Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12 giao thoa với ánh sáng đa sắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.33 KB, 2 trang )

CHNG SểNG NH SNG
CHUYấN 3 : GIAO THOA NH SNG TRNG
*BI TP :
Bi 1: Trong thớ nghim ca Young v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l
0,8 mm, khong cỏch t hai khe n mn l 2 m. Dựng ỏnh sỏng trng (0,76 àm
0,38 àm) chiu sỏng hai khe. Xỏc nh b rng ca quang ph bc 1 v bc 5.
S:x1 = 0,95 mm ;x5 = 4,75mm.
Bi 2: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe Young vi ỏnh sỏng trng, ngi
dựng hai khe cỏch nhau 0,5mm, mn hng võn giao thoa t cỏch hai khe mt khong l
2m
a, Xỏc nh chiu rng quang ph võn giao thoa t võn sỏng bc 2 ca ỏnh sỏng cú
bc súng 1 = 0,76 à m n võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng lc cú 2 = 0,5 à m v hai
phớa so vi võn sỏng chớnh gia
b, Tớnh b rng ca quang ph bc 2 thu c trờn mn
S: a, x = 14,08mm
b, x2 = 3,04 mm
Bi 3: ( Bi 25.16/ trang 42 / sỏch Bi tp Vt lý 12):
Mt khe hp F phỏt ỏnh sỏng trng chiu sỏng hai khe F 1, F2 cỏch nhau 1,5mm. Mn M
quan sỏt võn giao thoa cỏch mt phng ca hai khe mt khong D = 1,2 m.
a. Tớnh cỏc khong võn i 1 v i2 cho bi hai bc x gii hn 750nm v 400nm ca ph
kh kin.
b. im A trờn mn M cỏch võn chớnh gia 2 mm cú võn sỏng ca nhng bc x no
v võn ti ca nhng bc x no ?
3
3
S : a/ i1 = 0,6.10 ( m ) ; i2 = 0,32.10 ( m )
b. Cú 3 giỏ tr k tha món l 4,5,6 nờn cú 3 bc x cho võn sỏng ti M l

1 = 0, 625.106 ( m ) , 2 = 0,5.106 ( m ) v 3 = 0, 4167.106 ( m )
+ võn ti ti A: cú 3 giỏ tr k tha món l 3,4,5 nờn cú 3 bc x cho võn ti ti M l
1 ' = 0, 7142.106 ( m ) , 2 ' = 0,5556.106 ( m ) v 3 ' = 0, 4545.106 ( m )



Bi 4. Mt ngun sỏng im nm cỏch u hai khe Iõng v phỏt ra ng thi hai bc x
n sc cú bc súng 1 = 0,6 àm v bc súng 2 cha bit. Khong cỏch gia hai khe
l a = 0,2 mm, khong cỏch t cỏc khe n mn l D = 1 m. Trong mt khong rng L =
2,4 cm trờn mn, m c 17 vch sỏng, trong ú cú 3 vch l kt qu trựng nhau ca hai
h võn. Tớnh bc súng 2, bit hai trong 3 vch trựng nhau nm ngoi cựng ca khong
L.

S:2 =

ai2
= 0,48.10-6 m.
D

Bi 5. Trong thớ nghim ca Young v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l
0,4 mm, khong cỏch t hai khe n mn l 2 m., hai khe S1 v S2 c chiu bng ỏnh
sỏng trng (0,76 àm 0,40 àm). Xỏc nh bc súng ca nhng bc x cho võn ti v
nhng bc x cho võn sỏng ti im M cỏch võn sỏng trung tõm 8 mm.
S : võn ti : k = 2 thỡ = 0,64 àm; k = 3 thỡ = 0,45 àm.
Võn sỏng :k = 3 thỡ = 0,53 àm; vi k = 4 thỡ = 0,40 àm.
*TRC NGHIM :

Cõu 1: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng , khong cỏch gia 2 khe l a =
2mm ; khong cỏch t 2 khe n mn l D = 2m . Ngun phỏt ỏnh sỏng trng . Tớnh b
rng quang ph liờn tc bc 3 . Bit rng ỏnh sỏng trng cú 0,4àm < < 0,76àm
A. 1,08mm
B. 1,44mm
C. 0,72mm
D. Mt giỏ tr khỏc
Cõu 2: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ngun sỏng phỏt ra hai bc x n sc cú

bc súng ln lt l 1 = 0,5 àm v 2 . Võn sỏng bc 12 ca 1 trựng vi võn sỏng bc
10 ca 2 . Xỏc nh bc súng 2
A. 0,55 àm
B. 0,6 àm
C. 0,4 àm
D. 0,75 àm
Cõu 3. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng hai khe cỏch nhau 1 mm, khong
cỏch t 2 khe n mn l 2 m. Nu chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng 1 =
0,603 àm v 2 thỡ thy võn sỏng bc 3 ca bc x 2 trựng vi võn sỏng bc 2 ca bc x
1. Tớnh 2.
A. 0,402 àm.
B. 0,502 àm.
C. 0,603 àm.
D. 0,704 àm.
Cõu 4: nh sỏng c dựng trong thớ nghim giao thoa gm hai ỏnh sỏng n sc, ỏnh
sỏng lc cú bc súng L = 0,525àm v ỏnh sỏng = 0,7àm. Võn sỏng lc bc 8
trựng nhau vi võn sỏng bc my ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cõu 5: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong võn i vi n sc l i
= 1,5 mm, i vi n sc tớm l i t= 0,8 mm. Khong cỏch t võn sỏng bc 1 mu n
võn sỏng bc 1 mu tớm cựng mt phớa ca võn trung tõm l
A. 2,3mm.
B. 1,4mm.
C. 0,7mm.
D. 4,6mm.
Cõu 6: Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao
thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,40

àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu đợc các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang
phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm;
B. 0,45 mm;
C. 0,50 mm;
D. 0,55 mm.
Cõu 7: Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao
thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,40
àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu đợc các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang
phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm;
B. 0,60 mm;
C. 0,70 mm;
D. 0,85 mm.
Cõu 8: Khi chiu ng thi hai bc x cú bc súng 1 = 0,5à m v 2 = 0, 75à m
trong thớ nghim giao thoa khe Y-õng tớnh t võn trung tõm , võn sỏng bc 3 ca bc x
th nht trựng vi võn sỏng bc my ca bc x th 2
A. 2
B. 3
C.4
D.5

=
0,
4
à
m
Cõu 9: Khi chiu ng thi hai bc x cú bc súng 1
v 2 trong thớ
nghim giao thoa khe Y-õng tớnh t võn trung tõm , võn sỏng bc 3 ca bc x th nht

trựng vi võn sỏng bc 2 ca bc x th 2. Bc súng 2 cú giỏ tr
A. 0,45 à m
B. 0,4 à m
C. 0,55 à m
D. 0,6 à m
Cõu 10: ( thi tt nghip THPT 2007) Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng,
khong cỏch gia hai khe a = 0,3mm, khang cỏch t mt phng cha hai khe n mn


quan sỏt D = 2m. Hai khe c chiu bng ỏnh sỏng trng. Khong cỏch t võn sỏng bc 1
mu ( = 0,76m) n võn sỏng bc 1 mu tớm ( t = 0,4m ) cựng mt phớa ca võn
trung tõm l:
A. 1,5mm B. 1,8mm C. 2,4mm
D. 2,7mm
Cõu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ t
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách
giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Màu
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Đỏ;
B. Lục;
C. Chàm;
D. Tím.
Cõu 12: ( thi H - nm 2009) Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, khong
cỏch gia hai khe l 0,5 mm, khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2m. Ngun sỏng
dựng trong thớ nghim gm hai bc x cú bc súng 1 = 450 nm v 2 = 600 nm. Trờn
mn quan sỏt, gi M, N l hai im cựng mt phớa so vi võn trung tõm v cỏch võn
trung tõm ln lt l 5,5 mm v 22 mm. Trờn on MN, s v trớ võn sỏng trựng nhau ca
hai bc x l
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.
Cõu 13: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, bit D = 2m; a = 2mm. Hai khe
c chiu bng ỏnh sỏng trng (cú bc súng t 0,4àm n 0,75àm). Ti im trờn mn
quan sỏt cỏch võn trng chớnh gia 3,3mm cú bao nhiờu bc x cho võn sỏng ti ú ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cõu 14: Ta chiu sỏng hai khe Young bng ỏnh sỏng trng vi bc súng ỏnh sỏng
=0,75àm v ỏnh sỏng tớm t = 0,4àm. Bit a = 0,5mm, D = 2m. Khong cỏch gia võn
sỏng bc 4 mu v võn sỏng bc 4 mu tớm cựng phớa i vi võn trng chớnh gia l:
A. 2,8mm B. 5,6mm
C. 4,8mm
D. 6,4mm
Cõu 15: Ta chiu sỏng hai khe Young bng ỏnh sỏng trng vi bc súng ỏnh sỏng
= 0,75àm v ỏnh sỏng tớm t = 0,4àm. Bit a = 0,5mm, D = 2m. ỳng v trớ võn sỏng
bc 4 mu , cú bao nhiờu bc x cho võn sỏng nm trựng ú ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 16: Hai khe Young cỏch nhau 1mm c chiu bng ỏnh sỏng trng cú bc súng
(0,4àm 0,76àm), khong cỏch t hai khe n mn l 1m. Ti im M trờn mn cỏch
võn trung tõm 2mm, cỏc bc x cho võn ti cú bc súng:
A. 0,44àm v 0,57àm
B. 0,57àm v 0,60àm
C. 0,40àm v 0,44àm
D. 0,60àm v 0,76àm
Cõu 17: Thc hin giao thoa bng khe Iõng. Cho a= 1mm, D= 2m. Chiu sỏng hai khe

bng ỏnh sỏng trng cú bc súng 0,4m 0,75m. Cú bao nhiờu bc x b tt ti
im N cỏch võn trung tõm 12mm ?
A.7 bc x.
B. 5 bc x.
C. 8 bc x.
D. 6 bc x.
Cõu 18: Trong TN Young, khong cỏch gia hai khe l 0,5mm, mn nh cỏch hai khe 2m.
Ngun sỏng phỏt ra ng thi hai bc x cú bc súng 1 = 0,6m v 2 = 0,4m. Khong
cỏch ngn nht gia hai võn sỏng cú mu ging nh mu ca ngun l
A.7,2mm.
B. 3,6mm.
C. 2,4mm.
D. 4,8mm.

Cõu 19: Trong thớ nghim ca Iõng vi ngun sỏng gm 2 n sc, khong võn o c
ln lt l 0,2mm v 0,35mm. Tỡm khong cỏch gia hai võn sỏng cựng mu vi võn trung
tõm v gn võn trung tõm nht?
A.1,4mm.
B. 2,8mm.
C. 4,2mm.
D. 3,6mm.
Cõu 20: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, cho khong cỏch gia hai khe l
1mm, t 2 khe n mn l 1m, ta chiu vo 2 khe ng thi bc x 1 = 0,4àm v 2, giao
thoa trờn mn ngi ta m c trong b rng L = 2,4mm cú tt c 9 cc i ca 1 v 2
trong ú cú 3 cc i trựng nhau, bit 2 trong s 3 cc i trựng 2 u. Giỏ tr 2 l:
A. 0,6àm
B. 0,65àm.
C. 0,545àm.
D. 0,5àm.
Cõu 21 - thi tuyn sinh i hc khi A nm 2010 - Mó 136

Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng trng cú
bc súng t 380nm n 760nm. Khong cỏch gia hai khe l 0,8mm, khong cỏch t mt
phng cha hai khe n mn quan sỏt l 2m. Trờn mn, ti v trớ cỏch võn trung tõm 3mm
cú võn sỏng ca cỏc bc x vi bc súng
A. 0,48 àm v 0,56 àm
B. 0,40 àm v 0,60 àm
C. 0,45 àm v 0,60 àm
D. 0,40 àm v 0,64 àm
Cõu 22 - thi tuyn sinh i hc khi A nm 2009 - Mó 629
Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng trng cú
bc súng t 0,38 àm n 0,76àm. Ti v trớ võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng n sc cú bc
súng 0,76 àm cũn cú bao nhiờu võn sỏng na ca cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc?
A. 3.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
Cõu 23 - thi tuyn sinh cao ng khi A nm 2011 - Mó 142
trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 2 mm, khong
cỏch t mt phng cha 2 khe n mn quan sỏt l 2 m. Ngun phỏt ỏnh sỏng gm cỏc bc
x n sc cú bc súng trong khong 0,40 m n 0.76 m. Trờn mn, ti im cỏch võn
trung tõm 3,3 mm cú bao nhiờu bc x cho võn ti?
A. 6 bc x.
B. 4 bc x.
C. 3 bc x.
D. 5 bc x.
Cõu 24: Ti im M trờn mn quan sỏt ca thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng. Ngun S
phỏt ỏnh sỏng trng gm vụ s n sc cú bc súng liờn tc t 0,38 àm n 0,76 àm.
Xỏc nh s bc x cho võn sỏng ti im M cú hiu ng i ca súng t hai ngun ti
nú l 2,6 àm.
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 25: Trong thớ nghim I õng v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe sỏng c chiu bng
ỏnh sỏng trng (0,4 m 0,75 m). Tỡm min chng nhau gia quang ph bc 2 v
quang ph bc 3, bit rng ca quang ph giao thoa bc 1 l 0,42 mm.
A. 0,36 mm.
B. 0,18 mm. C. 0,48 mm.
D. 0,24 mm.
Cõu 26(ấ THI H 2014): Trong chõn khụng, bc súng ỏnh sỏng lc bng
A. 546 mm B. 546 àm
C. 546 pm
D. 546 nm
HD: Vỡ bc súng ỏnh sỏng nhỡn thy nm trong khong 380nm 760nm
Cõu 27( H 2013):Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, nu thay ỏnh sỏng
n sc mu lam bng ỏnh sỏng n sc mu vng v gi nguyờn cỏc iu kin khỏc thỡ
trờn mn quan sỏt
A. khong võn khụng thay i
B. khong võn tng lờn
C. v trớ võn trung tõm thay i
D. khong võn gim xung



×