Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Một số câu hỏi trắc nghiệm phần adn gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.51 KB, 3 trang )

Một số câu hỏi trắc nghiệm phần ADN - Gen
Thứ năm, 21 Tháng 1 2010 23:01

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN - GEN
Xem đáp án ở cuối trang
(Trong các bài tập sau đây, gen chỉ tính các đoạn exon – mã hóa, không tính
các đoạn intron - không mã hóa)
Câu 1 : Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa
20% số nuclêôtit loại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng :
A. 990

B. 1020

C. 1080

D. 1120

Câu 2 : Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết
phôtphođieste giữa đường với axit photphoric là 4798. Khối lượng của gen và số
liên kết hiđrô của gen bằng :
A. 720000đ.v.c và 3120 liên kết
C. 900000 đ.v.c và 3600 liên kết

B. 720000 đ.v.c và 2880 liên kết.
D. 900000 đ.v.c và 3750 liên kết.

Câu 3 :Một gen có chiều dài 214,2 namômet. Kết luận nào sau đây không đúng
về gen nói trên ?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit
gen bằng 2418
B. Gen có tổng số 63 vòng xoắn


đơn vị cacbon.

B. Số liên kết phốtphođieste của
C. Khối lượng của gen bằng 378000

Câu 4 : Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có
35% X và 25% G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 360, G = X = 540

B. A = T = 540, G = X = 360

C. A = T = 270, G = X = 630

D. A = T = 630, G = X = 270

Câu 5 : Số vòng xoắn của một gen có khối lượng 504000 đơn vị cacbon là :
A. 64

B. 74

C. 84

D. 94

Câu 6 : Một gen có 3598 liên kết phôtphođieste và có 2120 liên kết hiđrô. Số
lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 360, G = X = 540

B. A = T = 540, G = X = 360



C. A = T = 320, G = X = 580

D. A = T = 580, G = X = 320

Câu 7 : Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 15% số nuclêôtit của gen. Trên
mạch thứ nhất của gen có 10%T và 30%X. Kết luận đúng về gen nói trên là :
A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30%. B. A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%,
X1 = 35%
C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35%
30%, X2 = 2,5%

D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 =

Câu 8 : Một phân tử ADN có 30% A. Trên một mạch của ADN đó có số G bằng
240000 và bằng 2 lần số nuclêôtit loại X của mạch đó. Khối lượng của phân tử
ADN nói trên (tính bằng đơn vị cacbon) là :
A. 54.107 đ.v.c
đ.v.c

B. 36.107 đ.v.c
D. 72.10 đ.v.c

C. 10,8.107

7

Câu 9 : Sô liên kết giữa đường với axit trên một mạch của gen bằng 1679, hiệu
số giữa nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác của gen bằng 20%. Số liên
kết của gen nói trên bằng :

A. 2268

B. 1932

C. 2184

D. 2016

Câu 10 : Một gen có chiều dài trên mỗi mạch bằng 0,2346 micrômet thì số liên
kết phôtphođieste giữa các đơn phân trên mỗi mạch của gen bằng bao nhiêu ?
A. 688
1879

B. 689

C. 1378

D.

Câu 11: Một mạch của phân tử ADN có khối lượng bằng 36.107 đơn vị cacbon,
thì số vòng xoắn của phân tử ADN nói trên bằng :
A. 480000
240000

B. 360000
D. 120000

C.

Câu 12 : Trên mạch thứ nhất của gen có 15% A, 25% T và tổng số G với X trên

mạch thứ hai của gen bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên (được tính
bằng namômet) bằng :
A. 489,6
4760

B. 4896

C. 476

D.

Câu 13 : Một gen có 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số hai
loại A với T bằng 279 nuclêôtit . Số liên kết hiđrô của các cặp G – X trong gen là
:
A. 1953
558

B. 1302

C. 837

D.


Câu 14 : Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô.
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 520, G = X = 380

B. A = T = 360, G = X = 540


C. A = T = 380, G = X = 520

D. A = T = 540, G = X = 360

Câu 15 : Một gen có chiều dài 469,2 namômet và có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng
loại nuclêôtit của gen nói trên là :
A. A = T = 32,5%, G = X = 17,5%

B. A = T = 17,5%, G = X = 32,5%

C. A = T = 15%, G = X = 35%

D. A = T = 35%, G = X = 15%

Câu 16 : Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A. T, G, X theo thứ
tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch.
Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :
A. 1840
1380

B. 1725

C. 1794

D.

Đáp án : 1 - C ; 2 - b; 3 - B; 4 - A; 5 - C; 6 - D; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - B; 11 - D;
12 - C; 13 - A; 14 - C; 15 - B; 16 - A




×