Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án hoá học lớp 9 luyện tập chương ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.56 KB, 6 trang )

BÀI 22

LUYỆN TẬP CHƯƠNG II

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS ôn tập , hệ thống lại :


Dãy hoạt động hóa học của kim loại



Tính chất hóa học của kim loại nói chung



Thành phần tính chất sản xuất gang thép



Sản xuất nhôm



Sự ăn mòn kim loại

2. Kĩ năng: Hệ thống hóa kiến thức và rút ra những kiến thức cơ bản của
chương.
3.Thái độ tình cảm: HS yêu thích môn học.
II CHUẨN BỊ: Sơ đồ tính chất hóa học Al. Fe, 6 bảng phụ, 6 bút lông.
II.



HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ

 Tổ chức trò chơi : “Ai

 Tham gia trò chơi:

nhanh hơn ”



Nêu yêu cầu: Liệt

Hai đội A và B,

mỗi đội cử 1 HS lên bảng liệt kê


kê các nguyên tố kim loại theo

các nguyên tố trong dãy hoạt động

chiều giảm dần mức độ giảm dần

hóa học của kim loại từ K

Au


của kim loại.



Chỉ định HS mỗi

HS mỗi đội bốc

thăm chọn và trả lời lần lượt các

đội bốc thăm chọn và trả lời lần

câu hỏi nêu trên

lượt các câu hỏi sau.

án đúng : 10đ

Đáp

Đáp án sai : 0đ

1) Cho biết trong dãy hoạt
động hóa học của kim loại :

Bổ sung đúng : 5đ


Những kim loại nào


tác dụng mãnh liệt với nước ở
điều kiện thường?


Những kim loại nào

tác dụng được với dd axit ( HCl,
H2SO4 …) ?




Những kim loại nào

Mỗi đội cử 2 HS

không tác dụng được với dd axit (

để chọn câu hỏi – viết PTHH lên

HCl, H2SO4 …) ?

bảng



Các HS còn lại của đội A

Những kim loại nào


tác dụng được với dd muối CuCl2

làm câu 1,2.

gp kim loại Cu ?


Chỉ định HS mỗi câu 3,4.

đội bốc thăm chọn và thực hiện
đồng thời các câu hỏi sau.

Các HS còn lại của đội B làm


Viết PTHH minh họa trong
các trường hợp sau:
 Quan sát sơ đồ và trả lời
1)

Kim loại tác dụng

với phi kim
2)

Kim loại tác dụng

với nước
3)


Kim loại tác dụng

với dd axit
4)

Kim loại tác dụng

với dd muối

 Cho HS quan sát sơ đồ
tính chất hóa học của Al, Fe

Oxi

Nhôm oxit

Phi kim khác

muối nhôm + hiđrô

dd axit

HNO3 và H2SO4

Nhôm

dd muối
(Al) dd kiềm

Oxi


muối nhôm
không phản ứng

muối nhôm+kim loại

sắt từ

Phi kim khác

Sắt

dd axit

muối sắt(II) hoặc
muối sắt(III)
muối sắt (II) + khí hiđrô

HNO3,H2SO4, đặc nguội

không phản ứng

dd muối
muối sắt(II) + kim loại mới
(kim loại sau sắt)

câu hỏi


(Fe)


 Hỏi
1) Nhôm và sắt có những tính
chất hóa học của kim loại ?
2) Nhôm và sắt có những tính
chất hóa học nào giống nhau ?

Hoạt động 2: Bài tập

BT4/Tr 69

 Thảo luận viết PTHH

Cho các nhóm bốc thăm để chọn
câu hỏi
 Ghi bài
( mỗi câu 2 thăm )
Tóm tắt
 Thống nhất kết quả thảo
luận rồi cho hs ghi bài vào vở
BT7/Tr 69


Biết mhh Al-Fe = 0,83 (g)
 Thực hiện theo các bước

VH2 = 0,56 (l) (đktc)

đã nêu :
Tìm a/ PTHH =?

Đặt mAl = x (g)
b/%mAl = ? %mFe = ?

nAl =

x/27 (mol)

 Yêu cầu HS nêu các bước

mFe = ( 0,83 –x ) ( g)

giải
nFe =(0,83 –x )/56 ( mol
Bước 1: Tính số mol khí và số

)

mol từng chất trong hỗn hợp.
nkhí = 0,56 / 22,4 = 0,25
Đặt mAl = x (g)

n Al = x/27

(mol)

(mol)
2Al + 3H2SO4
mFe = ( 0,83 –x ) ( g)

+ 3H2


n Fe =(0,83 –x )/56 ( mol
)

Al2(SO4)3

x/27
3x/54

nkhí = 0,56 / 22,4 = 0,025
(mol )

Fe

+

H2SO4

FeSO4



x)/56

+ H2
Bước 2: Đưa các số mol ở trên

vào PTHH , từ đó lí luận để tìm số mol

(0,83

(0,83 – x)/56

khí tham gia ở mỗi phản ứng.
3x/54 + (0,83 – x)/56 = 0,25
Bước 3: Lập phương trình để giải
tìm x :
Tổng số mol khí hiđro ở hai phản


ứng = số mol khí hiđro thu được .

Hoạt động 3: Dặn dò
HS làm phiếu thực hành về tính chất hóa học của nhôm và
sắt.



×