Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 BT công và công suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.92 KB, 2 trang )

CHƯƠNG IV : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN
DẠNG 2 : CƠNG VÀ CƠNG SUẤT
→ →

1/ Cơng: Α = F.S.cos α (J); với α = ( F, S )
Các trường hợp xảy ra:
+ 0o ≤ α < 90o =>cosα > 0 => A > 0 : cơng phát động.
+ α = 90o => cosα = 0 => A = 0: lực khơng thực hiện cơng;
+ 90o < α ≤ 180o =>cosα < 0 => A < 0 : cơng cản
2.Cơng suất :

Α
(W)
t
A F.s cos α
P= =
= F.v.cos α (W) : cơng suất của mỗi động cơ có giá trị nhất định
t
t
Α′
+ Hiệu suất: H =
.100%; A’: cơng có ích, A: cơng tồn phần.
Α
+P=

Bài 1. Một người kéo 1 hòm gỗ nặng 37kg trượt trên sàn nhà bằng 1 dây song song với
phương ngang,lực tác dụng lên dây là 145N.Tính cơng của các lực tác dụng lên hòm gỗ
,biết hệ số ma sát giữa hòm gỗ và sàn nhà là 0,1. Lấy g=10m/s2.Biết s = 1m
Bài 2. Một xe tải khối lượng 4tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được
qng đường 200m thì vận tốc đạt 72km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
0,05. Tính cơng các lực tác dụng lên xe. Lấy g=10m/s2.


Bài 3. Một vật chuyển động đều trên một mặt phẳng ngang trong một phút với vận tốc
36km/h dưới tác dụng của lực kéo 20N hợp với mặt ngang một góc α = 600.Tính cơng
và cơng suất của lực kéo trên.
Bài 4 : Một ơtơ có khối lượng m =1,2 tấn chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang
với vận tốc v =36 km/h. Biết cơng suất của động cơ ơtơ là 8kw. Tính lực ma sát của
mặt đường?
Bài 5. Một thang máy khối lượng 800kg chuyển động thẳng đứng lên cao 10m. Tính
cơng của động cơ để kéo thang máy đi lên khi
a/ Thang máy đi lên đều.
b/ Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Lấy g=10m/s2.
Bài 6. Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực F = 10 N có phương
0
hợp với phương ngang một góc 45 và chếch lên phía trên. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt đường là µ = 0,2.Cơng của lực ma sát trên qng đường 10 m là ?
Bài 7: Một vật khối lượng m = 20kg lúc đầu đang đứng n, tác dụng lên vật một lực
kéo có độ lớn F = 20 N hợp với phương ngang một góc α = 30 0 và vật di chuyển S
= 2m đạt được vận tốc là 1m/s. Tính cơng của các lực tác dụng lên vật trên qng
đường S và hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn? (g =10m/s2).
Bài 8: Một ơtơ có khối lượng 960kg đang chuyển động với vận tốc v = 36 km/h. Hỏi
phải thực hiện một cơng là bao nhiêu để hãm xe dừng lại?

Bài 9: Một xe tải có khối lượng 2,5T, bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau
khi đi được qng đường 144m thì xe đạt vận tốc 12m/s. Biết hệ số ma sát giữa xe và
mặt đường là µ = 0,04, lấy g = 10m/s2.
a/ Tính cơng của các lực tác dụng lên xe trên qng đường 144m đầu tiên?
b/ Tính cơng suất của lực do động cơ xe hoạt động ở qng đường nói trên?
c/ Hiệu suất hoạt động của động cơ xe tải?
Bài 10. Một vật có khối lượng m = 1kg trượt từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng dài
5m, cao 2,5m. Hệ số ma sát trượt là 0,1. Tính cơng của các lực khi vật trượt hết mặt
phẳng nghiêng.

Bài 11: Một ôtô có khối lượng 2 tấn , chuyển động thẳng đều lên dốc trên quãng
đường 3 km . Tính công thực hiện bởi động cơ ôtô trên quãng đường đó cho hệ số
ma sát bằng 0,08 , độ nghiêng của dốc là 30 0 . Lấy g = 10 m/s2
Bài 12: Tính cơng cần thiết để kéo một vật có khối lượng m =100 kg từ chân lên đỉnh
một mặt phẳng nghiêng dài 5m, nghiêng góc α = 300 so sới đường nằm ngang. Biết
rằng lực kéo song song với mặt nghiêng và hệ số ma sát µ = 0,01 và lấy g =10m/s2.
Xét trong các trường hợp sau:
a/Vật chuyển động đều.
b/Kéo nhanh dần đều trong 2s.
Bài 13. một vật có khối lượng 2,5kg rơi tự do từ độ cao 18m so với mặt đất. Bỏ qua sức
cản khơng khí. Hỏi trong 1,5s trọng lực đã thực hiện một cơng là bao nhiêu? Cơng suất
trung bình của trọng lực trong thời gian 1,5s đầu tiên đó và cơng suất tức thời tại t =
1,5s khác nhau ra sao? Lấy g=10m/s2
Bài 14*: Một hành khách kéo một Vali nặng 170 kg đi trong nhà ga sân bay trên qng
đường dài 250 m với vận tốc khơng đổi. Lực kéo có độ lớn 40 N và hợp với phương
ngang một góc 45o. Hãy xác định:
a/ Cơng của lực kéo Vali của người.
b/ Cơng của lực ma sát
c/ Hệ số ma sát giữa Vali và mặt sân.
Bài 15*: Một vật có khối lượng m = 0,3kg nằm n trên mặt phẳng nằm khơng ma
sát. Tác dụng lên vật lực kéo F = 5 N hợp với phương ngang một góc α = 30 0 .
a) Tính cơng do lực thực hiện sau thời gian 5s.
b) Tính cơng suất tức thời tại thời điểm cuối.
c) Gỉa sử giữa vật và mặt phẳng có ma sát trượt với hệ số µ = 0,2 thì cơng tồn phần
có giá trị bằng bao nhiêu ?
Bài 16*: Người ta dùng một máy điện để kéo một thang máy có khối lượng 500kg lên
một độ cao 8m hết 10s.
a/ Tính cơng suất của máy điện và vận tốc của thang máy? Coi như thang máy chuyển
động đều.
b/ Nếu đặt them vào thang máy 200kg nữa thì thang máy có thể kéo thang máy lên với

vận tốc là bao nhiêu?


*TRẮC NGHIỆM:
Câu1: Đều nào sau đây là sai khi nói về công suất?
A. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất là đại lượng véc tơ.
C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật đó.
D.
Công suất có đơn vị là oát(w).
Câu2: 1 mã lực (HP) có giá trị bằng:
A. 476W.
B. 746W.
C. 674W.
D. 467W.
Câu3: Công cơ học là đại lượng:
A. không âm.
B. vô hướng.
C. luôn dương. D. véc tơ.
Câu4: Chọn đáp án đúng? Khi ôtô (hoặc xe máy lên dốc):
A. Người lái xe sang số lớn (bằng cách đổi bánh xe răng trong hộp số sang bánh xe
nhiều răng hơn) để tăng công suất của xe.
B. Người lái xe sang số nhỏ để tăng vận tốc của xe.
C. Người lái xe sang số nhỏ để tăng công suất của xe.
D. Người lái xe sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe.
Câu 5: Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng
ngang một góc α . Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt nghiêng là:
A. AFms=kmgsin α
B. AFms= -kmgcos α
α

C. AFms=kmgsin S
D.AFms= - kmgcos α S.
Câu 6: Đơn vị nào không phải là đơn vị của công?
A. W.
B. Wh.
C. J.
D. KWh.
Câu 7: Đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất?
A. W.
B. J/s
C. kJ/h.
D. Ws.
Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
B. W
C. Nm/s
D. HP
Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công cơ học?
A. Jun (J). B. Calo. C. Kilôoát giờ (KW.h)
D. Niutơn trên mét (N/m)
Câu 10: Trường hợp nào sau đây công của lực bằng không?
A. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
B. Lực cùng phương với phương chuyển động.
C. lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn một góc 900.
D. lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn một góc 900.
Câu 11: Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên
phương của lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phương của độ dời.

D. Cả ba đáp án trên.
Câu 12: Trong những trường hợp nào dưới đây thì lực tác dụng lên vật không thực
hiện công mặc dù vật có dịch chuyển.?
A. Góc hợp bởi phương của lực và phương chuyển dời bằng 0.
B. Góc hợp bởi phương của lực và phương chuyển dời bằng 900.
C. Góc hợp bởi phương của lực và phương chuyển dời bằng 180 0.

D. Góc hợp bởi phương của lực và phương chuyển dời nhỏ hơn 900.
Câu 13: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 < α < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > α > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 14: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây
cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được
200m có giá trị( lấy 3 = 1, 73 ) là:
A. 30000 J.
B. 15000 J
C. 25950 J
D. 51900 J.
Câu 15: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô
nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s2). Công của lực cản có giá trị là:
A. 375 J
B. 375 kJ.
C. – 375 kJ
D. – 375 J.
Câu 16: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực
không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.10 6J thì xà lan rời chỗ theo
phương của lực được quãng đường là:
A. 6km.

B. 3km.
C. 4km.
D. 5km.
Câu 17: Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc
300 so với phương nằm ngang bởi một lực không đổi F = 50N dọc theo đường dốc
chính. Vật dời được quãng đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và công của các
lực là:
A. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.
B. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 22,5J.
C. Lực kéo F = 50N, công A1 = - 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.
D. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 45J.
Câu 18: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6m
trong khoảng thời gian 2 phút. Lấy g=10m/s2. Công suất của lực kéo là:
A. 5W.
B. 300W.
C. 30W.
D. 120W
Câu 19: Một chiếc xe khối lượng 300 kg chuyển động trên mặt phẳng nghiêng dài
200 m góc nghiêng α bằng 300 so với phương ngang với vận tốc không đổi. Hãy tính
công mà động cơ xe thực hiện khi lên dốc. Bỏ qua ma sát , lấy g = 10 m/s 2 .
A. 300 KJ .

B. 3 KJ .

C. 30 KJ .

D. 30 000 KJ .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×