THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
LỜI NĨI ĐẦU
Dụng cụ cắt đóng vai trò rất quan trọng trong lĩnh vực gia cơng cơ
OBO
OKS
.CO
M
khí, nó trực tiếp tác động vào q trình sản xuất các sản phẩm cơ khí, cơng
cụ sản xuất và máy móc thiết bị cho nền kinh tế quốc dân.
Việc nắm bắt được vai trò quan trọng của dụng cụ cắt gọt kim loại
cũng như khả năng thiết kế, chế tạo, tối ưu hố là một cơng việc rất khó nó
đòi hỏi người làm cơng tác kỹ thuật có khả năng và trình độ nhất định.
Mặt khác, việc thiết kế dụng cụ cắt có ảnh hưởng rất lớn đến năng
suất và chất lượng sản phẩm, đồng thời việc thiết kế dụng cụ cắt cũng phải
đảm bảo tính khả thi, tính kinh tế và các u cầu kỹ thuật khác …
Ở đây, với đồ án mơn học “ Thiết kế dụng cụ cắt kim loại” là rất cần
thiết và quan trọng đới với mỗi sinh viên, nó giúp sinh viên làm quen và biết
cách thiết kế dụng cụ cắt cho cơng tác sau này.
Ngồi việc vận dụng các kiến thức đã được học, các tài liêu thiết kế
… em được sự hướng dẫn tận tình, chu đáo của các thầy cơ trong bộ mơn,
đặc biệt là Thầy giáo hướng dẫn trực tiếp đã giúp em hồn thành đồ án này.
Tuy nhiên, trong q trình thiết kế khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, rất
mong được sự chỉ bảo tận tình của các thầy để em thực sự vững vàng khi ra
trường nhận cơng tác.
KI L
Em xin chân thành cảm ơn.
1
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PHẦN I. THIẾT KẾ DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH
Đề bài : Thiết kế dao tiện ñịnh hình hình tròn ñể gia công chi tiết như
D
d1
d2
35
30
20
OBO
OKS
.CO
M
hình vẽ. Vật liệu gia công thép 45 có σ b = 600 N/mm 2 .
d3
d4
l1
l2
l3
l4
l5
33
28
6
12
15
19
25
D
d4
d3
d2
l
l3
d1
l1
l2
4
l5
I. CHỌN KIỂU DAO ĐƯỢC THIẾT KẾ:
1. Nghiên cứu chi tiết:
- Chi tiết gồm các mặt tròn xoay , mặt côn , mặt ñầu
KI L
- Chi tiết có chiều dài , chiều cao prôfin nhỏ .
- Độ chính xác không có yêu cầu gì ñặc biệt
- Vật liệu thép có σ b = 600 N/mm 2 .
2. Chọn loại dao
Chọn dao tiện ñịnh hình hình tròng á thẳng .
II. XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA DAO.
Thông số cơ bản của dao tiện ñịnh hình là góc trước γ và góc sau α .
2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Với vật liệu gia cơng là thép 45 ta chọn
α = 12 0
0
OBO
OKS
.CO
M
γ = 22 .
III. CHỌN ĐIỂM CƠ SỞ
Điểm cơ sở được chọn là điểm nằm ngang tâm chi tiết và xa chuẩn
kẹp nhất , đó là điểm 3 trên hình vẽ . Tại điểm cơ sở 3 có α = 120 và γ =
220.
Góc sắc của dao γ 0 = γ + α = 220 + 120 = 340.
Tại điểm cơ sở ta có Ψ1 = 0
Góc sau trong tiết diện pháp : α N = 30
IV. KÍCH THƯỚC KẾT CẤU CỦA DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH
1.Kết cấu của dao :
- Chiều sâu cắt lớn nhất của chi tiết được gia cơng :
tmax =
d max − d min
2
tmax =
33 − 20
= 6,5 (mm)
2
( dmax = d3 = 33 mm , dmin = d2 = 20 mm )
Tra bảng 2-6 ( Trang 9 – HDTK DCCKL tập 1 ) ta có :
Chọn dao tiện định hình hình tròn có sử dụng lỗ truốt :
D = 50 , d = 13 , d1 = 20 , bmax= 9 , K = 3 ,
KI L
D1 = 28 , d2 = 5 , r = 1 .
V. TÍNH TỐN PRƠFIN DAO
Sơ đồ tính tốn
3
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
R3,4
R1,2
R7,8
r6
α
ε3,4
7,8
1,2
5,6
γ
H
r3=
r4
8
ε5,6
r7 = r
3,4
k
r5 =
r 1=
r2
OBO
OKS
.CO
M
R5,6
C6
B 5=
C8
B 7=
C2
B 1=
B6
B8
B2
B 3=
B4
Chiều cao gá dao k = 25sin120 = 5,197
Chiều cao mài dao H = Rsin( α + γ ) = 25Sin340 = 13,979 mm
0
0
0
ε 3 = α 3+ γ 3 = 12 + 22 = 34
( Điểm cơ sở )
B3 = R3.Cos ε 3 = 25.Cos340 = 20,72 mm
C2 = C1= r2Cos γ 2 - rCos γ
γ 2 = arcSin(
10
r
Sin γ ) = arcSin( Sin220) = 14,460
r2
15
C2 = 15Cos14,460 - 10.Cos220 = 5,25 mm.
B2 = B3 - C2 = 20,72 – 5,25 = 15,47 mm
H
13,98
=
= 0,903 ⇒ ε 2 = 41,100
B2
15,47
R2 =
H
13,98
=
= 20,85 mm .
Sinε 2
Sin 41,10 0
KI L
tg ε 2 =
C7 = C8= r8Cos γ 8- rCos γ
γ 8 = arcSin(
r
10
Sin γ ) = arcSin( Sin220) = 15,520
r8
14
C8 = 14Cos15,520 - 10.Cos220 = 4,24 mm.
4
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B7 = B8 = B3 - C8 = 20,72 – 4,24 = 16,48 mm .
H
13,98
=
=0,847 ⇒ ε 2 = 40,280
B8
16,48
R8 =
13,98
H
=
= 21,61 mm .
Sinε 8
Sin 40,28 0
OBO
OKS
.CO
M
tg ε 8 =
C5 = C6= r6Cos γ 6- rCos γ
γ 6 = arcSin(
r
10
Sin γ ) = arcSin(
Sin220) = 13,120
r6
16,5
C6 = 16,5Cos13,120 - 10.Cos220 = 6,79 mm
B5 = B6 = B3 – C6 = 20,72 – 6,79 = 13,93
tg ε 6 =
H
13,98
=
=1,003 ⇒ ε 2 = 45,100
B6
13,93
R6 =
13,98
H
=
= 19,73 mm .
Sinε 6
Sin 45,10 0
VI . TÍNH CHIỀU RỘNG CỦA GIAO TIỆN:
Chọn chiều rộng lưỡi cắt phụ a = 3 mm
Chiều rộng lưỡi cắt xén mặt ñầu c = 2 mm
Chi tiết có phần vát nên ϕ = 450
Chiều cao của lưỡi cứt ñứt t ≤ tmax = 6,5 mm
Chiều rộng lưỡi cắt ñứt b = 5 mm
Chiều rộng b1 = 1mm
KI L
Vậy chiều dài dao L = l5 + a + c +b + b1
= 25 + 3 + 2 + 5 + 1 = 36 mm
VII . ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CỦA DAO
1. Vật liệu phần cắt : thép gió P18
Vật liệu phần thân: thép 40X hoặc thép 45, hoặc thép CT6
2. Độ cứng sau nhiệt luyện
Phần cắt HRC 62 – 65
5
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phần thân HRC 35 – 45
3.Độ nhám
OBO
OKS
.CO
M
Mặt trước và mặt sau không lớn hơn Ra 0,25
Mặt tựa rãnh không lớn hơn Ra 0,5
Các mặt còn lại không lớn hơn Ra 2,0
4. Mối hàn phần cắt và phần thân bằng hàn tiếp xúc bảo ñảm ñộ ñồng
ñều mối hàn ( chỉ dùng ñối với dao lăng trụ )
5. Sai lệch góc sắc ( tương ứng với α + γ ) không quá ± 10
6. Nhãn hiệu sản phẩm
- Nơi sản xuất ĐHBK HN
- Vật liệu làm dao P18
- Kích thước khuôn khổ dao
KI L
- Góc trước γ = 220 , Góc sau α = 120
6
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PHẦN II. THIẾT KẾ DAO XỌC RĂNG
Đề bài
OBO
OKS
.CO
M
Thiết kế dao xạo răng ñể gia công bánh răng trụ răng thẳng vật liệu là
thép 45 có σ b = 650 N/mm2
Góc ăn khớp α = 200
Môñun m = 2
Đường kính d = 100
Cấp chính xác A
I. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ
Dựa và môñun của bánh răng ta tra bảng 17 – VIII Sách HDTK DCC
tập 2 trang 163 ta chọn dao xọc răng hình ñĩa có
Số răng Z = 50
Đường kính vòng chia d = 100
Đường kính vòng ñỉnh De = 107,31
S = 3,99
h’ = 3,66
1.Số răng dao xọc răng
Zu =
D∂
100
=
= 50
m
2
2. Thông số hình học phần cắt
- Góc trước trên ñỉnh răng γ b theo dao xọc tiêu chuẩn lấy bằng 50
KI L
- Góc sau theo dao xọc tiêu chuẩn lấy α ñ = 60
- Góc sau ở mặt bên α oc trong tiết diện pháp tuyến của prôfin răng
dao tại ñiểm ñã cho ñược xác ñịnh như sau :
tg α oc = tg α b.Sin α n
Trong ñó góc prôfin α n của răng dao xọc ñược tính theo công thức :
tg α n =
tgα ∂
1 − tgα b .tgγ b
7
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ở đây α ∂ là góc prơfin của bánh răng được cắt , lấy α ∂ = 200 . Như vậy
ta có :
OBO
OKS
.CO
M
tgα ∂
tg 20 0
=
= 0,3673
tg α n =
1 − tgα b .tgγ b
1 − tg 6 0.tg 5 0
Vậy α n = arctg0,3671 = 20010’14’’
Thay α n vào biểu thức tính tg α oc ta được
tg α oc = tg α b.Sin α n = tg60.Sin20,2080 = 0,0363
3. Đường kính dang nghĩa của dao xọc
D ∂ = m.Zu = 2x50 = 100 mm
4 . Xác định khoảng cách khởi thủy a
Ta có cơng thức xác định khoảng cách khởi thuỷ như sau :
a=
ξ d max .m
tgα b
Trong đó ξ d max là hệ số dịch chỉnh dao lớn nhất
Ta có chiều dày đỉnh răng dao xọc Seu = 0,25838.m − 0,03752
= 0,25838.2 − 0,03752 = 0,6937
S’e =
0,6937
= 0,3468
2
Theo đồ thị với Zu = 50 và với S’e = 0,3468 ta tra được ξ d max = 0,60
ξ d max .m
0,60.2
=
= 11,42 mm
tgα b
tg 6 0
KI L
Vậy a =
5. Tính tốn các kích thước răng dao xọc trong tiết diện tính tốn khởi
thuỷ
-
Chiều cao đầu răng : h’ = 1,25.m = 1,25.2 = 2,5 mm
-
Chiều cao chân răng : h’’ = 1,25.m = 1.25.2 = 2,5 mm
-
Chiều cao tồn bộ răng : h = h’ + h’’ = 2,5 + 2,5 = 5 mm
6. Đường kính vòng tròn cơ sở
8
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
d0 = m.Zm.Cos n = 2.50.Cos20,2080 = 93,87 mm
7. Xỏc ủnh kớch thc theo mt trc
Chiu dy rng theo vũng chia
S u =
.m
2
OBO
OKS
.CO
M
-
+ S u + 2. d max .m.tg =
3,14.2
+ 0 + 2.0,6937.2.tg60
2
= 3,43 mm
-
Chiu cao ủnh rng dao xc
h' = m ( f' + c' ) + a.tg b = 2.1,25 + 11,41.tg60 = 3,69 mm
- ng kớnh vũng trũn ủnh rng
Deu = m.Zu + 2m.( f' + c' ) + 2a.tg
= 2.50 + 2.2.1,25 + 2.11,41.tg60 = 107,31 mm
- ng kớnh vũng trũn chõn rng dao xc
Diu = Deu - 2.h = 107,31- 2.5 = 97,31 mm
trong ủú h l chiu cao ton b rng dao xc
8. Bn v ch to v ghi cỏc ủiu kin k thut cn thit ủ ch to
dao :
II. IU KIN K THUT
1. Vt liu ch to dao : Thộp giú P18 hoc P9
2. cng sau nhit luyn ủt 62-64HRC
3. nhỏm
KI L
- Mt trc ca dao khụng ln hn Ra 0,5
- Mt ta trong dao v mt cỏn dao Ra 1,0
- Mt l dao xc hỡnh ủa , mt ta ngoi Ra 0,5
4. Hiu s ln nht bc vũng k nhau khụng ủc quỏ 0,005 mm
5. Sai s tớch lu bc vũng khụng quỏ 0,045
6. ủo tõm ca vũng trũn c s vi trc dao 0,02 mm
7. ủo vũng ủnh ủi vi trc dao 0,015 mm
9
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
8. Độ không vuông góc giữa trục dao với các mặt tựa ≤ 0,005 mm
9. Độ ñảo mặt ñầu của mặt trước xác ñịnh trên vòng chia của dao
OBO
OKS
.CO
M
xọc răng ≤ 0,02 mm
10. Sai lệch ñường kính lỗ gá ≤ 0,005 mm
11. Sai lệch giới hạn của ñường kính vòng ñỉnh không quá ± 0,25
mm
12. Sai lệch góc trước không quá ± 30'
13.Sai lệch góc sau trên ñỉnh răng không quá ± 5'
14.Nhãn hiệu
- Nhà máy sản xuất ĐHBK HN
- Mô ñun m = 2
- Số răng Z = 50
- Đường kính vòng chia danh nghĩa D ∂ = 100 mm
- Góc ăn khớp 200
- Cấp chính xác của dao : A
- Vật liệu thép P18
2003.
KI L
- Năm sản xuất
10
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PHẦN III. THIẾT KẾ DAO TRUỐT TRỤ LỖ TRÒN
Đề bài :
OBO
OKS
.CO
M
Thiết kế dao truốt lỗ trụ tròn có cấp chính xác H6 , vật liệu thép 45 có
σ b = 650 N / mm 2 có thông số kích thước sau :
Đường kính lỗ sau khi truốt D = 25 mm dung sai cấp H6
Đường kính lỗ trước khi truốt d = 24 ±0,1 mm
Chiều dài chi tiết
Lc = 32 mm
I. PHÂN TÍCH CHI TIẾT
1. Phân tích chi tiết :
- Chi tiết gia công là lỗ trụ có ñường kính D = 25 mm
- Chi tiết gia công L = 32 mm
- Vật liệu thép 45
- Độ nhám bề mặt lỗ sau khi truốt
2. Sơ ñồ truốt
Theo yêu cầu chi tiết gia công như ñầu bài, gia công lỗ trụ tròn ta
chọn sơ ñồ truốt ăn dần
a
KI L
dc
df
Sz
3. Chọn dao
Chiều dài gia công L = 32 mm khá lớn nên ta chọn loại dao truốt kéo.
Kết cấu dao như sau :
11
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1
4
D2
6
OBO
OKS
.CO
M
D1
L1
5
D3
2
L3
L2
L4
L0
1 .Phần kẹp
2. phần cổ dao
5. phần làm việc
6. phần định hướn sau
3. phần cơn chuyển tiếp
4. phần định hướng trước
Trong 6 phần kết cấu của dao truốt, phần làm việc 5 là phần quan
trọng nhất vì nó là phần cắt có chứa các lưỡi cắt, quyết định chất lượng bề
mặt gia cơng ,năng suất gia cơng.
II. TÍNH TỐN RĂNG CẮT VÀ RĂNG SỬA ĐÚNG
1. Xác định lượng dư gia cơng A
Luơợng dư gia cơng A theo bán kính được tính như sau
A=
1
1
( Dmax - dmin) = ( 25,013 – 23,9 ) = 0,5565 mm .
2
2
Phần làm việc 5 gồm rưang cắt thơ, răng cắt tinh, răng sửa đúng
KI L
2. Tính tốn răng cắt
Răng cắt bao gồm răng cắt thơ và răng cắt tinh
Số răng cắt thơ Zthơ
Số răng cắt tinh Ztinh
Để tính tổng số răng cắt thơ và tinh, theo kinh nghiệm người ta chọn
số răng cắt tinh trước, ta chọn Ztinh = 3, số răng cắt tinh này khơng cùng cắt
một lượng nâng như nhau.
12
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Lng nõng SZ :
Lng nõng ca dao trut l tr trũn cú nh hng rt ln ủn ủ
OBO
OKS
.CO
M
búng b mt gia cụng, lc trut v chiu di dao. i vi vt liu thộp 45
theo bng III-3 ( HDTK DCCKL tp 1 ) ta cú :
SZ = 0,03 mm .
T ủú ta cú :
- Rng xt tinh th nht Sz1 = 0,7.0,03 = 0,021 ( mm)
- Rng ct ting th hai
Sz1 = 0,4.0,03 = 0,012 ( mm )
- Rng ct tnh th ba
Sz3 = 0,25.0,03 = 0,0075 ( mm)
Phi ủ khụng gian cha phoi vỡ khụng gian cha phoi ca dao trut
l khụng gian kớn.
Sc bn ca rng phi ủ ln
Prụfin ca mt rónh phi trn tru, khụng cú ủng gp khỳc v l 2
cung trũn ni tip nhau.
2. Hỡnh dng v kớch thc rónh
Tu thuc vo yờu cu gia cụng v loi vt liu gia cụng m ta chn
hỡnh dng ca rónh. Rónh cha phoi phi cú hỡnh dng v kớch thc sao cho
khi ct phoi thoỏt d dng theo mt trc cun xon ủu v nm gn trong
rónh.
ủõy, vt liu gia cụng l thộp 45 cú ủ cng trung bỡnh, c ủ do,
KI L
khi trut to phoi dõy nờn rónh dao ủc thit k cú 2 cung trũn ni tip
t
f
R
nhau ( dng rónh lng cong ) ủ phoi d cun li.
13
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3. Tớnh toỏn khụng gian cha phoi
cun trũn nh hỡnh v :
OBO
OKS
.CO
M
Khi gia cụng vt liu do , yờu cu khi ct phoi phi cun thnh mt
S ủ tớnh toỏn khụng gian cha phoi :
h
S
Lc
Lng d rng ct
- Lng d ct tinh
Atinh =
S
ztinh
= Sz1 + Sz2 + Sz3
= 0,021 + 0,012 + 0,0075 = 0,0405
- Lng d ct thụ Athụ = A - Atinh = 0,5565 - 0,0405 = 0,516
T ủú ta suy ra ủc s rng ct thụi nh sau :
Zthụ =
A Atinh
0,516
+1 =
+ 1 = 18,2 ly 18 rng
Z tho
0,03
Vy ta thit k thờm 1 rng ct tinh ủ ct ủi lng d cha ủc ct
KI L
ny, nh vy cú 4 rng ct tinh ( 1 rng bỏn tinh ) ct ủi lng d l:
Scbt = A - Athụ -Atinh = 0,5565 - 0,0405 - 17.0,03 = 0,006
3. Rng sa ủỳng
Tu theo ủ chớnh xỏc ca l trut m ta chn s rng s ủỳng.
chớnh xỏc cng cao thỡ s rng sa ủỳng cng nhiu, ta chn s rng sa
ủỳng Zsủ = 5 rng. Rng sa ủỳng cú lng nõng bng 0. ng kớnh rng
sa ủỳng bng ủng kớnh rng ct tinh cui cựng.
14
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Tổng số răng của dao truốt là : ZT = Zthô + Ztinh + Zsñ = 18 + 4 + 5 = 27 răng
III. KẾT CẤU CỦA RÃNH CHỨA PHOI VÀ RĂNG
OBO
OKS
.CO
M
1.Yêu cầu của rãnh chứa phoi
Khi 1 răng cắt 1 lớp kim loại dày Sz với chiều dài LC chuyển ñộng cắt
từ A ñến B thì yêu cầu lớp phoi ñó phải chứa gọn trong rãnh chứa phoi.
Vậy diện tích lớp cắt phải bằng diên tích vòng tròn cuộn phoi trong
rãnh h = 2r
Theo bảng III-4 ( HDTK DCCKL tâp 1 ) với răng dao truốt lưng cong
thì SZ = 0,03 thì k = 2,5
Vậy h ≥ 1,13. 3.32.0,03 = 1,92
lấ h = 2 (mm)
4. Bước răng t
Bước răng t một phần do không gian chứa phoi và do phải ñảm bảo
sức bền của răng ñồng thời cắt ở quá trình truốt ký hiệu là n phải ñảm bảo :
2 ≤ n=
Lc
≤ 6
t
n ≥ 2 ñể ñảm bảo ñịnh hướng
n ≤ 6 ñể ñảm bảo lực ma nằm trong giới hạn cho phép
Theo bảng III-5 ( HDTK DCCKL tập 1 ) ta có
t = 8 (mm)
KI L
b = 3 (mm)
r = 2 (mm)
R = 7 (mm)
Frãnh = 7,06 mm2
5. Cạnh viền f
Để tăng tuổi bền của dao, mặt sau ñược mài thêm cạnh viền với răng
cắt
15
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
f = 0,02, rng sa ủỳng f = 0,5 mm
IV. THễNG S HèNH HC CA DAO TRUT L TR
OBO
OKS
.CO
M
- Gúc trc : tu thuc vt liu gia cụng , vi thộp 45 ta cú = 150
( theo bng III-6 HDTK DCCKL)
- Gúc sau : nh hn cỏc rng dao khỏc ủ hn ch hin tng
gim ủng kớnh sau mi ln mi li
rng ct thụ = 30
rng ct tinh = 20
rng sa ủỳng = 10
V. NG KNH CC RNG DAO TRUT
1.Tớnh toỏn ủng kớnh rng ct thụ
- ng kớnh rng ủu tiờn ly bng ủng kớnh phn ủnh hng
trc
D1 = dmin = 23,9 mm
- ng kớnh rng ct thụ th n tng lờn 1 lng 2(n-1)SZ so vi rng
ủu tiờn
Dn = D1 + 2(n-1)SZ
D2 = 23,9 + 2.0,03 = 23,96
D3 = 23,9 + 2.2.0,03 = 24,02
D4 = 23,9 + 2.2.0,03 = 24,08
KI L
................................
D18 = 24,92 mm
- ng kớnh rng ct tinh
Vi SZ1 = 0,021 mm,
SZ2 = 0,012 mm,
SZ3 = 0,0075 mm,
D19 = 24,92 + 0,021.2 = 24,962
D20 = 24,962 + 0,012.2 = 24,986
D21 = 24,986 + 0,0075.2 = 25,001
16
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
SZ4 = 0,006 mm,
D22 = 25,001 + 0,06.2 = 25,013
- Đường kính răng sửa ñúng
D23=D24=D25=D26=D27=25,013 mm
OBO
OKS
.CO
M
3. Đường kính phần ñịnh hướng trước D3
Đường kính phần ñịnh hướng trước D3 lấy bằng ñường kính răng ñầu
tiên, sai lệch ñường kính D3 theo kiểu lắp L4
D3 = 23,9 mm ( ± 0,1)
4. Đường kính phần ñịnh hướng sau :
Đối với dao truốt lỗ trụ, phần ñịnh hướng phía sau có thể lấy ñồng
dạng với hình dạng lỗ gia công , hay có thể lấy tèon với ñường kính lỗ ñã
truốt sai lệch kiểu lắp L3
D4 = D = 25 mm
5. Đường kính cổ ñỡ
Đối với dao truốt có ñường kính lớn và chiều dài dao lớn ñể tăng ñộ
cứng vững của dao khi truốt , thường phải dùng ñến luynet. Bạc giá ñỡ ñược
lắp vào phần cổ ñỡ có ñường kính D5 bằng ñường kính của bạc ñỡ ( kèm
theo máy).
VI. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI DAO TRUỐT
KI L
1. khoảng cách từ ñầu dao ñến răng cắt thứ nhất của dao :
17
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Thµnh m¸y
B¹c t×
m©m cỈp
OBO
OKS
.CO
M
Chi tiÕt
lx
Lh
Lm Lb
L4
L0
Chiều dài từ đầu dao đến răng cắt thứ nhất của dao
L0 = Lx + Lh +Lm + Lb +L5
Lx là chiều dài phần đầu dao lắp vào mâm cặp được tiêu chuẩn hố,
Lx=70 mm
Lh khe hở giữa mặt đầu mâm cặp và thành máy, thường lấy từ 5 - 10
mm, ta lấy Lh = 10 mm
Lm chiều dày thành máy Lm = 25 mm
Lb chiều dày vành ngồi bạc tì Lb = 10-15 , lấy Lb = 15 mm
KI L
L5 chiều dài phần định hướng trước
L5 = (0,8 ÷ 1) Lc = 25,6 - 32 mm
lấy L5 = 30 mm
Vậy L0 = Lx + Lh +Lm + Lb +L5 = 70 + 10 + 25 + 15 + 30 = 150 mm
2. Chiều dài phần cổ dao L2
L2 = L0 - (Lx + L3 + L4 )
18
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
L3 là chiều dài côn chuyển tiếp lấy L3 = 0,5 D1 = 11 m
L2 = 150 - ( 70 + 11+30) = 39 mm
OBO
OKS
.CO
M
3. Chiều dài phần cắt
Lc= t.ZC = 8.22 = 176 mm
4. Chiều dài phần răng sửa ñúng
LSD = L6 = tsd. Zsñ = t.Zsñ = 8x5= 40 mm
5.Chiều dài phần ñịnh hướng sau :
L7 = 0,75.32 = 24 mm
6.Chiều dài phần cổ ñỡ (nếu có )
L8 =( 0,5 ÷ 0,7 ) DC
7. Chiều dài của dao ttruốt
L = L0 + LC + Lsñ + L7 = 150 + 176 + 40 + 24 = 390 mm
L = 390 < 40.D4 = 40 . 24 = 960 mm
Thoả mãn ñiều kiện cứng vững cho phép .
VII. TÍNH LỰC TRUỐT DAO CẮT
Lực truốt của dao ñược xác ñịnh theo công thức sau :
Pmaxd = CP . Sxz.D.Zmax.K γ .Kn.Km
CP là hệ số phụ thuộc vật liệu gia công , hình dáng dao truốt
tra bảng III-10 ( HD TH DCCKL tập 1 ) ta có CP = 7000 , x = 0,85
SZ : lượng nâng của dao truốt , SZ = 0,03
KI L
D : ñường kính lỗ truốt D = 25 mm
Zmax số răng ñồng thời tham gia cắt lớn nhất
Zmax =
Lc
= 32/8 = 4 răng
t
K γ ,Kn,Km là các hệ số kể ñến ảnh hưởng của góc trước dung dịch
trơn nguội , mức ñộ cùn của dao
theo bảng III-10 HDTK DCCKL ta có
19
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
K = 0,93 , Km = 1 , Kn = 1
Pmax= 7000.0,03.25.4.0,093.1,34.1 = 26170,2 N
OBO
OKS
.CO
M
VIII. KIM TRA SC BN DAO TRUT
Tớnh ng sut tit din nguy him l tit din rónh rng ủu tiờn
hoc tit din nh nht trờn phn ủu dao
x = Pmax/F0 [ z ]
F0 l tit din nguy him
F0 =
.D12
4
3,24.22,4 2
=
= 339,88 mm2
4
Tit din phn ủu kp , tra bng ủó lm trờn ta ủc F2 = 227 mm2
x =
26170,2.4
=307,99 < [ ] = 350 ( N/mm2 )
339,88
Vy dao ủm bo ủiu kin bn
IX.CHN KT CU CA RNH CHIA PHOI
- d cun phoi v thoỏt phoi vi chiu rnh li ct ln phi thit
k rónh chia phoi
- Gúc sau rónh chia phoi ly t 3 - 5 0
- S lng rónh chia phoi dao trut tr tra theo bng III-13 ( HDTH
KI L
DCCKL) ta cú n = 12 rónh .
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
60
OBO
OKS
.CO
M
1
r 0,3
X.IU KIN K THUT CA DAO TRUT L TR
1.Vt liu lm dao thộp P18
2. cng sau nhit luyn
- Phn ct v phn ủnh hng phớa trc 60 - 62 HRC
- Phn ủu dao 40 - 45 HRC
- Phn ct v phn ủnh hng sau 60 - 65 HRC
3. nhỏm b mt
- Cnh vin ca rng sa ủỳng Ra < 0,25 àm
- Trờn mt trc, mt sau ca rng, mt cụn lm vic ca l tõm, b
mt ủnh hng trc, ủnh hng sau Ra < 0,5 àm
hn Ra = 1 àm
KI L
- ỏy rónh rng, ủu dao, cụn chuyn tip, rónh chia phoi khụng ln
- Trờn cỏc mt khụng mi ủc phộp ln hn Ra = 2 àm
4. Sai lch gii hn v bc khụng vt quỏ 2 ln dung sai theo cp
chớnh xỏc 5 ca bc
- Sai lch ln nht ca ủng kớnh cỏc rng ct tr rng ct tinh cui
cựng k vi rng sa ủỳng :
21
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Sai lch ca ủng kớnh rng sa ủỳng , rng ct tinh cui cựng
khụng vt quỏ :
OBO
OKS
.CO
M
- ủo tõm theo ủng kớnh ngoi ca rng sa ủỳng, rng ct tinh,
ủnh hng sau khụng vt qỳa ( tr tuyt ủi ) tr s dung sai ca ủng
kớnh tng ng.
- ủo tõm ca cỏc phn cũn li khụng ủc vt quỏ giỏ tr cho
trong bng (
)/100mm chiu di.
- khụng trũn trờn phn lm vic phi nm trong gii hn dung sai
ca ủng kớnh tng ng
- Sai lch cho phộp v cỏc gúc ca dao khụng vt quỏ
Gúc trc
= 2'
Gúc sau rng ct
+ 30'
Gúc sau ca rng ct
+ 15'
Gúc sau ca rónh chia phoi
+30'
- Sai lch chiu sõu ( cao ) rónh rng : sai lch +0,3 mm
- Chiu rng cnh vin trờn rng sa ủỳng khụng nh hn 0,2 mm trờn
rng ct , khụng ln hn 0,05 mm
Khc nhón :
+ Tờn nh mỏy ch to : HBKHN
+ ng kớnh l trut : 25 mm
KI L
+ Vt liu dao
thộp P18
22
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TI LIU THAM KHO
Hớng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại tập 1,2 NXB KHKT
OBO
OKS
.CO
M
Sổ tay hớng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại
KI L
( Nguyễn Chí Quang, Bành Tiến Long )
MC LC
23
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
LI NểI U ............................................................................................. 1
PHN I. THIT K DAO TIN NH HèNH ............................................ 2
OBO
OKS
.CO
M
I. CHN KIU DAO C THIT K:................................................ 2
1. Nghiờn cu chi tit: ........................................................................... 2
2. Chn loi dao .................................................................................... 2
II. XC NH THễNG S HèNH HC CA DAO. .............................. 2
III. CHN IM C S ......................................................................... 3
IV. KCH THC KT CU CA DAO TIN NH HèNH................ 3
V. TNH TON PRễFIN DAO ............................................................... 3
VI . TNH CHIU RNG CA GIAO TIN: ......................................... 5
VII . IU KIN K THUT CA DAO .............................................. 5
PHN II. THIT K DAO XC RNG .................................................... 7
I. CC BC THIT K........................................................................ 7
PHN III. THIT K DAO TRUT TR L TRềN .............................. 11
I. PHN TCH CHI TIT ...................................................................... 11
II. TNH TON RNG CT V RNG SA NG ......................... 12
III. KT CU CA RNH CHA PHOI V RNG........................... 15
IV. THễNG S HèNH HC CA DAO TRUT L TR .................. 16
V. NG KNH CC RNG DAO TRUT ..................................... 16
VII. TNH LC TRUT DAO CT...................................................... 19
KI L
X.IU KIN K THUT CA DAO TRUT L TR .................... 21
24