Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

12 đề thi thử vật lý 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.22 KB, 5 trang )

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
MÔN : VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)

Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………….; Số báo danh: ………………………
Chữ kí giám thị 1: ………………………………………………. ;
Chữ kí giám thị 2: ……………………..........................................
Mã đề thi : 134
Cho biết : hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s;
khối lượng electron me= 9,1.10-31 kg; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C , 1u = 931,5 MeV/c2
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V ổn định vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chỉ
chứa điện trở R có trị số thay đổi được, đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh
biến trở đến giá trị R = R1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB là 80V; nếu điều chỉnh đến R = R2
thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB là 60V và mạch tiêu thụ cùng công suất với khi R = R1. Tìm
điện áp cực đại U0 ở hai đầu mạch.
A. 100 V.
B. 120 V.
C. 100 3 V.
D. 100 2 V

π
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(20t + ) (x tính bằng cm, t tính
3
bằng s). Vận tốc cực đại của chất điểm tại vị trí cân bằng là :
A. 100 m/s .
B. 10 cm/s .
C. 1000 cm/s .
D. 1 m/s .
Câu 3: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?


A. Sinh lí.
B. Quang điện.
C. Chiếu sáng.
D. Kích thích sự phát quang.
Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện,
được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron
quang điện là
A. 3.28.105 m/s.
B. 4,67.105 m/s.
C. 5,45.105 m/s.
D. 8,53.105 m/s
Câu 5: Quang phổ vạch được phát ra khi:
A. nung nóng một chất khí ở áp suất cao.
B. cho chùm electron có động năng lớn va chạm vào một vật rắn.
C. đưa chất rắn đến trạng thái nóng chảy.
D. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
Câu 6: Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây?
x
A. x = Acos(ωt + ϕ).
B. u = A cos ω( t - ) .
λ
t x
t
C. u = A cos 2π( - ) .
D. u = A cos ω( + ϕ) .
T
T λ
Câu 7: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức nào sau
đây?
kλD

2kλD
kλD
( 2k + 1) λD
A. x =
.
B. x =
.
C. x =
.
D. x =
.
2a
a
a
2a
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,8 m/s2 với năng lượng dao động là 150 mJ. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng.
Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc
2,2 m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng :
A. 111,7 mJ.
B. 116,3 mJ.
C. 183,7 mJ.
D. 188,3 mJ.
Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 400 vòng.
B. 200 vòng.
C. 800 vòng.
D. 600 vòng.

Trang 1/5 - Mã đề thi 134


Câu 10: Muốn tăng tần số riêng của mạch dao động lên 4 lần thì
A. tăng điện dung 4 lần.
B. giảm độ tự cảm L còn L/4.
C. tăng điện dung lên 16 lần.
D. giảm độ tự cảm L còn L/16.
Câu 11: Công thoát êlectron của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A = 8.10 -19 J.
Lần lượt chiếu vào catốt nói trên các bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,125 μm, λ2 = 0,2 μm; λ3 = 0,3 μm và λ4
= 0,45 μm, các bước sóng của những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ1, λ2 và λ3.
B. λ2 và λ3.
C. λ1 và λ2.
D. λ1.
Câu 12: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rôto
của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 2
I. Nếu rôto quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là:
R 2
R 2
R 3
A.
.
B.
.
C. R 2 .
D.
.

2
3
2
π
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(π t + ) cm , pha dao động của
2
chất điểm tại thời điểm t = 1s là:
A. -3 cm.
B. 1,5 π rad.
C. 2 s.
D. 0,5 π rad.
Câu 14: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100 Hz,
cùng pha theo phương vuông vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20 m/s. Số điểm
không dao động trên đoạn AB = 1m là :
A. 11 điểm.
B. 20 điểm.
C. 10 điểm.
D. 15 điểm.
Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m, dao động
điều hoà với biên độ A. Khi vật m dao động đến vị trí có động năng bằng thế năng thì va chạm mềm
với vật nhỏ m' đang đứng yên (biết m’ = 2m). Bỏ qua mọi ma sát. Sau va chạm, hai vật dính nhau và
tiếp tục dao động với biên độ:
A
A
6A
2A
A.
.
B.
C.

.
D.
.
3
6
3
3
Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos(100π t ) A . Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4 A.
B. I = 2,83 A.
C. I = 2 A.
D. I = 1,41 A.
Câu 17: Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây của một máy phát điện xoay
π
chiều một pha là e = 2 cos(100t − ) V . Biểu thức của từ thông qua khung dây này có dạng nào sau
4
đây?
π
π
A. Φ = 0, 02 cos(100t + ) mWb
B. Φ = 0, 02 cos(100t − ) mWb
2
2
π
π
C. Φ = 20 cos(100t + ) mWb
D. Φ = 20 cos(100t − ) mWb
4
4

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ1 =
0,45 µm và λ2 = 0,55 µm. Vân tối đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm một đoạn:
A. 9,90 mm.
B. 4,95 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,55 mm
Câu 19: Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A. hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
B. hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
C. thành phần của trọng lực theo phương dây treo.
D. lực căng của dây treo.

Trang 2/5 - Mã đề thi 134


Câu 20: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R =
10−3
60Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
F ; đoạn mạch MB có cuộn dây thuần cảm có độ

π
tự cảm L thay đổi được. Biểu thức điện áp hai đầu A, B là u = 120 2 cos(100πt − )V . Thay đổi L để
6
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn MB cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A, M là
π
π
A. u AM = 125 2 cos(100πt + )V
B. u AM = 160 2 cos(100πt + )V
6

3


C. u AM = 125 2 cos(100πt − )V
D. u AM = 160 2 cos(100πt − )V
3
3
37
Câu 21: Cho ph¶n øng h¹t nh©n 37
17 Cl + X → 18 Ar + n , h¹t nh©n X lµ h¹t nh©n nµo sau ®©y?
A. 42 He .
B. 21 D .
C. 31T .
D. 11 H .

Câu 22: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp có cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở R có giá trị thay đổi
được. Mắc vào hai đầu mạch điện áp u = U0cos(100πt) V ổn định. Điều chỉnh R để khảo sát công suất tiêu
thụ của đoạn mạch. Khi R = R1 = 120 Ω hoặc R = R2 = 30 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P; khi R =
R3 = 100 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P3 ; khi R = R4 = 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P4.
So sánh các công suất ta có :
A. P4 < P
B. P3 > P
C. P4 > P3
D. P4 .P3= P2
Câu 23: Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 0,6560 μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Lay-man
là 0,1220 μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Lay-man là
A. 0,1112 μm
B. 0,1029 μm
C. 0,1211 μm
D. 0,0528 μm

Câu 24: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8 cm, lấy g = 10 m/s 2. Chu kỳ dao động
của vật là:
A. T = 0,057 s.
B. T = 222 s.
C. T = 0,178 s.
D. T = 1,777 s.
π
Câu 25: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X một điện áp u = 100 2 cos(100π t − ) V thì cường độ dòng điện
6
π
qua mạch là i = 4 2cos(100π t+ ) A . Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức
3
π
u = 60 cos(200π t + ) V thì cường độ dòng điện là i = 1, 2 cos(200π t ) A . Biết X chỉ chứa hai trong các
2
phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Hỏi X chứa các phần tử nào sau đây?
5
5
1,5.10−4
H.
A. L =
B. R = 25 Ω, L =
H, C =
F.
12π
12π
π
10−4
1,5
1,5.10−4

C. R = 25 Ω, C =
D. L =
F.
H, C =
F.
π
π
π
Câu 26: Hai con lắc lò xo giống nhau (cùng m và k) được kích thích cho dao động điều hòa với biên
độ lần lượt là A1 và A2 với A1 = 2A2. Biết hai con lắc dao động cùng pha nhau và chọn gốc thế năng tại
vị trí cân bằng của chúng. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,8 J thì thế năng con lắc thứ hai là
0,1 J. Hỏi khi động năng con lắc thứ 2 là 0,1 J thì thế năng con lắc thứ nhất là bao nhiêu?
A. 0,4 J
B. 0,8 J
C. 0,2 J
D. 0,6 J
Câu 27: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều, người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là U R = 30V; UL = 80V;
UC = 40V Điện áp hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là :
A. 50 V.
B. 150 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
Câu 28: Trong mạch dao động LC. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên tụ có giá trị cực đại Q 0 thì sau đó
0,25 chu kì điện tích trên tụ có giá trị là
A. q = Q0/2
B. q = -Q0
C. q = Q0/4
D. q = 0
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng

cách từ hai khe đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Bề rộng của vùng giao thoa
quan sát được trên màn là 13 mm. Số vân tối và vân sáng trên miền giao thoa là
Trang 3/5 - Mã đề thi 134


A. 12 vân sáng, 13 vân tối
B. 10 vân sáng, 11 vân tối
C. 11 vân sáng, 12 vân tối
D. 13 vân sáng, 14 vân tối
Câu 30: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16 cm. Biên độ dao
động của vật là
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 12 cm.
D. 16 cm.
Câu 31: Công thoát của êlectron ra khỏi natri là 2,5 eV. Giới hạn quang điện của natri là:
A. 0, 497μm .
B. 0, 497 mm .
C. 0, 497 nm .
D. 4,97μm .
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng ZL = 200 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng:
A. 1,5 A.
B. 3,0 A.
C. 2,0 A.
D. 1,5 2 A.
Câu 33: Chọn phát biểu sai
A. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôton càng lớn.
B. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôton càng nhỏ.

C. Tần số của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôton càng lớn.
D. Phôton của ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn của ánh sáng đỏ.
Câu 34: Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ so với hạt nhân con có vị trí thế nào?
A. Tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn
B. Tiến 1ô trong bảng tuần hoàn
C. Lùi 1ô trong bảng tuần hoàn
D. Lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn
Câu 35: Kết luận nào không đúng về dao động tắt dần?
A. Có cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Có chu kì giảm dần theo thời gian.
D. Nguyên nhân tắt dần là do hệ có ma sát.
Câu 36: Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôton.
B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 37: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách
xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp
của bạn học sinh này là : 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s(bao
gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào
sau đây là đúng nhất ?
A. T = 2,06 ± 0,02 s.
B. T = 20,6 ± 0,2 s.
C. T = 2,06 ± 0,2 s.
D. T = 20,6 ± 0,02 s.
2
Câu 38: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối
lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67 MeV

B. 1,86 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
210
206
Câu 39: Hạt nhân mẹ 84 Po đứng yên phân rã α, tạo ra hạt nhân con là chì 82 Pb , có kèm theo sự phát
một phôtôn gamma. Biết hạt α có động năng 6,18 MeV và khối lượng mPo= 209,9828 u; mα= 4,0015 u;
mPb= 205,9744 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Bước sóng của tia gamma phát ra xấp xỉ bằng :
A. 16.10-12 m.
B. 12.10-12 m.
C. 14.10-12 m.
D. 10.10-12 m.
Câu 40: Hạt nhân mẹ X phân rã biến thành hạt nhân con Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại
thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1 + 2 . Đến thời điểm t2 = t1 + 345
ngày, tỉ số đó là 1/7. Chu kỳ bán rã của chất X là
A. 207 ngày.
B. 138 ngày.
C. 345 ngày.
D. 115 ngày.
Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng m = 200 g. Từ vị
trí cân bằng, kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 7 cm/s hướng về vị trí cân bằng.
Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2, tốc độ cực đại của vật
sau khi truyền vận tốc bằng:
A. 100 cm/s
B. 115 cm/s
C. 40 11 cm/s
D. 120 cm/s

Câu 42: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

Trang 4/5 - Mã đề thi 134


A. v = 1 m/s
B. v = 2 m/s
C. v = 4 m/s
D. v = 8 m/s.
Câu 43: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới
đây:

C
L
A. T = 2π
B. T = 2π LC
C. T =
D. T = 2π
LC
L
C
Câu 44: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta
dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực
hiện các bước:
a/ Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g
b/ Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại
phép đo 5 lần
c/ Kích thích cho vật dao động nhỏ
d/ Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
l
e/ Sử dụng công thức g = 4π 2 2 để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó
T

f/ Tính giá trị trung bình l và T
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, c, d, b, f, g.
B. a, c, b, d, g, f.
C. a, b, c, d, g, f.
D. a, d, c, b, f, e.
Câu 45: Tại điểm O trên mặt chất lỏng có một nguồn phát sóng cơ tần số f 1 = 100 Hz. Sóng truyền từ
O đến hai điểm A và B (trên cùng một phương truyền sóng) với tốc độ truyền sóng là v = 440 m/s. Khi
đó khoảng cách AB bằng số nguyên lần bước sóng. Nếu tần số sóng của nguồn O tăng đến giá trị f 2 =
120 Hz thì thấy số bước sóng giữa A, B cũng là số nguyên nhưng hơn kém trước một đơn vị. Khoảng
cách AB là
A. 22 m.
B. 2 m.
C. 2,2 m.
D. 20 m.
Câu 46: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng
120 cm/s. Hai điểm M và N thuộc bề mặt, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 16 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất, khoảng thời gian ngắn nhất sau
đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
1
2
1
1
s
s
s
A. s
B.
C.
D.

15
60
30
15
Câu 47: Giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng cơ giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50
Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB.
Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 19,97 mm
B. 1 mm
C. 17,96 mm
D. 1,73 mm
Câu 48: Mắc cuộn cảm L = 1/π H vào mạng điện có: u = 200cos(100πt + π/3) V. Biểu thức cường độ
dòng điện tức thời qua cuộn cảm L là:
A. i = 2cos(100πt + π/6) A.
B. i = 2 2 cos(100πt – π/3) A.
C. i = 2cos(100πt – π/6) A.
D. i = 2 cos(100πt + π/3) A.
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách hai khe là a = 0,8 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 120 cm, bước sóng ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là λ = 0,4 µm .
Khoảng vân trên màn bằng:
A. 0,3 mm
B. 0,6 mm
C. 3 mm
D. 6 mm
Câu 50: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để
năng lượng từ trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4s. Vậy thời
gian ngắn nhất để điện tích của tụ tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là:
A. 10-4 s.
B. 6.10-4 s
C. 3.10-4 s.

D. 0,33.10-4 s.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 134



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×