Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra cuoi nam mon toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.78 KB, 4 trang )

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán lớp 4
Năm học: 2014 - 2015

Mch kin thc, k
nng
Số tự nhiên.Phân số và
các phép tính với phân
số

S cõu
v s
im

Mc 1

Mc 2

TNK
Q

TL

S cõu

4

1

S
im


2

2

i lng v o i
S cõu
lng: đổi các đơn vị
đo thời gian, khối lợng. S
im

TNK
Q

Mc 3

TNK
Q

TL

2

4

3

2,5

2


4,5

TL

TNK
Q

Tng

TL

2

2

1

1

Yu t hỡnh hc: chu
vi, diện tích hình chữ
nhật.

S cõu

Tng

S cõu

6


1

2

1

6

4

S
im

3

2

2,5

2,5

3

7

S
im

Phòng GD - ĐT Hng Hà


1

1

2,5

2,5

đề kiểm tra chất lợng học kì ii


Trờng Tiểu học Kim Trung

Môn: Toán 4 - năm học 2014 - 2015

( Thời gian làm bài : 40 phút)
Bài 1: Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
3
bằng phân số nào dới đây?
4

1) Phân số

6
12

A.

18

24

B.

2) Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là
A. 16 và 34

9
8

C.

B. 12 và 30

D.

12
15

2
. Hai số đó là:
5

C. 6 và 12

D. 12 và 18

3) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút
trong hộp là:
A.


15
33

B.

33
15

C.

33
48

D.

15
48

4) Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo nh thế để cân đợc 4
kg?
A. 80

B.50

C.40

D. 20

5) Số trung bình cộng của 30; 35 và 31 là:

A.96

B.35

C. 34

D.32

6) 3 phút 5 giây = giây? Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35

B. 305

C. 350

D. 185

Bài 2: Tính:
a)

1
1
+
3
4

Bài 3: Tìm y:
b)

b) 1 - 3

2

8

5
- y= 2
4
3

c) 1 x 4
20

d) 5 : 1
3

21

e) 2 : 2 - 1
7

3

7

b) y x 13 - y x 7 = 1
5

5

2


Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng

2
chiều
3

dài. Ngời ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m 2 thu hoạch đợc 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch đợc ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Hớng dẫn chấm
Toán 4 HọC Kỳ ii năm học 2014 - 2015

Bài 1: Mỗi ý đúng đợc 0, 5 điểm.


1) B.

18
24

2) B. 12 và 30
3) C.

33
48

4) A. 80
5) D. 32
6) D. 185
Bài 2: Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 3: Mỗi ý đúng đợc 1 điểm.

a)

Bài 4:

5
2
- x=
4
3

b) y x

13
7
1
-yx
=
5
5
2

x=

5
2
( 0, 5 đ)
4
3

x=


15
8
( 0,25 đ)
12
12

yx

x=

7
12

y

( 0,25 đ)

yx(

13 2
- )=
5 3

6
5

1
2


( 0,2đ)

=

1
2

( 0,2đ)

=

1
6
:
2
5

( 0,2đ)

y

=

1
5
x
2
6

y


=

5
12

( 0,2đ)

( 0,2đ)

Vẽ sơ đồ: 0, 25đ
Tính đúng chiều dài : 0, 5đ
Tính đúng chiều rộng: 0, 5đ
Tính đúng diện tích: 0,5đ
Tính đúng số thóc : 0,5đ
Đáp số: 0, 25đ

Lu ý: đúng đến đâu cho điểm đến đó, lời giải sai phép tính đúng không có điểm, lời giải
đúng, phép tính sai đợc một nửa số điểm ý đó.




×