Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 TRẮC NGHIỆM CHUYỂN ĐỘNG TRÒN đều IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.18 KB, 2 trang )

TRẮC NGHIỆM CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 1 : Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung tương ứng ở cột bên trái để trở thành một câu đúng :
1. Chuyển động có quỹ đạo là đường tròn
a. Công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc
góc.
2. Đại lượng đo bằng góc quét của bán kính quỹ đạo trong một
b. Vòng trên giây (vòng/s).
đơn vị thời gian
3. Đơn vị đo của vận tốc góc
c. Gia tốc hướng tâm.
4. Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết một d. Chu kỳ của chuyển động tròn đều.
vòng tròn trên quỹ đạo của nó
5. Số vòng mà chất điểm chuyển động tròn đều đi dược trong 1
e. Công thức tính độ lớn của gia tốc hướng tâm.
giây
6. Đơn vị đo của tần số
g. Vận tốc góc.
7. v = R ω
h. Chuyển động tròn.
8. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên về hướng của vận tốc
i. Rađian trên giây (rad/s).
trong chuyển động tròn
k. Tần số của chuyển động tròn đều.
v2
9. a =
= Rω 2

R

1………….; 2…………; 3…………….; 4…………..; 5…………..; 6 ………………; 7………….;8……………;
9………………



Câu 1 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc gốc của chất điểm là :
A. ω=2π/3 (rad/s) B. ω=3π/2 (rad/s) C. ω=3π (rad/s)
D. ω=6π (rad/s)
Câu 2 : Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0.4m. Trong 1s chất điểm này thực hiện
được 2 vòng lấy π2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là :
A. 16m/s2
B. 64m/s2
C. 24m/s2
D. 36m/s2

( )

Câu 3 : Một đồng hồ có kim giây dài 2, 5 cm . Gia tốc của đầu mút kim giây đó là

(

)

(

- 3
2
A. 2, 62.10 m /s .

)

(

)


(

)

- 4
2
- 4
2
- 4
2
B. 5, 02.10 m /s . C. 2, 74.10 m /s . D. 2, 58.10 m /s .

( )

Câu 4 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0, 4 m . Biết rằng nó đi được 5 vòng
trong 1 giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của nó lần lượt là

( )
18, 84 ( m /s) ; 98, 6 ( m /s ) .
(

)

2
A. 6, 28 m /s ; 197, 2 m /s .

C.

( )

21, 98 ( m /s) ;

(

)

2
B. 12, 56 m /s ; 394, 4 m /s .

2

D.

(

)

49, 3 m /s2 .

Câu 5 : Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi
B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
Câu 6 : Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì:
A. Vectơ vận tốc biến thiên cả hướng lẫn độ lớn
B. Vectơ vận tốc không thay đổi
C. Vectơ vận tốc có hướng thay đổi
D.Tọa độ cong là hàm số bậc nhất theo thời gian


( )

( )

Câu 7 : Kim giờ của một đồng hồ dài 3 cm , kim phút dài 4 cm . Tỉ số tốc độ dài của đầu mút hai kim là
A.

vp
vh

= 12 .

B.

vh
vp

= 12 .

C.

vh
vp

= 16 .

Câu 8 : Chu kì T của vật chuyển động đều theo vòng tròn là đại lượng

A.
B.

C.
D.

Tỉ lệ nghịch với bán kính đường tròn.
Tỉ lệ thuận với tốc độ dài và bán kính vòng tròn.
Tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với tốc độ dài của vật.
Tỉ lệ thuận với lực hướng tâm

D.

vp
vh

= 16 .


Câu 9 : Chọn câu sai:

Trong chuyển động tròn đều
A. Vận tốc của vật có độ lớn không đổi.
B. Quỹ đạo của vật là đường tròn.
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính.
D. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu 10: Chọn câu sai ? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Đặt vào vật chuyển động tròn.
B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. Có độ lớn không đổi.
D. Có phương và chiều không đổi

Câu 11 : Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Tốc độ gốc của chất điểm là :

A. ω=π/2 (rad/s)
B. ω=2/π (rad/s)
C. ω=π/8 (rad/s)
D. ω=8π (rad/s)
Câu 12 : Tính gia tốc hướng tâm aht tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc đu
đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 ( m ) .

(

)

(

2
A. a ht = 8, 2 m /s .

(

)

2
2
B. a ht = 2, 96.10 m /s .

)

(

2
2

C. a ht = 29, 6.10 m /s .

)

2
D. a ht = 0, 82 m /s .

Câu 13: Chọn câu sai?
A. chu kỳ là thời gian để vật chuyển động tròn hết một vòng.
B. tần số là số vòng quay trong một phút.
C. góc quay trong một chu kỳ là 3600
D. liên hệ giữa ∆ϕ và ∆s là ∆ϕ = Δs/R
Câu 14 : Chuyển động tròn đều, bán kính R có gia tốc
A. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần.
C. Giảm 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
D. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần.
Câu 15 : Biểu thức nào sau đây nói lên mối liên hệ giữa tốc độ góc ω, tốc độ dài v và chu kì T ?
ω
2pR
2pR
2pR
.
B. v = ωR =
. C. v = ω2 R =
. D. v = ωR = 2pRT .
=
R
T
T

T
Câu 16: Khi chất điểm chuyển động tròn đều thì đại lượng nào sau đây thay đổi:
A. Tốc độ góc
B. Véctơ vân tốc dài.
C. Chu kì
D. Gia tốc hướng tâm.
Câu 17: Chọn câu đúng khi nói về véctơ vận tốc dài của một chất điểm CĐ tròn đều:
A. Phương dọc bán kính, độ lớn không đổi
B. Phương không đổi, độ lớn thay đổi.
C. Phương tiếp tuyến quỹ đạo, độ lớn không đổi
D. Cả phương và độ lớn không đổi.
Câu 18 : Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R , khi đi được nửa đường tròn,
đường đi và độ dời của con kiến là
A. 2pR và R .
B. pR và 2R .
C. 2pR và 2R .
D. pR và R .
A. v =

(

( )

)

2
Câu 19 : Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính R = 100 cm với gia tốc hướng tâm là a = 4 cm /s .

Chu kì T chuyển động của vật đó bằng
A. 8p ( s) .


B. 6p ( s) .

C. 12p ( s) .

D. 10p ( s) .

Câu 20 : Một vệ tinh viễn thông quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt đất ( vệ tinh vệ tĩnh).
Biết vận tốc dài của vệ tinh 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao cần thiết của vệ tinh so với mặt đất
phải là :
A. 32500km B. 34900km
C. 35400km
D. 36000km
Câu 21 : Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v1 = 3m/s, một điểm nằm
gần trục quay hơn một đoạn l = 31.8cm có vận tốc v2 = 2m/s. Tần số quay ( số vòng quay trong 1 phút ) của đĩa
là :
A. 40vòng/phút B. 35vòng/phút
C. 30vòng/phút
D. 25vòng/phút



×