HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CÓ SỬ DỤNG HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ, BIỂU BẢNG TRONG
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Ở TRƯỜNG THPT
Chương 1: Nguyên tử, bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn
Câu 1: Cho các hình vẽ sau là 1 trong các nguyên tử Na, S, Cl, K.
1
2
1, 2, 3, 4 tương ứng theo thứ tự sẽ là:
A. K, Na, S, Cl
C. Cl, S, Na, K
3
4
B. Na, S, Cl, K
D. K, Cl, S, Na
Câu 2: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính.
1
2
Tính kim loại của chúng giảm dần theo thứ tự là:
A. 1 > 2 > 3 > 4
C. 1 > 3 > 2 > 4
3
4
B. 4 > 3 > 2 > 1
D. 4 > 2 > 1 > 3
Câu 3: Cho ion đơn nguyên tử X điện tích 2+ có cấu hình e biễu diễn như sau:
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 12, chu kì 3, phân nhóm chính nhóm II.
B. Ô số 12, chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VIII.
C. Ô số 10, chu kì 2, phân nhóm chính nhóm VIII.
D. Ô số 10, chu kì 2, phân nhóm chính nhóm II.
3p
3s
2s
1s
2p
Chiều tăng của năng lượng
Chiều tăng của năng lượng
Câu 4: Hình vẽ nào sau đây thể hiện đúng sự sắp xếp các obitan theo chiều tăng của năng
lượng.
A.
B.
4p
3d
4p
3d
4s
4s
3p
3s
2s
1s
2p
C.
D.
4p
4p
3d
3p
3s
2s
3d
4s
3p
Chiều tăng của năng lượng
Chiều tăng của năng lượng
4s
2p
1s
3s
2s
2p
1s
Chiều tăng của năng lượng
3s
2s
2p
D.
3d
3p
3s
2s
2p
3s
2p
2s
4p
Chiều tăng của năng lượng
C.
Chiều tăng của năng lượng
Chiều tăng của năng lượng
Câu 5: Hình vẽ nào sau đây chưa thể hiện đúng sự sắp xếp các obitan theo chiều tăng của
năng lượng.
A.
B.
4p
4p
3d
4s
4s
3d
3p
3p
4s
3p
3s
2p
2s
3p
3s
2s
1s
2p
1
Chiều tăng của năng lượng
Chiều tăng của năng lượng
Câu 6: Hình vẽ nào sau đây thể hiện đúng sự sắp xếp các obitan theo chiều tăng của năng
lượng.
4p
4p
3d
3d
A.
B.
4s
4s
3p
3s
2p
2s
1s
C.
D.
4p
4p
3d
3d
3p
4s
Chiều tăng của năng lượng
Chiều tăng của năng lượng
4s
3s
2s
2p
1s
3p
3s
2s
2p
1s
Câu 7: Sự phân bố electron vào các obitan nào sau đây thỏa mãn nguyên lí vững bền.
A.
B.
2p
2p
2s
2s
1s
1s
C.
D.
2p
2p
2s
2s
1s
1s
Câu 8: Sự phân bố electron vào các obitan nào sau đây thỏa mãn quy tắc Hun.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố B (Z = 5) viết dưới dạng ô lượng tử là:
A.
B.
1s
2s
2p
C.
1s
2s
2p
1s
2s
2p
D.
1s
2s
2p
Câu 10: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử của nguyên tố Cr (Z = 24) viết dưới dạng ô
lượng tử là:
A.
B.
3d
4s
C.
3d
4s
3d
4s
D.
3d
4s
2
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố X, Y, Z, T (đều
thuộc chu kì 2) lần lượt là:
X
Y
Nguyên tố kim loại là:
A. Nguyên tố X và Z
C. Nguyên tố X, Y và Z
Z
T
B. Nguyên tố Y và Z
D. Nguyên tố Y, Z và T
Câu 12: Trong các cách phân bố electron vào obitan nguyên tử sau, cách phân bố nào phù
hợp với nguyên tử ở trạng thái cơ bản? (Xét lớp ngoài cùng)
A.
B.
3d
3d
3p
3p
3s
3s
C.
D.
3d
3d
3p
3p
3s
3s
Câu 13: Trong các cách phân bố electron (xét các electron hóa trị) vào obitan nguyên tử của
các nguyên tử sau, cách phân bố nào phù hợp với nguyên tử ở trạng thái kích thích?
A. Nguyên tử lưu huỳnh
B. Nguyên tử natri
3s
3p
3d
3s
C. Nguyên tử crom
3d
D. Nguyên tử nitơ
2s
4s
2p
Dùng ô nguyên tố sau để trả lời các câu từ câu 14 đến câu 19:
Al
13
26,98
Nhôm 1,61
[Ne]3s23p1
Câu 14: Kí hiệu Al trong ô nguyên tố là:
A. Kí hiệu hóa học
B. Kí hiệu nguyên tử
C. Tên nguyên tố
D. Trạng thái tồn tại
Câu 15: Số 13 trong ô nguyên tố là:
A. Số hiệu nguyên tử
B. Nguyên tử khối
C. Nguyên tử khối trung bình
D. Độ âm điện
Câu 16: Số 26,98 trong ô nguyên tố là:
A. Nguyên tử khối trung bình
C. Năng lượng ion hóa I1
B. Nguyên tử khối
D. Độ âm điện
3
Câu 17: Số 1,61 trong ô nguyên tố sau là:
A. Độ âm điện
C. Nguyên tử khối trung bình
B. Năng lượng ion hóa
D. Ái lực electron
Câu 18: Kí hiệu [Ne]3s23p1 trong ô nguyên tố là:
A. Cấu hình e của nguyên tử
C. Kí hiệu hóa học
B. Kiểu mạng tinh thể
D. Cấu hình e của ion
Câu 19: Từ “Nhôm” trong ô nguyên tố là:
A. Tên nguyên tố
C. Tên nhóm
B. Kí hiệu nguyên tố
D. Tên họ nguyên tố
Câu 20: Xét các nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T. Bán kính nguyên tử của các nguyên tử
các nguyên tố đó tăng theo thứ tự: X, Z, Y, T. Vị trí tương đối của chúng trong bảng tuần
hoàn là:
A.
X
Y
Z
T
B.
X
Z
Y
T
C. X
Y
Z
T
D.
T
Y
Z
X
Câu 21: Xét các nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T. Độ âm điện của các nguyên tử các
nguyên tố đó giảm theo thứ tự: T, Y, Z, X. Vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn là:
A.
T
Y
Z
X
B.
X
Z
Y
T
C. X
Y
Z
T
D.
X
Y
Z
T
Câu 22: Xét các nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các
nguyên tử các nguyên tố đó tăng theo thứ tự: Z, X, Y, T. Vị trí của chúng trong bảng tuần
hoàn là:
A.
Z
X
Y
T
B.
X
Z
Y
T
C. X
Y
Z
T
D.
X
Y
Z
T
Độ âm điện
Câu 23: Sự biến đổi độ âm điện theo Z được thể hiện như sau:
4
3
R
2
1
0
M
L
Z
Các nguyên tố L, M, R
A. cùng thuộc 1 chu kì.
C. không xác định được.
B. cùng thuộc 1 nhóm.
D. thuộc 3 chu kì liên tiếp.
4
I1 (kJ/mol)
Câu 24: Sự biến đổi giá trị của I1 theo Z của 1 số nguyên tử các nguyên tố nhóm A được thể
hiện như sau:
2400
2200
2000
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
He
Ne
F
Ar
O
H
Be
C
Cl
N
P
Mg
S
B
Ca
Si
Li
Na
Al
K
Z
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Từ đồ thị trên thì nhận định nào sau đây không đúng.
A. Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z thì I1 tăng.
B. Trong 1 chu kì, kim loại kiềm có I1 thấp nhất.
C. Trong một nhóm A, khi Z giảm thì thì I1 tăng.
D. Trong 1 chu kì, halogen có I1 thấp nhất.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11. Cách biểu diễn sự phân bố electron trong
nguyên tử nào sau đây là gần đúng nhất?
A.
B.
C.
D.
5
Câu 28: Sự phân bố electron trong nguyên tử của các nguyên tố M, R, X, L như sau:
M
R
Nguyên tố có tính kim loại lớn nhất là:
A. X
B. R
X
L
C. M
D. L
Câu 29: Sự phân bố electron trong nguyên tử của các nguyên tố M, R, X, L như sau:
M
R
Nguyên tố có năng lượng ion hóa thứ nhất lớn nhất là:
A. L
B. X
C. R
X
L
D. M
Câu 30: Sự phân bố electron trong nguyên tử của các nguyên tố M, R, X, L như sau:
M
R
Nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là:
A. R
B. M
X
C. X
L
D. L
Câu 31: Bảng dưới đây cho biết bán kính nguyên tử của một số nguyên tử tính theo nm.
Na
0,157
K
0,203
Mg
0,136
Ca
0,174
Al
0,125
C
0,077
Si
0,117
N
0,070
P
0,110
O
0,066
S
0,104
F
0,064
Cl
0,099
Br
0,114
Ne
0,160
Ar
0,191
Kr
0,201
Nguyên tử của nguyên tố nào trong các nguyên tố trên có năng lượng ion hóa thứ nhất lớn
nhất:
A. Ne
B. K
C. F
D. Na
6
Câu 32: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. Cách phân bố electron tương đối trong
nguyên tử X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z là:
X
Y
Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Tính kim loại tăng dần theo thứ tự X, Z, Y.
B. X, Y, Z có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. X có năng lượng ion hóa thứ nhất lớn nhất
D. Z có độ âm điện nhỏ nhất.
7
Z
Chương 2: Liên kết hóa học và phản ứng hóa học
Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử H2 được hình thành nhờ sự xen phủ của các obitan
nào?
A.
+
B.
+
C.
D.
+
+
Câu 2: Trong mô hình mạng tinh thể NaCl (hình bên), quả cầu màu
đen đại diện cho
A. 1 ion Cl−
B. 1 ion Na+
C. 1 nguyên tử Na
D. 1 nguyên tử Cl
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây thể hiện sự lai hóa sp?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hình vẽ nào sau đây thể hiện sự lai hóa sp2?
A.
8
B.
C.
D.
Câu 5: Hình vẽ nào sau đây thể hiện sự lai hóa sp3?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Sự xen phủ nào sau đây không phải xen phủ trục?
B.
A.
C.
D.
Câu 7: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn sự xen phủ obitan để hình thành liên kết ?
B.
A.
C.
D.
9
Câu 8: Mạng tinh thể nào sau đây là mạng tinh thể phân tử?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Mạng tinh thể nào sau đây là mạng tinh thể nguyên tử?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong số các mạng tinh thể kim loại sau mạng nào là mạng lập phương tâm khối?
A.
B.
C.
D.
10
Câu 11: Hình nào sau đâu dùng để biểu diễn obitan lai hóa tạo ra từ obitan s và obitan p?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Công thức electron của HCl là:
A. H
Cl
B. H
Cl
C. H
Cl
D. H
Cl
Câu 13: Sự xen phủ giữa 2 obitan p xảy ra như sau, sẽ tạo ra liên kết gì?
A. Liên kết
C. Liên kết
B. Liên kết đôi
D. Liên kết ba
Câu 14: Mô hình mạng tinh kim cương như sau:
Các nguyên tử C trong mạng tinh thể liên kết với mấy
nguyên tử C khác:
A. 4
C. 1 hoặc 2 hoặc 4
B. 2 hoặc 4
D. 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4
Câu 15: Mô hình mạng tinh thể iốt như sau:
Ở mỗi đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương là:
A. 1 phân tử iốt.
B. 1 nguyên tử iốt.
C. 2 nguyên tử iốt riêng biệt.
D. 2 phân tử iốt.
Câu 16: Mô hình mạng tinh thể nước đá như sau:
Mỗi đỉnh của hình tứ diện là:
A. 1 phân tử nước.
B. 1 nguyên tử oxi.
C. 1 nguyên tử hiđro.
D. 1 nguyên tử oxi hoặc 1 nguyên tử hiđro.
11
Câu 17: Sự xen phủ obitan nào sau đây không tạo ra liên kết ?
B.
A.
C.
D.
Câu 18: Mô hình nào sau đây thể hiện sự hình thành liên kết trong phân tử N2?
x
x
x
x
x
A.
B.
y
y
z
y
y
z
y
C.
x
D.
x
z
x
y
z
y
y
Năng lượng
Câu 19: Dựa vào giản đồ năng lượng sau, hãy tính năng lượng (∆H) của phản ứng:
2H2O(l) 2H2(k) + O2(k)
H2(k) + ½ O2(k)
A. ∆H = + 571,66 kJ
B. ∆H = + 285,83 kJ
C. ∆H = − 285,83 kJ
D. ∆H = − 571,66 kJ
∆H = − 285,83 kJ
H2O(l)
Chất phản ứng sản phẩm
Câu 20: Dựa vào giản đồ năng lượng sau, hãy tính năng lượng (∆H) khi phân hủy 1 lít nước
(d = 1g/ml) theo phản ứng: H2O(l) H2(k) + ½ O2(k)
H2(k) + ½ O2(k)
Năng lượng
A. ∆H = + 15879,4 kJ
B. ∆H = − 15879,4 kJ
C. ∆H = + 285830 kJ
D. ∆H = − 285830 kJ
∆H = + 285, 83 kJ
H2O(l)
Chất phản ứng sản phẩm
12
Chương 3: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
Câu 1: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
10 ml dd H2SO4 0,1M
10 ml dd H2SO4 0,1M
10ml dd Na2S2O3 0,1M
10ml dd Na2S2O3 0,05M
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
D. Không có kết tủa xuất hiện.
Câu 2: Thực hiện 2 thí nghiệm như hình vẽ sau.
10 ml dd H2SO4 0,1M
10 ml dd H2SO4 0,1M
10ml dd Na2S2O3 0,1M
10ml dd Na2S2O3 0,1M
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
A. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
B. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
D. Không có kết tủa xuất hiện.
Câu 3: Cho 2 mẫu BaSO4 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M
như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO4 tan nhanh hơn?
Dung dịch
HCl 0,1M
BaSO4
dạng khối
BaSO4
dạng bột
Cốc 1
Cốc 2
A. Cốc 1 tan nhanh hơn.
B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.
D. BaSO4 tan nhanh nên không quan sát được.
Câu 4: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình
vẽ sau:
13
Dung dịch H2O2
Cốc 1
Cốc 2
TN1: Ở nhiệt độ thường
Bột MnO2
Cốc 3
TN2: Đun nóng
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
A. Thí nghiệm1
C. Thí nghiệm 3
TN3: Thêm ít bột MnO2
B. Thí nghiệm 2
D. 3 thí nghiệm như nhau
Câu 5: Ở 30oC sự phân hủy H2O2 xảy ra theo phản ứng: 2H2O2 2H2O + O2
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây
đầu tiên.
Thời gian, s
Nồng độ H2O2, mol/l
0
0,3033
60
0,2610
A. 2,929.10−4 mol.(l.s)−1
C. 4,667.10−4 mol.(l.s)−1
120
0,2330
240
0,2058
B. 5,858.10−4 mol.(l.s)−1
D. 2,333.10−4 mol.(l.s)−1
Câu 6: Sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và nghịch theo thời gian của phản ứng:
H2 (k) + I2 (k)
2HI (k)
được biểu diễn theo đồ thị nào sau đây là đúng?
A. v
B.
v
vt
vt
vt = vn
vn
vn
t
t
C. v
D.
vt
v
vt
vt = vn
vn
vn
t
t
14
Câu 7: Xét phản ứng: H2 + I2
2HI
(1)
o
Nghiên cứu hệ cân bằng trên ở 440 C người ta sử dụng những lượng ban đầu khác nhau
của H2 và I2 rồi xác định hàm lượng sản phẩm ở cân bằng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Nồng độ H2 ban đầu, mol/l
Nồng độ I2 ban đầu, mol/l
Nồng độ HI cân bằng, mol/l
2,94
8,10
5,64
5,20
7,94
9,34
14,44
8,12
14,93
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính giá trị trung bình của hằng số cân bằng của phản ứng (1).
A. 50,261
B. 15,707
C. 8,902
D. 1,796
Câu 8: Cho hỗn hợp khí gồm NO2 và N2O4 có tỉ
lệ số mol là 1:1 vào 2 ống nghiệm nối với nhau.
Đóng khóa K và ngâm ống 1 vào cốc nước đá.
Màu của hỗn hợp khí trong ống 1 và ống 2 là:
A. Ống 1 có màu nhạt hơn.
B. Ống 1 có màu đậm hơn
C. Cả 2 ống đều không có màu
D. Cả 2 ống đều có màu nâu
Khóa K
ống 1
ống 2
Nước đá
Câu 9: Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO2, giữ cho 3 xilanh cùng ở nhiệt
độ phòng và di chuyển pittông của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí có
màu đậm nhất?
Xilanh 1
Xilanh 2
A. Xilanh 2
C. Xilanh 3
Xilanh 3
B. Xilanh 1
D. Cả 3 có màu như nhau
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau
(ban đầu trong bình là môi trường chân không,
thể tích CaCO3 không đáng kể):
1g CaCO3
Biết ở 820oC, CaCO3 phân hủy theo phương trình:
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
KC = 4,28.10−3
Áp suất do khí CO2 tạo ra là:
A. 0,38 atm
B. 0,40 atm
C. 4,00 atm
D. 1,00 atm
15
V = 2,24 lít
t = 820oC
Câu 11: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau (ban
đầu trong bình là môi trường chân không, thể tích
0,1g CaCO3
CaCO3 không đáng kể):
o
Biết ở 820 C, CaCO3 phân hủy theo phương trình:
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
KC = 4,28.10−3
Áp suất do khí CO2 tạo ra là:
A. 0,04 atm
B. 0,40 atm
C. 0,38 atm
D. 1,00 atm
16
V = 2,24 lít
t = 820oC
Chương 4: Bài tập liên quan đến các chất vô cơ
Câu 1: Cho dịch AgNO3 nồng độ 10% (d = 1,7 g/ml) tác dụng với dung dịch KCl nồng độ
20% (d= 1,15 g/ml). Khối lượng kết tủa thu được và thể tích dung dịch AgNO3 có quan hệ
như hình vẽ:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lượng kết tủa vào thể tích AgNO3
5
30; 4,305
4.5
40; 4,305
khối lượng kết tủa (g)
4
3.5
3
20; 2,87
2.5
2
1.5
10; 1,435
1
0.5
0
0
10
20
30
40
50
thể tích dung dịch AgNO 3 (ml)
1. Thể tích KCl đã dùng là (ml):
A. 9,717
B. 7,63
C. 16,26
D. 30
2. Nồng độ phần trăm của KNO3 và AgNO3 sau phản ứng là:
A. 4,047; 2,271
B. 3,827; 1,452
C. 4,047; 0
D. 3,827; 0
Câu 2: Cho cân bằng sau:
Tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng
CuO(r) + CO(k) Cu(r) + CO2(k)
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào áp suất:
A.
B.
D.
Tốc độ phản ứng
C.
Áp suất (atm)
Tốc độ phản ứng
Áp suất (atm)
Áp suất (atm)
Áp suất (atm)
17
Khối lượng kết tủa (g)
Câu 3: Sục từ từ CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có đồ thị sau:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa và thể tích CO2
25
20
15
10
5
0
(2,24; 19,7)
(1,12; 9,85)
(3,36; 9,85)
(4,48; 0)
0
1
2
3
Thể tích CO2 (lít)
4
5
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,1M tham gia phản ứng là:
A. 1lít
B. 0,5 lít
C. 0,25 lít
D. 0,75 lít
Câu 4: Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI.
AgNO3
NaF
1
NaCl
2
NaBr
3
NaI
4
Hiện tượng xảy ra trong các ống 1,2,3,4 là:
A. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.
B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng.
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng.
Câu 5: Cho thí nghiệm như hình vẽ. Khi cho Na2CO3 dư,
hiện tượng xảy trong ống nghiệm là:
Na2CO3
A. Có kết tủa keo trắng, bọt khí bay ra.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có bọt khí bay ra, kết tủa vàng.
AlCl3
18
Câu 6: Cho từ từ dung dịch NaOH 1,5M phản ứng với 1 lít dung dịch Al(NO3)3 Khối lượng
kết tủa thu được có quan hệ với thể tích dung dịch NaOH như hình vẽ:
Khối lượng kết tủa (g)
9
8
200; 7,8
7
6
5
4
100; 3,9
240; 3,12
3
2
1
0
0
50
100
150
200
250
300
Thể tích NaOH (ml)
1. Nồng độ dung dịch Al(NO3)3 ban đầu là:
A. 0,1M
B. 0,08M
C. 0,12M
2. Nồng độ CM của NaNO3 và NaAlO2 sau phản ứng là:
A. 0,242; 0,048
B. 0,1; 0,1
C. 0,29; 0,1
Câu 7: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là:
A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu.
B. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu đỏ.
C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu.
D. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu xanh.
D. 0,05M
D. 0,29; 0,048
Khí Cl2
H2O
Quỳ tím
Câu 8: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
Dung dịch
HCl đặc
1
Eclen sạch để
thu khí Clo
dd NaCl
dd H2SO4 đặc
Hóa chất không được dùng trong bình cầu (1) là:
A. H2O2
B. KMnO4
19
C. KClO3
D. MnO2
Câu 9: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng trong xảy ra trong ống nghiệm là:
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí.
C. không có hiện tượng.
D. có kết tủa vàng.
Br2
Anilin
Câu 10: Cho thí nghiệm như hình vẽ
Hiện tượng xảy ra là:
A. đường bị hóa đen và sủi lên cao.
B. có khí bay ra.
C. không có hiện tượng gì.
D. đường bị hóa đen.
H2SO4 đặc
Đường
Câu 11: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Khi cho mẩu Na vào thì có hiện tượng trong ống là:
A. mẩu Na tan, có bọt khí, xuất hiện kết tủa.
B. xuất hiện đồng bám vào mẩu Na.
C. mẩu Na tan, xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan ra.
D. mẩu Na tan và dung dịch sủi bọt khí.
Na
Dung dịch CuSO4
Câu 12: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây là đúng:
H2SO4 đặc
Đũa thủy tinh
Đũa thủy tinh
H2O
H2SO4 đặc
H2O
A. Rót từ từ và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ và khuấy nhẹ
H2SO4 đặc
Đũa thủy tinh
H2SO4 đặc
H2O
H2O
C. Rót và không khuấy
D. Rót mạnh và khuấy
Câu 13: Sơ đồ pin điện hóa nào sau đây là đúng:
1,10V
A.
Zn
Dung dịch
ZnSO4
Cu
−1,10V
B.
Cu
Dung dịch
CuSO4
Dung dịch
CuSO4
20
Zn
Dung dịch
ZnSO4
−1,10V
1,10V
C.
D.
Cu
Zn
Dung dịch
ZnSO4
Zn
Dung dịch
CuSO4
Cu
Dung dịch
ZnSO4
Dung dịch
CuSO4
Câu 14: Biết E 0Zn 2 / Zn = − 0,76V; E 0Fe2 /Fe = − 0,44V; E 02H /H = 0; E 0Cu 2 /Cu = + 0,34V. Hãy tính
2
suất điện động chuẩn của các pin điện hóa sau:
E02
E01
Fe
H2
(1 atm)
Zn
Cu
Pt
Dung dịch
FeSO4 1M
Dung dịch
axit 1M
Dung dịch
ZnSO4 1M
Dung dịch
CuSO4 1M
B. E01 = − 0,32V; E02 = − 0,34V
D. E01 = − 0,32V; E02 = + 0,34V
A. E01 = + 0,32V; E02 = + 0,34V
C. E01 = + 0,32V; E02 = − 0,34V
Câu 15: Để mạ 1 lớp đồng lên 1 vật người ta mắc dụng cụ như hình vẽ.
Tiến hành điện phân trong khoảng 965s
với cường độ dòng điện I = 2A.
Nồng độ dung dịch CuSO4 sau khi điện
phân là:
A. 1M
Vật cần
B. 0,99M
Sợi dây
mạ đồng
C. 1,01M
đồng mảnh
D. 0,98M
1 lít dung dịch CuSO4 1M
Câu 16: Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:
Dây đồng
Đinh sắt
Cốc 1
Đinh sắt
Cốc 2
Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất?
21
Dây kẽm
Đinh sắt
Cốc 3
A. Cốc 2
C. Cốc 3
B. Cốc 1
D. Tốc độ ăn mòn như nhau
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm như hình sau:
Các tinh thể màu đỏ ở đáy bình là:
A. FeCl3
B. FeCl2
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Kính đậy
Khí Cl2
Dây sắt
Câu 18: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ
NH3
AlCl3
CuSO4
AgNO3
(1)
(2)
Nếu cho NH3 dư thì ở ống nào thu được kết tủa:
A. (1)
B. (3)
22
ZnCl2
(3)
C. (2)
(4)
D. (4)
Chương 5: Bài tập liên quan đến các chất hữu cơ
Câu 1: Có 4 bình khí mất nhãn là: axetilen, propin, but-1-in, but-2-in. Người ta làm thí
nghiệm với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như hình vẽ sau:
dung dịch
AgNO3/NH3
dung dịch
AgNO3/NH3
kết tủa
vàng
kết tủa vàng
(1)
(2)
(3)
Vậy khí sục vào ống nghiệm 2 là:
A. but-2-in
B. propin
(4)
C. but-1-in
Câu 2: Phương pháp chiết được dung để:
A. Tách các chất lỏng có độ tan khác nhau.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau.
D. axetilen
Phễu chiết
eclen
Câu 3: Chất lỏng trong eclen là chất lỏng
A. nặng hơn.
B. nhẹ hơn.
C. hỗn hợp cả hai chất.
D. dung môi.
Phễu chiết
eclen
Câu 4: Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:
Phương pháp chưng cất dùng để:
A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
Câu 5:
Quỳ tím
Phenolphtalêin
pH ≤ 6
(1)
pH ≤ 8,3
pH = 7
(4)
Màu trong các ô 1, 2, 3, 4, 5 lần lượt là:
A. đỏ, tím, xanh, không màu, hồng.
B. xanh, đỏ, không màu, hồng, không màu.
23
(2)
pH ≥ 8
pH ≥ 8,3
(3)
(5)
C. đỏ, xanh, tím, hồng, không màu.
D. đỏ, xanh, không màu, không màu, hồng.
dung dịch
AgNO3/NH3
Câu 6: Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm 1 là:
A. có bọt khí.
B. có kết tủa.
C. không có hiện tượng gì.
D. có bọt khí và kết tủa.
H2O
CaC2
(1)
Câu 7: Cũng thí nghiệm như trên
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm 2 là:
A. có kết tủa vàng.
B. có kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng gì.
D. có bọt khí
(2)
dung dịch
AgNO3/NH3
H2O
CaC2
(1)
Câu 8: Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Nếu đun ở nhiệt độ 1400C thì sản phẩm sinh ra là gì:
A. (C2H5)2O
B. C2H4
C. C2H5OH
D. C2H6
Câu 9: Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Nếu đun ở nhiệt độ 1700C thì sản phẩm sinh ra là gì:
A. C2H4
B. (C2H5)2O
C. C2H5OH
D. C2H6
(2)
C2H5OH + H2SO4 đặc
C2H5OH + H2SO4 đặc
Câu 10: Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì?
A. kết tủa tan, dung dịch có màu xanh lam.
B. không có hiện tượng gì.
C. kết tủa vẫn còn, dung dịch có màu trong suốt.
D. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh.
glixerol
H2O
Cu(OH)2
24