Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12 pin quang điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.15 KB, 2 trang )

CHNG VII: LNG T NH SNG
Chủ đề 4: Hiện tợng quang ,Hiện tợng quang dẫn. Quang trở, pin
quang điện,laze
Cõu 1: Chọn câu đúng. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng:
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi đợc chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi đợc chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi đợc chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Cõu 2: Chọn câu đúng. Theo định nghĩa, hiện tợng quang điện trong là:
A. hiện tợng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
B. hiện tợng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tợng quang dẫn.
D. sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êléctron dẫn nhờ tác dụng của một
bức xạ điện từ.
Cõu 3: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. quang năng đợc trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lợng mặt trời đợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện đợc dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi đợc chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Cõu 5: Chiu ỏnh sỏng vng vo mt mt tm vt liu thỡ thy cú electron b bt ra. Tm vt
liu ú chc chn phi l:
A. phi kim. B. kim loi .
C. cht cỏch in.
D. cht hu c.
Cõu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bớc sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có
tần số lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất
bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất


bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
Cõu 7: Điều nào sau đây sai khi nói về quang trở?
A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ.
Cõu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào
kim loại ánh sáng có bớc sóng thích hợp.
B. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị
đốt nóng
C. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron liên kết đợc giải phóng thành electron
dẫn khi chất bán dẫn đợc chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu
ánh sáng vào kim loại.
Cõu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở đợc chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở đợc chiếu sáng bằng ánh sáng có bớc sóng
ngắn.
Cõu 10: Chn phỏt biu sai
A. Pin quang in l dng c bin quang nng thnh in nng.
B. Pin quang in hot ng da vo hin tng quang in trong.
C. Pin quang in l dng c bin nhit nng thnh in nng.

D. Pin quang in l mt loi ngun in.
Cõu 11: Trong hiện tợng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lợng cần thiết để giải phóng
một electron liên kết thành electron tự do là A thì bớc sóng dài nhất của ánh sáng kích thích
gây ra đợc hiện tợng quang dẫn ở chất bán dẫn đó đợc xác định từ công thức

A. hc/A;
B. hA/c;
C. c/hA;
D. A/hc
Cõu 12: Chn phỏt biu ỳng
A. Trong hin tng quang in ngoi v hin tng quang in trong, u cú s gii phúng
cỏc ờlectron khi khi cht khi ờlectron hp th phụton.
B. Trong hin tng quang in ngoi thỡ cú gii hn quang in cũn trong hin tng quang
in trong thỡ khụng.
C. Hin tng quang in ngoi d xy ra hn hin tng quang in trong.
D. Hin tng quang in ngoi khú xy ra hn hin tng quang in trong.
Cõu 13: Chn phỏt biu ỳng
A. Quang tr l dng c m in tr ca nú gim khi c chiu sỏng.
B. Quang tr l dng c m in tr ca nú tng khi c chiu sỏng.
C. Quang tr l dng c m in tr ca nú gim khi c t núng.
D. Quang tr l dng c bin quang nng thnh in nng.
Cõu 14: Chn phỏt biu sai
A. Quang tr l dng c m in tr ca nú gim khi c chiu sỏng.
B. Quang tr l dng c m dn in ca nú tng khi c chiu sỏng.
C. Quang tr l dng c hot ng da vo hiu ng quang in trong.
D. Quang tr l dng c bin quang nng thnh in nng.
Cõu 15: Chn phỏt biu sai
A. Pin quang in l dng c bin quang nng thnh in nng.
B. Pin quang in hot ng da vo hin tng quang in trong.
C. Pin quang in l dng c bin nhit nng thnh in nng.
D. Pin quang in l mt loi ngun in.
Cõu 16: Chn phỏt biu ỳng
A. Pin quang in l dng c cú in tr tng khi c chiu sỏng .
B. Pin quang in hot ng da vo hin tng quang in ngoi.
C. Pin quang in l dng c bin nhit nng thnh in nng.

D. Pin quang in l mt loi ngun in.
Cõu 17: Hin tng quang dn xy ra i vi
A. kim loi.
B. cht in mụi. C. cht bỏn dn.
D. cht in phõn.
Cõu 18: Linh kin no di õy hot ng da vo hin tng quang in trong
A. T bo quang in.
B. Quang in tr.
C. ốn LED. D. Nhit in tr.
Cõu 19(H2009): Pin quang in l ngun in, trong ú
A. húa nng c bin i trc tip thnh in nng.
B. quang nng c bin i trc tip thnh in nng.
C. c nng c bin i trc tip thnh in nng.
D. nhit nng c bin i trc tip thnh in nng.
Cõu 20: Nguyờn tc hot ng ca quang in tr da vo hin tng no?
A. Hin tng quang in ngoi. B. Hin tng quang in trong.
C. Hin tng quang dn.
D. Hin tng phỏt quang ca cỏc cht
Cõu 21(H2007): Phỏt biu no l sai ?
A. Nguyờn tc hot ng ca tt c cỏc t bo quang in u da trờn hin tng quang dn.
B. in tr ca quang tr gim mnh khi cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo.
C. Cú mt s t bo quang in hot ng khi c kớch thớch bng ỏnh sỏng nhỡn thy.


D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim
loại ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại

vào trong điện trường mạnh
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim
loại vào trong một dung dịch.
Câu 23: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên:
A.Sự giải phóng các electron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các phôtôn.
B.Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh.
C. Sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. Sự phát sáng do các electron trong các nguyên tử nhảy từ những mức năng lượng cao
xuống các mức thấp hơn.
Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trực tiếp vào hiện tượng nào ?
A.Hiện tượng quang điện.
B.Hiện tượng quang điện trong.
C.Hiện tượng quang dẫn.
D.Hiện tượng phát quang của các chất rắn
Câu 25: Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?
A. Để tạo ra dòng điện trong chân không. B. Để thay đổi điện trở của vật.
C. Để làm nóng vật.
D. Để làm cho vật phát sáng.
Câu 26: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng.
A.Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu
vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B.Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại
bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành
electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi
chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 28: Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Câu 29: Hoạt động của quang trở và pin quang điện là dựa trên hiện tượng :
A.Quang điện ngoài
B. Toả nhiệt khi bán dẫn bị nung nóng
C.Quang điện trong
D. Điện trở giảm khi bán dẫn bị nung nóng.
Câu 30: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi ánh sáng chiếu tới có :
A.Cường độ đủ mạnh
B. Bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang dẫn của bán dẫn đó.
C.Bước sóng ngắn
D. Bước sóng ngắn và cường độ chùm sáng mạnh.

Câu 31: Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang
năng ?
A. Điện năng.
B. Cơ năng. C. Nhiệt năng.
D. Quang năng.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với laze ?
A. Có độ đơn sắc cao.B. Là chùm sáng có độ song song rất cao.
C. Có cường độ lớn.
D. Các phôtôn thành phần đều cùng tần số nhưng từng đôi một ngược pha nhau.
Câu 33: Đặc điểm nào sau không đúng với laze ?
A. Các phôtôn thành phần đều cùng pha.
B. Có mật độ công suất lớn.

C. Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh. D. Có độ đơn sắc cao.
Câu 34: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Bóng đèn xe máy.
B. Hòn than hồng. C. Đèn LED.
D. Ngôi sao băng.
Câu 35: ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50 µm . Hỏi nếu chiếu vào chất
đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó không phát quang ?
A. 0,30 µm .
B. 0,40 µm .
C. 0,50 µm .
D. 0,60 µm .
Câu 36: Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?
A. Để tạo ra dòng điện trong chân không. B. Để thay đổi điện trở của vật.
C. Để làm nóng vật.
D. Để làm cho vật phát sáng.
Câu 37: Hãy chọn câu đúng. Hiệu suất của một laze
A. nhỏ hơn 1.
B. băng 1.C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1.
Câu 38: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ đơn sắc cao B. Độ đính hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 39(ĐỀ THI ĐH 2014):Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 40: Chọn phát biểu đúng.
A. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khỏi khối chất bán dẫn khi khối bán
dẫn được chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm xuống khi khối bán dẫn
được chiếu sáng.
C. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện khối chất bán dẫn giảm xuống khi khối bán dẫn

được chiếu sáng.
D. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra với mọi loại bức xạ điện từ.
Câu 41: Trong những hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh
sáng mặt trời chiếu vào:
A. mặt nước biển.
B. lá cây.
C. mái ngói
D. tấm kim loại không sơn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×