Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

12 mạch điện không phân nhánh RLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.18 KB, 4 trang )

Dạng 2: TÌM ĐIỆN ÁP , VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN ÁP TỨC THỜI HOẶC
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN TỨC THỜI BẰNG MÁY TÍNH CASIO 570VN PLUS
* Mạch điện chỉ chứa một phần tử ( hoặc R, hoặc L, hoặc C)
Câu 1: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp 1 chiều 9 V thì cường độ dòng điện
trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng là 9 V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3 A. Xác
định điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây. ĐS: R = 18Ω, ZL = 24 Ω.
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C = 31,8 µF, khi mắc vào mạch điện thì dòng điện
chạy qua tụ điện có cường độ i = 0,5cos100πt (A). Viết biểu thức điện áp giữa hai bản
của tụ điện. ĐS: uC = 50cos(100πt - π / 2 ) (V).
π

Câu 3: Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t − ÷(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung


2.10
π

3

−4

(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện

trong mạch là 4 A. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.
ĐS: i = 5 cos(100πt + π / 6 ) (A).
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung
C= 10− 4 / π ( F ) có biểu thức u = 200 2 cos(100π t ) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là :
π


100 +)( A )
A. i = 2 2 cos(πt
C. i = 2 2 cos(100π t + ) ( A)
2

6

π
π
100 −)( A )
B. i = 2 2 cos(100π t − ) ( A)
D. i = 2 cos(πt
2
6
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có
độ tự cảm L= 1 /π( H ) có biểu thức u = 200 2 cos(πt
. Biểu thức
100 π +
/ )(V
3)
cường độ dòng điện trong mạch là :

) ( A)
6
π
B. i= 2 2 cos(100πt + ) ( A)
6
A. i= 2 2 cos(100πt +

C.i= 2 2 cos(100πt −

D.i= 2 cos(100πt −

π
) ( A)
6

π
) ( A)
6

Câu 6:Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết
tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = ωCU0cos(ωt - π / 2 ).
B. i = ωCU0cos(ωt + π).
C. i = ωCU0cos(ωt + π / 2 ). D.i = ωCU0cosωt.
Câu 7: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V –
50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.
Câu 8: Đặt vào hai đầu tụ điện C =

10−4
( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2
π

cos(100 π t)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là

A. I = 1,41A.

B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A.
D. I = 100A.
Câu 9: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R=
π
4

100Ω có biểu thức u = 200 2 cos(100π t + ) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là :

π
π
A. i = 2 2 cos(100π t − ) ( A)
C. i = 2 2 cos(100π t + ) ( A)
4
4
π
π
B. i = 2 2 cos(100π t + ) ( A)
D. i = 2 cos(100π t − ) ( A)
2
2
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần
R= 200Ω có biểu thức u = 200 2 cos(100π t + π / 4) (V ) . Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là :
A. i= 2 cos(100π t ) ( A)
C.i= 2 2 cos(100π t ) ( A)

B. i= i = 2 cos(100π t + π / 4) ( A)
D.i= i = 2 cos(100π t − π / 2) ( A)

Câu 11: Cho hiệu điện thế giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm

L=

1
π
( H ) là : u = 100 2 cos( 100π t − )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện
π
3

trong mạch là :


)( A )
6
π
C. i= 2 cos( 100π t + )( A )
6
A. i= 2 cos( 100π t −

B.i= 2 cos( 100π t −
D.i= 2 cos(100πt −

π
)( A )
6

π
) ( A)
6


Câu 12: Cho điện áp hai đầu tụ C là u = 100cos(100πt- π/2 )(V). Viết biểu thức dòng
điện qua mạch, biết C =

10 −4
(F )
π

A. i = cos(100πt) (A)
B. i = 1cos(100πt + π )(A)
C. i = cos(100πt + π/2)(A)
D. i = 1cos(100πt – π/2)(A)
Câu 13: Đặt điện áp u = 200 2cos(100π t+π ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
cuộn thuần cảm L =

1
( H ) thì cường độ dòng điện qua mạch là:
π

π

 (A)
2

π

C. i = 2 2 cos100π .t −  (A)
2

A. i = 2 2 cos100π .t +


π
 (A)
2
π

D. i = 2 cos100π .t +  (A)
2




B. i = 4 cos100π .t −

Câu 14: Đặt điện áp u = 200 2cos(100π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
thuần cảm L= 0,318(H) (Lấy

1
= 0,318) thì cường độ dòng điện qua mạch là:
π


π

 (A)
2

π

C. i = 2 2 cos100π .t −  (A)

2


A. i = 2 2 cos100π .t +

π

B. i = 4 cos100π .t −  (A)


2

π

D. i = 2 cos100π .t +  (A)


2

Câu 15: Đặt điện áp u = 200 2cos(100π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
1
= 0,318) thì cường độ dòng điện qua mạch là:
địên có C = 15,9µF (Lấy
π

π
) (A)
2
π


C. i = 2 2 cos100π .t −  (A)
2

A. i = 2 2cos(100π t+

π
 (A)
2
π

D. i = 2 cos100π .t +  (A)
2




B. i = 4 cos100π .t −

Câu 16: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L=

1
π
H thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=3 2 cos(100πt+ )(A).

6

Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch:
A u=150cos(100πt+ 2π / 3 )(V)
B. u=150 2 cos(100πt- 2π / 3 )(V)
C.u=150 2 cos(100πt+ 2π / 3 )(V)

D. u=100cos(100πt+ 2π / 3 )(V)
*BÀI TẬP TÌM Z, I,( hoặc I0 )và ϕ , BIỂU THỨC u, i ĐỐI VỚI MẠCH ĐIỆN
XOAY CHIỀU CHỨA NHIỀU PHẦN TỬ
* Phương pháp giải: Để viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch hoặc
viết biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch ta tính giá trị cực đại của cường độ
dòng điện hoặc điện áp cực đại tương ứng và góc lệch pha giữa điện áp và cường độ
dòng điện rồi thay vào biểu thức tương ứng.
Chú ý: Nếu trong đoạn mạch có nhiều phần tử R, L, C mắc nối tiếp thì trong Khi tính
tổng trở hoặc độ lệch pha ϕ giữa u và i ta đặt R = R 1 + R2 + ...; ZL = ZL1 + ZL2 + ...; ZC =
ZC1 + ZC2 + ... . Nếu mạch không có điện trở thuần thì ta cho R = 0; không có cuộn cảm
thì ta cho ZL = 0; không có tụ điện thì ta cho ZC = 0.
Bài 1: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Cường độ dòng điện tức thời đi qua mạch có biểu thức i = 0,2 2 cos120πt (A).
Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện có giá trị tương
ứng là UR = 20 V; UL = 40 V; UC = 25 V. Tính R, L, C, tổng trở Z của đoạn mạch và
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
ĐS:R =100 Ω, L =0,53 H, C =21,2.10-6 F, Z = 125 Ω, U = 25 V
Bài 2: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 40Ω, một cuộn thuần cảm có
0,8
2.10−4
hệ số tự cảm L =
H và một tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Biết rằng
π
π
dòng điện qua mạch có dạng i = 3cos100π t (A).
a. Tính cảm kháng của cuộn cảm, dung kháng của tụ điện và tổng trở toàn mạch.

b. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm, giữa
hai đầu tụ điện, giữa hai đầu mạch điện.

ĐS:a/ Z L = 80Ω , Z C = 50Ω , Z = 50Ω
b/ u R = 120cos100π t (V). u L = 240cos ( 100π t + π / 2 ) (V). uC = 150cos ( 100π t − π / 2 )
(V). u = 150cos ( 100π t + 0,64 ) (V).
Bài 4: Cho đoạn mạch RLC gồm R = 80 Ω, L = 318 mH, C = 79,5 µF. Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch là: u = 120 2 cos100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện
chạy trong mạch và tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi dụng cụ.
ĐS: i = 1,2 2 cos(100πt -0,64) (A); UR = 96 V; UL = 120 V; UC = 48 V.
Bài 5: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 Ω ; C=

1
2
.10−4 F ; L= H. cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 π t (A). Viết
π
π

biểu thức tức thời điện áp của hai đầu mạch và hai đầu mỗi phần tử mạch điện.
π
100 +)
ĐS: u = 200 2 cos(πt
V,uR = 200cos 100πt V
4
π
π
uL = 400cos (100πt + ) V, uC = 200cos (100πt − ) V
2
2
Bài 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 80Ω, một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L =

0,2

( H )H
π

125
π

=
và một tụ điện có điện dung CμF

mắc nối

tiếp.
a. Tính tổng trở của đoạn mạch. Biết tần số của dòng điện f = 50Hz.
b. Đoạn mạch được đặt vào điện áp xoay chiều có biểu thức u = 282cos314t (V). Lập
biểu thức cường độ tức thời của dòng điện trong đoạn mạch.
ĐS:a/ Z = 100Ω , i = 2,82cos ( 314t + 0,64 ) (A)
Bài 7: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 100√3 Ω, cuộn dây thuần cảm L và
tụ điện C =10-4 /2π (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100√2cos 100π
t. Biết hiệu điện thế ULC = 50V ,dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế.Hãy tính L và
viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch
ĐS: L =1/ π H , i = 0,5 2cos(100π t + π / 6)( A)
Bài 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u =
U0cosωt thì dòng điện chạy trong mạch là i = I0cos(ωt +

π
). Có thể kết luận được
6

chính xác những điều gì về điện trở thuần R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC của đoạn
mạch. ĐS: R = 3 (ZC – ZL).

Bài 9: Cho mạch điện xoay chiều như hình.
1
10−2
R1 = 4Ω, C1 =
F , R2 = 100Ω , L = H ,



π

f = 50Hz. Tìm điện dung C2, biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha ĐS: C2 = 10−4 / 3π F


Bài 10: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 75 Ω , cuộn cảm có
độ tự cảm L =

5
H và tụ điện có điện dung C. Dòng điện xoay chiều qua mạch:


i = 2 cos 100 π t(A). Biết hiệu điện thế trễ pha hơn so với cường độ dòng điện là
π/4.Tính C.Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên.
ĐS: C = 10−4 /π(
2 F ) , u= 150 2 cos(100πt- π/4)(V)
L,
R
Bài 11*: Cho mạch điện như hình vẽ. A C
B
UAN = 150V, UMB = 200V, uAN và uMB
N

M
vuông pha với nhau, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức
i = I o cos100π t (A). Biết cuộn dây là thuần cảm. Hãy viết biểu thức uAB.
ĐS: u AB = 139 2 cos ( 100π t + 0,53 ) (V)
*TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng Z C = 200Ω, điện trở thuần R = 100Ω và cuộn
dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy
trong đoạn mạch này bằng: A. 2,0A. B. 1,5A.
C. 3,0A. D. 1,5 2 A.
Câu 2. Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch 1 điện áp xoay chiều, người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần
lượt là UR = 30V; UL = 80V; UC = 40V Điện áp hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là :
A. 30V
B. 40V
C. 50V
D. 150V.
−4

1/
π
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có R=30 , L=
(H), C= 10 / 0.7π (F); hiệu
điện thế 2 đầu mạch là u=120 2 cos100 π t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4cos(100π t + π / 4)( A)
B. i = 4cos(100π t − π / 4)( A)
C. i = 2cos(100π t − π / 4)( A)
D. i = 2cos(100π t + π / 4)( A)
Câu 4: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm
L = 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2

cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100πt - π/2) (A).
B. i = 2 2 cos(100πt - π/4) (A).
C. i = 2 2 cos100πt (A).
D. i = 2cos100πt (A).
Câu 5: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai
đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch là:
A. 260V
B. 140V
C. 100V
D. 20V
Câu 6:Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu R là: A. 260V
B. 140V
C. 80V
D. 20V
Câu 7: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L
và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 2 cos(100π t )V , lúc đó ZL= 2ZC

và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây là:
A. 30V
B. 80V
C. 60V
D. 40V
Câu 8:Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i = 4cos(100πt - π / 4 )(A).
B. i = 2 2 cos(100πt + π / 4 )(A).
C. i = 2 2 cos(100πt - π / 4 )(A).
D. i = 4cos(100πt + π / 4 )(A).
Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện
C. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π / 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π / 4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π / 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π / 4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 10: Mạch RLC có điện trở thuần R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC. Điện áp ở
hai đầu đoạn mạch u = Uocos(100πt – π /6) (V) thì cường độ qua mạch là i =
Iocos(100πt + π /6) A .Đoạn mạch này có :
A ZL = R
B ZL < Z C .
C ZL > Z C .
D ZL = Z C
Câu 11: Cho mạch như hình vẽ , điện trở R,
V
C
cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp .
R
L
Các vôn kế có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V),
V2 chỉ UL=9(V), V chỉ U=13(V). Hãy tìm số chỉ
V1
V3
V2
V3 biết rằng mạch có tính dung kháng?
A. 12(V) B. 21(V)

C. 15 (V)
D. 51(V)
Câu 12. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu R là 80V , hai bản tụ C là 60V. Mạch điện có
tính cảm kháng.Tính điện áp hiệu dụng hai đầu L:
A. 200V
B. 20V
C. 80V
D. 120V
Câu 13: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U 0cos(ωt) (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là
bao nhiêu?
A

U0


B

U0
2Cω

C U0.C.ω

D

U0
2




Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết

1
10−3
(H), tụ điện có C =
(F) và điện áp giữa hai
10π

π
đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai
2
R = 10Ω, cuộn cảm thuần có L =

đầu đoạn mạch là


π
π
) (V).
B. u = 40cos(100πt − ) (V)
4
4
π
π
C. u = 40 2 cos(100πt + ) (V). D. u = 40 2 cos(100πt − ) (V).
4
4
A. u = 40cos(100πt +


Câu 15 Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp
độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa 2 đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong
mạch là: ϕ = ϕ u − ϕ i = −π / 3
A. Mạch có tính dung kháng
B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính trở kháng
D. Mạch cộng hưởng điện
Câu 16 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng , khi giảm tần
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch :
A. Tăng B. Không thay đổi
C. Giảm
D. Bằng 1
Câu 17 Nếu doạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện trở thuần bằng hiệu số của
dung kháng và cảm kháng thì:
A. tổng trở của đoạn mạch có giá trị bằng R 2
B. dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5
D. hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần bằng hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm thuần
Câu 18 Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp là: u = 100 2 cos(100πt -

π
)
6

π
) (A). Công suất tiêu thụ
2
của đoạn mạch là: A. 200W B. 50 3 W
C. 100W D. 200 2 W
Câu 19 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=40 Ω , cuộn dây thuần

cảm có cảm kháng ZL=80 Ω , và tụ điện có dung kháng ZC=50 Ω . Hệ số công suất của
(V) Cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100πt -

đoạn mạch là:
A. 0,6
B. 0.75
C. 0,6
D. 0,8
Câu 20 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết
UR=UL=0,5UC. So với dòng điện, điện áp hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha

π
4

B. nhanh pha

π
4

C. vuông pha

D. nhanh pha

Câu 21: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C =

10 −3
12 3π

π

6

F mắc nối tiếp với

điện trở R = 100Ω, mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải
bằng bao nhiêu để i lệch pha
A. f = 50 3 Hz.

π
so với u ở hai đầu mạch.
3

B. f = 25Hz.

C. f = 50Hz.

D. f = 60Hz.

Câu 22: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết UL = 0,5UC. So với cường độ dòng điện i
trong mạch điện áp u ở hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. cùng pha. B. sớm pha hơn.
C. trể pha hơn. D. lệch pha π / 4 .
Câu 23: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R = 30 Ω, độ tự cảm L và
một tụ điện có dung kháng 70 Ω mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u =
120 2 cos(100πt – π/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100πt +
π/12) (A) . Cảm kháng có giá trị là
A 70 Ω.
B 40 Ω.
C 50 Ω.
D100 Ω.

Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
R = 30 Ω , C =

10−3
F ,cuộn dây chỉ có L, f = 50Hz.


A

C

R

L
M

N

Điện áp tức thời uAM lệch pha như thế nào so với
điện áp uMB ?
A. uAM sớm pha so với uMB góc π / 2
B. uAM sớm pha so với uMB góc 2π / 3
C. uAM trễ pha so với uMB góc 3π / 4
D. uAM sớm pha so với uMB góc 3π / 4
Câu 25: Cho mạch xoay chiều như hình vẽ:
R,L
C
E
C = 31,8( µF ) , f=50(Hz); Biết U AE lệch pha A


U E .B

B

B

một góc 1350 và i cùng pha với U AB . Tính giá trị của R?

A. R = 50(Ω) B. R = 50 2 (Ω) C. R = 100(Ω) D. R = 200(Ω)
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết U AM =
80V ; UNB = 45V và độ lệch pha giữa u AN và uMB là 900, điện áp hiệu dụng giữa A và B
có giá trị là : A.35V
B.100V
C.69,5V
D.60V
Câu 27: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50Ω. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có điện áp hiệu dụng U = 120V
thì i lệch pha với u một góc 600. Công suất của mạch là:
A. 36W.
B. 72W.
C. 144W.
D. 288W.
Câu 28: (CĐ 2010) Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau
nhưng lệch pha nhau 2π / 3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 220 2 V.

B.


220
V.
3

C. 220 V.

D. 110 V.



×