Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TRƯỜNG ĐHSP hà nội lần 2 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.95 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT
THÀNH
MÃ ĐỀ THI 209

ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH KÌ THI
TPHT QUỐC GIA ĐỢT II
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài l = 2m. Đặt con lắc vào
trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc 0,05rad. Lấy g  10m / s 2 . Nếu đột ngột đổi chiều điện trường (vẫn nằm ngang)
thì tốc độ cực đại của vật sau đó là
A. 40,72 cm/s
B. 20,63 cm/s
C. 22,37 cm/s
D. 44,74 cm/s
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn A, B kết hợp cùng pha, cách nhau
10cm, dao động với tần số f = 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nươc là v = 75cm/s. Gọi I là trung điểm
của AB, C là một điểm thuộc mặt nước sao cho CA = CB = 10c. Xét các điểm trên đoạn CB dao động với
biên độ cực đại thì điểm gần I nhất cách I là
A. 4,33 cm
B. 4,35 cm
C. 4,39 cm
D. 4,37cm
Câu 3: Trong các loại tia. Rơn – ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lam; tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia đợn sắc màu lam
D. Tia Rơn – ghen


Câu 4: Cho hai nguồn sóng kết hợp đông pha S1 và S 2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường
tròn tâm S1 bán kính S1S 2 trên mặt nước. Gọi M 1 và M 2 lần lượt là hai điểm cực đại giao thoa nằm trên
đường tròn xa S 2 nhất và gần S 2 nhất. Biết M1S2  M 2 S2  12cm và S1S2  10cm . Trên mặt nước số đường
cực tiểu giao thoa là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải
quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi
để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra
được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực
hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo
được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao
phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao
nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp
A. 20 vòng
B. 40 vòng
C. 25 vòng
D. 15 vòng
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích
trên tụ giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t2 . Tỉ số t1 : t2 là
A. 1
B. 3:4
C. 4:3
D. 1:2
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2 cos  2 t    cm . Pha dao động của vật tại thời
điểm t = 0,3s là
A.  rad

B. 2 rad
C. 1,5 rad
D. 1, 6 rad
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay
chiều có tần số bằng 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A. 600 vòng/phút
B. 300 vòng/phút
C. 10 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút
Câu 10: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống
dây biến thiên điều hòa
A. Vuông pha
B. Cùng pha
C. Cùng biên độ
D. Ngược pha

Trang 1


Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos2 ft V  (  thay đổi, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L( với 2L  R 2C ). M là một điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi f  f 0 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai

đầu tụ điện bằng U và lúc này dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là   tan   0, 75 . Khi

f  f 0  45Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U. Tìm f để U AM không phụ thuộc vào R(nếu
R thay đổi)
A. 30 Hz
B. 15 5 Hz
C. 6 5 Hz
D. 30 5 Hz
Câu 12: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
C. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
Câu 13: Chiếu xiên từ không khí và nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và
tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r3  r2  r1
B. r3  r1  r2
C. r1  r2  r3
D. r1  r2  r3
Câu 14: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. Tính trung bình cho một nuclôn
C. Của một cặp prôtôn – prôtôn
B. Tính riêng cho hạt nhân ấy
D. Của một cặp prôtôn – nơtrôn (nơtron)
Câu 15: Đặt điện thế xoay chiều u  U 0 cos 100 t   V  vào hai đầu đoạn mạch bối tiếp theo thứ tự gồm
R1 , R2 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1  2 R2  200 3 . Điều chỉnh L cho đến khi

hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch lúc đó là
A. 0,47
B. 0,5

C. 0,070
D. 0,866
Câu 16: Trong các phát biểu sau:
1, Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực cưỡng bức
2, Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
3, Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực
4, Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ
5, Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
6, Dao động tắt dần là dao động có biên độ, năng lượng và động năng giảm dần theo thời gian
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 17: Cho mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm L, đoạn mạch MB gồm tụ C biến thiên. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều
u  U 0cos 100 t V  . Điều chỉnh C tới giá trị C1 thì thấy U MB đạt giá trị cực đại và u AM sớm pha 0,52rad so
với cường độ dòng điện. Người ta thấy rằng tại một thời điểm t1 nào đó thì điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch AM bằng 50V. Hỏi tại thời điểm t2  t1  0, 015  s  thì u AB bằng bao nhiêu

B. 50 3 V 
C. 50 V
D. 50 3 V 
50 / 3 V 
Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3  cm / s  với độ lớn gia tốc 22,5  m / s 2  ,
A.

sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 45  m / s  . Biên độ dao động
của vật là

A. 4 2  cm 
B. 8 cm
C. 6 3  cm 
D. 5 2  cm 
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MQ. Trên đoạn thẳng đó có các điểm theo đúng
thứ tự M,N,O,P,Q với O là vị trí cân bằng. Biết rằng cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M,N,O,P,Q.
Tốc độ của vật lúc đi qua điểm N là 20  cm / s  . Biên độ A bằng
Trang 2


A. 4 2  cm 
B. 2 3  cm 
C. 3  cm 
D. 3 2  cm 
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Tìm li độ x mà tại đó công
suất tức thời của lực đàn hồi đạt cực đại
A. x  A / 2
B. x = 0
C. x = A
D. x = A/2

Câu 21: Để đo chu kì bán ra của một chất phóng xạ  người ta dùng máy đếm xung (đếm số hạt   phát
ra). Kể từ thời điểm t = 0 đến t1  2h máy đếm được N1 hạt. Đến thời điểm t2  6h máy đếm được N2 hạt.
Với N 2  2,3N1 . Chu kì bán rã của chất đó là
A. 4,71 giờ
B. 3,31 giờ
C. 14,92 giờ
D. 3,95 giờ
Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. Với cùng biên độ
B. luôn cùng pha nhau
C. luôn ngược pha nhau
D. với cùng tần số
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong một chu kì, khoảng thời
gian mà vận tốc có giá trị biến thiên trên đoạn từ 2 3  cm / s  đến 2  cm / s  là T/2. Tần số dao động của
vật là
A. 1 Hz
B. 0,25 Hz
C. 0,5Hz
D. 2 Hz
7
Câu 24: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, để gây ra phản ứng sinh ra hạt  . Biết
phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số
khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt  có thể là
A. 900
B. 1200
C. 600
D. 1600
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng khối lượng 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật đến vị trí
lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g  10m / s 2 . Gọi T là chu kì dao động của
vật. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lực đàn hồi có độ lớn 1,25N đến vị trí lực đàn hồi có độ lớn 5N là
A. T/3
B. T/6
C. 2T/3
D. T/4
Câu 26: Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ.
Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 4
lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là
A. 60 V

B. 90 V
C. 120 V
D. 150 V
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa vận tốc và li độ
của vật là  3 , tại thời điểm t2  t1  t tỉ số trên là  / 3 . Biết rắng khoảng thời gian t ngắn nhất là
0,2s. Chu kì dao động là
A. 0,6s
B. 1,8s
C. 1,2s
D. 2,4s
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ.

Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 100  cm / s 
B. 140  cm / s 
C. 280  cm / s 
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sáng ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng

D. 200  cm / s 

Trang 3


Câu 30: Tại điểm O trong không gian có một nguồn âm đang phát âm thanh với công suất P, âm thanh
truyền đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại hai điểm A và B( OA vuông
góc với OB) lần lượt là LA  40dB và LB  60 dB . Tại M là chân đương cao hạ từ O xuống cạnh AB của

tam giác OAB có mức cường độ âm gần giá trị nào nhất sau đây
A. 65,75dB
B. 60,04 dB
C. 50 dB
D. 75 dB
Câu 31: Đoạn mạch RLC nối tiếp có độ từ cảm L thay đổi được. Đặt vào hau đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều u  U 0 cos t V  . Thay đổi tần số L để hiệu điện thế hiệu dụng U RL cực đại bằng 200V, khi
đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch chứa R và L là:
A. 0,86
B. 0,96
C. 0,5
D. 0,707
Câu 32: Khi nói về sự phản xạ sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
Câu 33: Hạt nhân 210
84 Po là chất phóng xạ  . Sau khi phân rã hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 notron
C. 82 proton và 124 notron
B. 80 proton và 122 notron
D. 86 proton và 128 notron
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. Hiện tượng quang điện trong
C. Hiện tượng phát quang của chất rắn
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng quang điện ngoài
Câu 35: Theo nguyên tắc của thuyết lượng tử ánh sáng, phải biểu nào sau đây là sai
A. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108  m / s  dọc theo các tia sáng

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
C. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không
D. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 36: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), khi nói về giá trị tức thời
của điện áp trên từng phần tử  uR ; uL ; uC  thì phát biểu nào sau đây là sai
A. u R sớm pha hơn uC là  / 2
C. uC trễ pha hơn u L là  / 2
B. uC ngược pha với u L
D. u L sớm pha hơn u R là  / 2
Câu 37: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biên pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện là:
A. Tăng chiều dài của dây
C. chọn dây có điện trở suất lớn
B. Tăng hiệu điện thế nơi truyền đi
D. giẳm tiết diện dây
Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo M và tốc độ của electron trên quỹ đạo P
bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 9
Câu 39: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu cam và tần số 1,5f
B. Màu cam, tần số f và bước sóng giảm đi 1,5 lần
C. Màu tím và tần số 1,5f
D. Màu tím và tần số f
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với bức xạ đơn sắc có   0,6 m , khoảng cách giữa hai khe
là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2,5m. Trên màn, điểm M và N nằm cùng một phía
so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Tổng số vân sáng và tối trong khoảng

MN là:
A. 7
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 5cos  4 t  0,5  cm . Quãng đường vật đi
được trong giây thừ 5 là
A. 2m
B. 20cn
C. 40cm
D. 1,6m
Câu 42: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến đổi thành hạt nhân
bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4
B. 4k/3
C. 4k+3
D. 4k
Trang 4


Câu 43: Trong một giờ thực hành đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là    75  4  cm và tần số của âm đó là f   440  10  Hz . Kết quả ghi tốc độ âm trong không
khí mà học sinh đó đo được là
A. 330m/s
B.  330  14  m / s
C.  330  20  m / s
D.  330  25  m / s
Câu 44: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố ấy
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Quang phổ liên tục của nguyên tốc nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 45: Một kim loại có công thoát của electron là 2,2eV. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại đó các bức xạ có
bước sóng 1  0, 662 m; 2  0,577  m; 3  0,546 m; 4  0,941 m . Các bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện đối với kim loại này là
A. 3 ; 4
B. 2 ; 3 ; 4
C. 1 ; 4
D. Chỉ bức xạ 4
Câu 46: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55  m . Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang
A. 0,45  m
B. 0,35  m
C. 0,60  m
D. 0,50  m
Câu 47: Một sợi dây đàu hồi với hai đầu cố định có sóng dừng ổn định . Lúc đầy trên dây dó 6 nút sóng ( kể
cả nút ở hai đầu). Nếu tăng tần sô thêm f thì số bụng trên dây bằng 7. Nếu tần số giảm đi 0,5 f thì số nút
sóng trên dây là
A. 4
B. 5
C. 10
D. 3
Câu 48: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1,2 m/s và tần số 10Hz. Sóng cơ này có bước
sóng là
A. 60cm
B. 12,5 cm
C. 80cm
D. 12 cm
Câu 49: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí

B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
Câu 50: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
D. Tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh áng tím, tia hồng ngoại
-----------------------------Hết-----------------------------1D
11D
21A
31C
41B

2B
12B
22D
32B
42C

3D
13A
23A
33C
43C

4B
14A
24D

34A
44A

5C
15D
25A
35D
45A

6B
16A
26C
36C
46C

7D
17B
27D
37B
47B

8C
18C
28D
38B
48D

9B
19A
29B

39B
49C

10B
20A
30B
40C
50B

Người sưu tầm và làm đáp án: Hai Nguyen

Trang 5



×