển động chậm
dần đều và sau 1phút thì tàu dừng hẳn, gia tốc của tàu khi vào ga có độ lớn:
a. 0,9km/s2; b. 15m/s2;
c. 0,25m/s2 ; d. 5m/s2.

Câu 21:
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t 2 trong đó x tính bằng m, t
tính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là
A. a = 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/s
B. a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s
2
C. a = 3,0m/s ; x = 33m; v = 11m/s
D. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s
Câu 22: Chọn câu sai
Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s
B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s



×