Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TIET 7-8-dai So 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.81 KB, 6 trang )

Đoàn minh lộc --------- THCS LAO BAO 21
Ngày soạn: 17/9/2007.
Tiết 7. LUYỆN TẬP
======o0o======
A. MỤC TIÊU:
- Cũng cố và khắc sâu kiên thức đã học về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.
-Hiểu và giải được các bài tập31; 33 và 34 ở sgk, hiểu và biết hướng giải các bài
tập 37 ở sgk.
- Luyện kỷ năng vận dụng qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức
bậc hai.
- Rèn tính cẩn thận, sáng tạo và linh hoạt trong biến đổi.
B.PHƯƠNG PHÁP: * Đàm thoại tìm tòi.
* Nêu và giải quyết vấn đề.

C.CHUẨN BỊ: *GV: Giáo Án; SGK.
* HS: Kiến thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I/ Ổn định tổ chức: * Nắm sỉ số lớp.
II/ Kiểm tra bài cũ: 7ph
*HS1: Qui tắc khai phương một tthương?
*HS2: Qui tắc chia các căn bậc hai?
II/ Bài mới:
1/ Đặt vấn đề:
Ở tiết trước chúng ta đã nắm được các kiến thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương; Qui tắc khai phương một thương; Qui tắc chia các căn bậc hai .
Bài học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các kiến thức trên vào giải toán.
2/Triển khai bài mới:
a>Hoạt động 1: Chữa các bài tập 21,22 ở sgk . 13ph
Hoạt Động Của Thầy Và Trò Nội Dung Bài Dạy
Bài tập 31 ở sgk


So sánh:
a,
1625


1625

b, Chứng minh rằng với a > b > 0 thì:

ba

>
ba

*GV: Câu a ta so sánh trực tiếp bằng cách
tính kết quả của từng biểu thức.
*HS: Lên bảng thực hiện .
*GV: Câu b ta có thể sử dụng kết quả của
bài tập 26 đã làm:
BT26: với a > b > 0 thì:
Bài tập 31 ở sgk
a. Ta có:
*
1625

=
9
= 3
*
1625


= 5 - 4 = 1
Vậy:
1625

>
1625

.
b. Ta có:
ba

>
ba



ba

+
b
>
a
Ta so sánh:
ba

+
b

a

Áp dụng kết quả bài tập 26 cho hai số
(a – b) và b ta có :
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 ------ Năm Học 2007 - 2008
Đoàn minh lộc --------- THCS LAO BAO 22

ba
+
<
ba
+
*HS: lên bảng trình bày.
*GV: Sửa chữa lại như bên.
ba

+
b
>
( )
bba
+−
hay:
ba

>
ba

a>Hoạt động 1: Chữa các bài tập 32; 33; 34 ở sgk . 20ph
Bài tập 32.
Tính:
a.

001,0.
9
4
5.
16
9
1
b.
164
124165
22

Câu a : Hướng dẩn hs dưa biểu thức vể:
01,0.
9
49
.
16
25
và khai phương một tích ba
thừa số.
Câu b :
22
124165

=
( )( )
124165124165
+−


=
225.41
= 289.
Bài tập 33
Giải phương trình:
a.
050.2
=−
x
c.
012.3
2
=−
x
Câu a. Đưa về:
025.2
=−
x

x = 5.
Câu c: Áp dụng cách giải phương trình ở
lớp 8 và biến đổi căn thức đưa về:

3
12
3
12
22
=⇔=
xx

= 2.
Bài tập 34
Rút gọn các biểu thức sau:
a.
42
2
3
ba
ab
với a < 0; b

0.
b.
( )
48
327
2

a
với a > 3
*GV: Cho hai học sinh xung phong lên
bảng trình bày hai câu.
Bài tập 32.
a.
001,0.
9
4
5.
16
9

1
=
01,0.
9
49
.
16
25
=
01,0.
9
49
.
16
25
=
1,0.
3
7
.
4
5
=
24
35
2
1
.
12
35

=
.
b.
164
124165
22

=
( )( )
164
124165124165
+−
=

2
17
2
17
4
289
164
225.41
2
=







==
Bài tập 32
Giải phương trình:
a.
050.2
=−
x


025.2
=−
x
5
2
25
==⇔
x
c.
012.3
2
=−
x
2;224
3
12
3
12
21
22
22

−==⇒=⇔=⇔
=⇔=⇔
xxxx
xx
Bài tập 34
Rút gọn các biểu thức sau:
a.
42
2
3
ba
ab
với a < 0; b

0.
=
( )
2
2
2
22
2
42
2
3
.
33
ba
ab
ba

ab
ba
ab
==
=
( )
( )
30
.
3
0
3
2
2
2
2
2
−=<

=≥
a
ab
ab
b
ab
ab
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 ------ Năm Học 2007 - 2008
Đoàn minh lộc --------- THCS LAO BAO 23
* Lưu ý học sinh vận dụng liên hoạt các
phép biến đổi khai phương đã học đặc

biệt là việc xét giá trị biểu thức trong giá
trị tuyệt đối để đưa biểu thức đó ra khỏi
dấu trị tuyệt đối.
b.
( )
48
327
2

a
với a > 3
=
( )
( )
( )
4
33
16
39
16
39
2
2

=

=

a
a

a

(với a > 3)
IV. CŨNG CỐ: 5ph
*Hệ thống lại kiến thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương đã học .
*Lưu ý khi giải bài toán rút gọn cần lưu ý giá trị của biểu thức trong
trị tuyệt đối để phá trị tuyệt đối cho đúng đắn
*Hướng dẩn bài tập 37 sgk: (Hình 3 – sgk)
Tứ gác MNPQ có:
-Các cạnh bằng nhau và cùng bằng đường chéo hình chữ nhật có chiều dài 2cm,
chiều rộng 1cm.
-Các đường chéo bằng nhau và cùng bằng đường chéo hình chữ nhật có chiều dài
3cm, chiều rộng 1cm.
-Từ đó sẽ suy ra được tứ gác MNPQ là hình gì và có diện tích là bao nhiêu.
V. DẶN DÒ:
*Nắm vững kiến thức đã học như đã hệ thống.
*Xem lại các dạng toán đã giải ở lớp.
*Làm các bài tập ở sgk và tham khảo các bài tập ở sbt.
*Xem trước bài: Bảng căn bậc hai.
a. .b

Ngày soạn: 22 /9/2007.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 ------ Năm Học 2007 - 2008
Đoàn minh lộc --------- THCS LAO BAO 24
Tiết 8. §5. BẢNG CĂN BẬC HAI.
======o0o======
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được cấu tạo của căn bậc hai.
-Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.

- Rèn tính cẩn thận, sáng tạo và linh hoạt trong biến đổi.
B.PHƯƠNG PHÁP:
* Đàm thoại tìm tòi.
* Nêu và giải quyết vấn đề.
*Trực quan..
C.CHUẨN BỊ: *GV: Bảng số, ê ke, tấm bìa hình chữ L.
* HS: Bảng số, ê ke, tấm bìa hình chữ L.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I/ Ổn định tổ chức: * Nắm sỉ số lớp.
II.Hoạt động dạy học.
Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (5 phút)
*HS1: Chữa bài tập 35(b) tr 20 SGK.
*HS2: Chữa bài tập 43(b) tr 20 SBT.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng (2 phút)
Hoạt động của thầy – trò. Nội dung ghi bảng.
GV: Để tìm căn bậc hai của một số
dương, người ta có thể sử dụng bảng căn
bậc hai. Trong cuốn “ Bảng số với bốn
chữ số thập phân của Brađi – xơ” bảng
căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn
bậc hai của bất cứ số dương nàocó nhiều
nhâts bốn chữ số.
*GV: Yêu cầu HS mởe bảng IV căn bậc
hai để biết về cấu tạo của bảng.
*GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng?
*GV: Giưó thiệu bảng như tr 20, 21 SGK.
1.Cấu tạo bảng.
Bảng căn bậc hai được chia thành các các
hàng và các cột, ngoài ra còn có chín cột
hiệu chính.

Hoạt động 3 Cách dùng bảng (25phút)
a.Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1
và nhỏ hơn 100.
*GV: Cho HS làm ví dụ 1:
Tìm
68,1
*GV: Đưa mẩu 1 lên bảng phụ rồi dùng ê
a.Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.
*VD1:
Tìm
68,1
Cách tìm thể hiện như sau:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 ------ Năm Học 2007 - 2008
Đoàn minh lộc --------- THCS LAO BAO 25
ke hoặc tấm bìa chữ L để tìm giao của
hàng 1,6 và cột 6 sao cho số 1,6 và 8
cùng nằm trên 2 cạnh góc vuông
*GV: Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số
nào?
Vậy
68,1
bằng bao nhiêu?
*Tìm
68,39
*GV: Đưa tiếp Mẩu 2 lên và hỏi:
Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1?
*GV: Ta có
253,61,39


Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính
em thấy số mấy?
GV tịnh tiến êke hoặc chữ L sao xho số
39 và 8 nằm trên 2 cạnmh góc vuông.
Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số
cuối ở số 6,253 như sau:
6,253 + 0,006 = 6,259.
Vậy
68,39


6,259.
b Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn
100.
*GV: yêu cầu HS đọc VD3 SGK.
VD3: Tìm
1680
*GV: để tìm
1680
ta phân tích 1860 =
1,68.100. Trong phân tích này ta chỉ cần
tra bảng
68,1
còn 100 = 10
2

*GV: Cơ sở nào để làm vd trên?
*HS: Nhờ qui tắc khai phương một tích
*GV: Cho học sinh hoạt động nhóm
tr 22 SGK.

Nữa lớp làm phần a.
Tìm:
911
Nữa lớp làm phần a.
Tìm:
988
Đại diện các nhóm lên trình bày.
b Tìm căn bậc hai của một số không
âm và nhỏ hơn 1
N …… 8 …
:
:
Vậy:
68,1


1,269
VD2: Tìm
68,39
Cách tìm thể hiện như sau:
N … 1 … 8 …
:
:
39,6
:
:
6,253 6
Vậy
68,39



6,259.
b Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn
100.
*VD3: Tìm
1680
= 10 .
68,1
.
a.Tìm:
911
=
081,30
081,3.1011,91010011,9

≈=
b.Tìm:
988
=
413,31
413,3.1088,91010088,9

≈=
b Tìm căn bậc hai của một số không âm
và nhỏ hơn 1
VD3: Tìm
00168,0
=
0409,0
100:009,4100:68,110000:687,1


≈=
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 ------ Năm Học 2007 - 2008
1,296
?2
?2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×