BÀI 27: CACBON
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Giúp HS biết và hiểu được:
Thế nào là dạng thù hình của một nguyên tố.
Các dạng thù hình của cacbon.
Tính chất hóa học của cacbon vô định hình .
2/ Kĩ năng:
Dự đoán tính chất của cacbon .
Viết PTHH.
3/ Thái độ: HS có hứng thú học tập.
II/ CHUẨN BỊ::
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm,giá thí
nghiệm, khay, đèn cồn, lọ thủy tinh, nút cao su,bông y tế, cốc thủy tinh.
Hóa chất: Than hoạt tính, CuO, mực,khí oxi, nước vôi trong
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ;
HS 1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của phi kim?Độ mạnh yếu của
phi kim phụ thuộc những yếu tố nào?
HS2: Nêu tính chất hóa học của clo, viết PTHH minh họa?
HS3: Giải BT về nhà
Hoạt động 2: Tìm hiểu các dạng thù hình của cacbon
Nêu ví dụ về dạng thù
Lắng nghe
hình của một số nguyên tố: Photpho(
P đen, P đỏ, P trắng ), oxi ( khí oxi,
khí ozon), cacbon ( Kim cương , than
Trả lời và ghi bài
chì, cacbon vô định hình).
I. Các dạng thù hình của
Hỏi :
1)
cacbon.
Thế nào là dạng thù
1)
Dạng thù hình là gì?
hình của một nguyên tố?
Những đơn chất khác
2)
Nêu tính chất vật lí
các dạng thù hình của cacbon?
Mở rộng:
Có thể điều chế kim cương nhân
tạo bằng cách nung nóng than chì ở
nhiệt độ 1800oC- 3800oC, 60.000-
nhau do cùng một nguyên tố hóa
học cấu tạo nên gọi là dạng thù
hình của nguyên tố đó.
2) Các dạng thù hình của
cacbon.
Kim cương
120.000atm, xt là các kim loại chuyển
tiếp như sắt, niken, crom.. về phẩm chất
Than chì
kĩ thuật cao hơn kim cương tự nhiên, về
mặt thẫm mỉ thì kém hơn.
Có thể điều chế than chì: nung
Cacbon vô định hình
nóng than ăntraxit hoặc than cốc ở
2500oC-3000oCtrong lò điện đặt biệt
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của cacbon
Theo dõi thí nghiệm
Biểu diễn thí nghiệm :
Tính hấp phụ của cacbon.
Bước 1: Lắp ráp thí nghiệm như
hình 3.7 sgk tr 82.
Trả lời và ghi bài
Bước 2: Cho mực chảy qua lớp
bột than gỗ.
II. Tính chất của cacbon.
Hỏi:
1)
1) Nêu và giải thích hiện
tuợng quan sát được?
2) Tính hấp phụ là gì?
Tính hấp phụ :
Là khả năng giữ lại trên
bề mặt của nó những chất khí,
chất hơi, chất tan trong dung
dịch.
3) Thế nào là than hoạt tính?
Than hoạt tính có tính
4) Từ tính chất hóa học của
hấp phụ cao.
phi kim hãy dự đoán tính chất hóa
tính chất hóa học của cacbon?
5) Đọc thông tin sgk và cho
2)
Tính chất hóa học
biết: vì sao nói cacbon là phi kim
hoạt động yếu?
Theo
dõi
thí
nghiệm
Biểu diễn thí nghiệm :
Cacbon cháy trong oxi.
1:
Bước
Nung
nóng đỏ mẫu than trên ngọn lửa
đèn cồn rồi đưa vào lọ chứa khí
Trả lời và ghi bài
oxi.
a. Tác dụng với oxi:
Bước 2: Để nguội
C +
lọ thủy tinh rồi rót nước vôi trong
O2
to
CO2
vào lắc đều.
1)
Hiện
tượng
nào
chứng tỏ cacbon có phản ứng với
khí oxi?
2)
Theo
dõi
thí
nghiệm
Sản phẩm tạo thành
khí đốt cháy cacbon là gì?
3)
Viết PTHH biểu
diễn phản ứng cháy của cacbon
trong oxi? cho biết vai trò của
cacbon trong phản ứng này?
Biểu diễn thí nghiệm :
b. Tác dụng với oxit kim
loại
Cacbon tác dụng vối đống ( II ) oxit.
Bước 1:
Trả lời và ghi bài
C +
CO2
2CuO
to
2Cu +
Cho HS quan sát màu của
CuO và C.
3C +
Fe 2O3 to
2Fe +
3CO2
Lắp ráp TN như hình 3.9
sgk tr 83.
Bước
2:
Nung
nóng hỗn hợp CuO và C.
Tính chất hóa học
đặc trưng của cacbon là tính khử,
Hỏi:
nhệt độ càng cao tính khử của
cacbon càng mạnh.
1)
Hiện
tượng
nào
chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy
ra?
2)
Sản phẩm tạo thành
là những chất nào?
3)
Hiện tượng nào
chứng tỏ sản phẩm tạo thành là Cu
và CO2?
4)
Viết PTHH xảy ra
khi cho C tác dụng với các oxit
kim loại sau: CuO, Fe 2O3, ZnO,
PbO, MgO?
5)
Cho biết vai trò của
cacbon trong phản ứng trên?
6)
Tính chất hóa học
đặc trưng của cacbon là gì?
Hoạt động 4: Tìm hiểu những ứng dụng của cacbon.
Hỏi : Nêu những ứng dụng của
Mỗi HS ( được chỉ định ) lần
lượt nêu một ứng dụng phù hợp với tính
cacbon?
chất của cacbon (không được trùng lặp
).
Liệt kê những ứng dụng của
cacbon vào vở.
Hoạt động 5: vận dụng : BT sgk tr 84
Bài tập về nhà: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi
hóa- khử,xác định chất khử và chất oxi hóa trong các phản ứng đó:
CO2 + C
to
1) CO + CuO
to
Cu
+ CO2
2) 3CO + Fe2O3
to
2Fe
+ 3CO2
3) 4CO + Fe3O4
to
3Fe
+ 4CO2
4) 2CO + O2
to
2CO2
2CO