Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án hoá học lớp 9 axetilen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.04 KB, 6 trang )

BÀI 38 :

AXETILEN

I/ MỤC TIÊU:

1) Kiến thức : HS nắm được : Công thức phân tử, Công thức hóa học,
tính chất và ứng dụng của axetilen

2) Kĩ năng: Viết công thức cấu tạo của axetilen – Viết PTHH
3) Thái độ: HS có hứng thú học tập
II/ CHUẨN BỊ: Đất đèn, nước vôi trong,nước cất, ống nghiệm, kẹp gỗ,
quẹt ga,phễu thủy tinh, mô hình phân tử mêtan, tranh vẽ 4.6/ Tr114 , 4.3, 4.4
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Viết CTPT,CTCT, PTHH thể hiện phản ứng cháy của
metan và axetilen?
HS2: Viết PTHH thể hiện phản ứng hóa học đặc trưng của metan
và axetilen?
Hoạt động 2: Tìm hiểu trạng thái thiên nhiên và tính chất vật lí của
mêtan



Hỏi:

1)

Đọc



và ghi bài

Trả lời


thông tin từ sgk tr 120 cho biết
những tính chất vật lí của axetilen?
2)

Quan

II.

Tính

chất vật lí
Sgk tr 120

sát hình 4.9 sgk tr 120 hãy nêu cách


thu khí axetilen?

Lắng

nghe
3)

Dựa


trên tính chất vật lí nào có thể thu
axetilen bằng cách đẩy nước?
4)

Có nên

thu axetilen bằng cách đẩy không
khí được không? Vì sao?


Lưu ý:

khí axetilen tinh khiết không mùi,
trong thực tế khi điều chế axetilen
tư đất đèn thì nó có mùi hắc(do đất
đèn có lẫn các tạp chất của lưu
huỳnh và amoniac).

Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử của axetilen



Tổ

chức trò chơi “ Ai nhanh hơn”
Yêu cầu các nhóm lắp ráp mô
hình phân tử axetilen.




Tham

gia trò chơi


Trong

thời gian 1 phút 30 giây các nhóm sẽ
lắp ráp mô hình phân tử axetilen


dạng đặc và rỗng.


Mỗi

mô hình xếp đúng ghi 10 điểm.
DẠNG RỖNG

DẠNG


ĐẶC

Trả lời

và ghi bài


Hỏi:


1)

Dựa

II.

Cấu

tạo phân tử

vào mô hình phân tử axetilen hãy :
1)
a)

Viết

Công

thức cấu tạo

công thức cấu tạo của axetilen?
H-C≡C-H
b)

Nêu

hay

HC≡CH


đặc điểm cấu tạo của axetilen?
2)
2)

Cấu

Đặc

điểm cấu tạo:

tạo phân tử axetilen có gì giống và
khác so với etilen?

Trong phân tử axetilen có :
2 liên kết đơn C- H và một liên kết
ba C≡C, trong liên kết ba có hai
liên kết kém bền dễ đứt ra lần lượt
trong các phản ứng hóa học.

Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất hóa học của axetilen

 Biểu diển thí nghiêm: Đốt cháy

 Theo

dõi

thí



etilen.

nghiệm.

Giới thiệu:
 Bước 1: Giới thiệu nguyên liệu
và dụng cụ để điều chế axetilen:
 Bước 2: Rót nước vào đất đèn,
đốt khí thoát ra.

 Trả lời và ghi bài.
1. Etilen

 Hỏi:



cháy

không?
1) axetilen có cháy không?nhận xét
Khi đốt etilen cháy tạo

ngọn lửa và so sánh với metan và etilen?

ra khí cacbonic và hơi nước.
2) Sản phẩm thu được khi đốt
2C2 H2


axetilen cháy là gì?

+

5O2

tO

4CO2 + 2H2O
1) Viết phương trình hóa học xảy ra
khi đốt cháy axetilen?

 Lắng nghe.

 Chuyển ý:


Về

thành phần phân tử axetilen có chứa hai
nguyên tố cacbon và hiđro nên khi cháy sẽ
tạo ra khí cacbonnic và hơi nước.


Về

cấu tạo hóa học: axetilen có chứa một liên
kết ba,trong liên kết ba có hai liên kết kém
bền , phản ứng hóa học đặc trưng của etilen


 Theo
nghiệm

dõi

thí


là gì?
 Biểu diễn thí nghiệm: axetilen
tác dụng với dung dịch brom.
 Trả lời và ghi bài
 Bước 1: Xác dịnh màu của dung
1.

dịch brom?

axetilen có

làm mất màu dung dịch
brom không?

 Bước 2: Rót dung dịch brom vào
hai ống nghiệm 3 và 4.

CH≡CH2

+2Br2

 Bước 3: Tiếp tục rót nước vào Br2 -CH2 –CH2-Br 2

đất đèn, rồi sục khí axetilen vào nước brom.
(l)

 Hỏi :
1)

Hiện tượng nào chứng tỏ

có phản ứng hóa học xảy ra?
2)

( k)

Viết PTHH?

 Thuyết trình:
 Phản ứng trên được gọi là phản
ứng cộng.
 Các chất có liên kết ba tương tự
axetilen dễ tham gia phản ứng cộng.
Trong những điều kiện thích hợp etilen
còn có thể có phản ứng cộng với một số chất
khác H2.và một số chất khác.

 Lắng nghe

(dd)


Hoạt động 5: Tìm hiểu ứng dụng và điều chế axetilen






Hỏi:

Dựa vào thông tin sgk hãy nêu úng

Trả lời

và ghi bài

dụng của axetilen?
IV.


Thông

Ứng

dụng

báo phương pháp điều chế axetilen
Sgk tr121

trong PTN và trong công nghiệp.

V.


Điều

chế
1)

Trong

PTN:
CaC2 + H2O

C2H2 +

Ca(OH)
2)

Trong

công nghiệp:
2CH4
3H2

1500oC

C2H2 +



×