Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Từ vựng tiếng nhật thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.02 KB, 87 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Từ vựng tiếng Nhật
dùng trong giao tiếp)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÌNH HUY – MINH DŨNG

Từ vựng

TIẾNG NHẬT
thông dụng
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong giao tiếp
( Tái bản lần thứ 10)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC


421/GD-01/5175/901-00

Mã số: U3677L8


Bảng chữ mềm Hiragana
Học chữ là bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Nhật, nếu phần chữ viết không vững
thì bạn không thể tiến xa hơn trong quá trình học tiếng Nhật. Khi học bảng chữ cái bạn
phải bắt đầu học từ bộ chữ Hiragana. Nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Nhật đều than
rằng sao chữ viết tiếng Nhật khó thế, và bắt đầu nản chí. Đó là do các bạn chưa tìm ra


cách học chữ vừa vui vẻ, vừa dễ nhớ. Sau đây sẽ là phần hướng dẫn giúp các bạn học
tốt bảng chữ cái Hiragana.
Khi học chữ, các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó mới học viết và cuối cùng là
ghép chữ thành từ để đọc, học chắc từng bước, bạn sẽ nhớ rất nhanh và nhớ kỹ chứ
không phải như học vẹt, học trước quên sau.

あa
か ka
さ sa
た ta
な na

いi
き ki
しshi
ちchi
に ni

は ha ひhi
まma みmi
やya
らra りri
わwa

うu えe お o
く ku け ke こ ko
すsu せ se そ so
つtsu て te と to
ぬnu ねne のno
ふfu へhe

むmu めme
ゆyu
る ru れ re

ほho
もmo
よyo
ろro
をo


んn
が ga
ざza
だda
ばba
ぱ pa

ぎgi
じ ji
ぢji
びbi
ぴpi

きゃ kya
しゃ sha
ちゃ cha
にゃ nya
ひゃ hya
みゃmya

りゃ rya

ぐgu
ずzu
づzu
ぶbu
ぷpu

げge
ぜze
でde
べbe
ぺpe

きゅ kyu
しゅ shu
ちゅ chu
にゅnyu
ひゅhyu
みゅmyu
りゅ ryu

ごgo
ぞzo
どdo
ぼbo
ぽpo

きょ kyo
しょ sho

ちょ cho
にょ nyo
ひょ hyo
みょ myo
りょ ryo


ぎゃ gya
じゃ ja
びゃ bya
ぴゃ pya

ぎゅ gyu
じゅ ju
びゅ byu
ぴゅ pyu

ぎょ gyo
じょ jo
びょ byo
ぴょ pyo

Bảng chữ cứng Katakana

Chắc các bạn đang tự hỏi sao mà Tiếng Nhật nhiều bộ chữ quá, đã có b ộ chữ Hiragana
rồi mà bây giờ còn thêm bộ chữ Katakana nữa nhỉ. Tuy nhiên, mỗi bộ chữ có một chức
năng riêng. Hiragana là chữ viết người Nhật hay dùng, trẻ con Nhật khi học chữ sẽ học
bộ chữ này trước. Sau đó mới học thêm bộ chữ Katakana để phiên âm tiếng nước ngoài.
Như vậy bộ chữ Katakana chỉ dùng để phiên âm những từ vựng có nguồn gốc từ tiếng
nước ngoài, còn các trường hợp còn lại thì sử dụng chữ Hiragana.

Chữ Katakana cũng có đầy đủ các loại âm như chữ Hiragana, tuy nhiên phần trường
âm, các bạn chỉ cần dùng “ ―” phía sau ch ữ cần kéo dài âm là được.
Khi học chữ , các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó tập đọc từ vựng cho quen mặt
chữ, rồi cuối cùng các bạn mới tập viết. Bây giờ bắt đầu học bảng chữ cái Katakana
nào!

アa
カka
サsa
タ ta
ナna

イi
キki
シshi
チchi
ニni

ウu
クku
スsu
ツtsu
ヌnu

エe
ケe
セ se
テte
ネne


オo
コ ko
ソso
ト to
ノno


ハha ヒ hi
マma ミmi
ヤya
ラra リri
ワwa

フfu ヘhe
ムmu メ me
ユyu
ルru レre

ホho
モmo
ヨ yo
ロro
ヲo
ンn

ガ ga
ザza
ダda
バ ba
パ pa


グgu
ズzu
ヅzu
ブbu
プpu

ゴge
ゾzo
ドdo
ボbo
ポpo

ギgi
ジji
ヂij
ビbi
ピpi

ゲge
ゼze
デde
ベbe
ペpe

キャ kya キュ kyu キョ kyo
シャ sha シュ shu ショ sho


チャ cha

ニャ nya
ヒャ hya
ミャ mya
リャ rya
ギャgya
ジャ ja
ビャbya
ピャpya

チュ chu
ニュnyu
ヒュ hyu
ミュ myu
リュ ryu
ギュ gyu
ジュ ju
ビュ byu
ピュ pyu

チョ cho
ニョ nyo
ヒョ hyo
ミョ myo
リョ ryo
ギョ gyo
ジョ jo
ビョ byo
ピョ pyo



Bài mở đầu
はじ

: chúng ta bắt đầu

始 めましょう


: kết thúc nhé

終わりましょう
やす

: nghỉ nha
: hiểu không ?
: vâng, hiểu ạ.

休 みましょう
わかりますか。
はい、わかります。
いちど

m ộ

: một lần nữa
: tốt
: không tốt, không đúng

もう 一度
けっこうです

だめです
なまえ

: tên

名前
しけん

: kỳ thi

試験
しゅくだい

: bài tập

宿題
しつもん

: câu hỏi

質問
こた

: câu trả lời

答え
れい




: ví dụ

Lời chào hằng ngày
おはようございます
こんにちは
こんばんは
おやすみなさい
さようなら
ありがとう ございます
すみません

: chào buổi sáng
: chào buổi trưa
: chào buổi chiều
: chúc ngủ ngon
: tạm biệt
: cám ơn rất nhiều
: xin lỗi

ねが

: làm ơn

お願 いします

Bài 1:
わたし

: tôi



わたしたち

私達
あなた

: chúng ta, chúng tôi
: bạn

ひと

: người kia

あの 人
かた

あの方

: vị kia
1


: các bạn, các anh, các chị, mọi người
: anh ~, chị ~
: bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
: bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
: người nước ~

みなさん
~さん

~ちゃん
~くん
~じん
ひと

: người

~人

せんせい

: giáo viên

先生
きょうし

: giáo viên , giáo sư (dùng để nói đến nghề nghiệp)

教師
がくせい

: học sinh, sinh viên

学生
かいしゃいん

: nhân viên công ty

会社員
しゃいん


: nhân viên công ty ~

~社員
ぎんこういん

: nhân viên ngân hàng

銀行員
いしゃ

: bác sĩ

医者
けんきゅうしゃ

: nghiên cứu sinh
: kỹ sư

研究者
エンジニア
だいがく

: trường đại học

大学
びょういん

: bệnh viện


病院
でんき

: điện
: ai (hỏi người nào đó)
: ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
: ~tuổi

電気
だれ
どなた
~さい
なんさい

: mấy tuổi
: mấy tuổi (lịch sự hơn)
: vâng
: không
: xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)

何歳
おいくつ
はい
いいえ
しつれいですが
なまえ

: bạn tên gì?
: chào lần đầu gặp nhau


お名前は?
はじめまして
ねが

どうぞ よろしく お願 いします
こちらは ~さんです

: rất hân hạnh được làm quen
: đây là ngài ~



~から 来ました
アメリカ

: đến từ ~
: Mỹ
2


イギリス
インド
インドネシア

: Anh
: Ấn Độ
: Indonesia

かんこく


韓国
タイ

: Hàn quốc
: Thái Lan

ちゅうごく

中国
ドイツ

: Trung Quốc
: Đức

にほん

日本
フランス
ブラジル
さくらだいがく
ふじだいがく
IMC
パワーでんき
ブラジルエア
AKC

: Nhật
: Pháp
: Brazil
: Trường ĐH Sakura

: Trường ĐH Phú Sĩ
: tên công ty
: tên công ty điện khí Power
: hàng không Brazil
: tên công ty

いなか

田舎

: quê

しゅっしん

出身

Bài 2:
これ
それ
あれ
この~
その~
あの~
ほん



じしょ

辞書

ざっし

雑誌
しんぶん

新聞
ノート

てちょう

手帳

めいし

名刺
カード
テレホンカード

: xuất thân

: đây
: đó
: kia
: ~này
: ~đó
: ~kia
: sách
: từ điển
: tạp chí
: báo

: tập
: sổ tay
: danh thiếp
: tấm thiệp
: thẻ điện thoại
3


えんぴつ

鉛筆
ポールペン
シャープペンシル
かぎ

: bút chì
: bút bi
: bút chì bấm
: chì khoá



とけい

: đồng hồ

時計
かさ

: cái dù




かばん


<カセット>テープ
テープレコーダー
テレビ
ラジオ
カメラ
コンピューター
じどうしゃ

: cái cặp
: băng ( casset)
: máy casset
: tivi
: radio
: máy chụp hình
: máy vi tính
: xe hơi

自動車

つくえ

: cái bàn




い す

椅子
チョコレート
コーヒー
えいご

: cái ghế
: kẹo sôcôla
: cà phê
: tiếng Anh

英語
にほんご

: tiếng Nhật

日本語


: tiếng ~

~語
なん


そうです
ちがいます
そうですか。

あのう
ほんのきもちです。
どうぞ
どうも
どうも ありがとう ございます
せ わ

これから お世話に なります
こちらこそよろしく。

: cái gì
: đúng vậy
: sai rồi
: thế à?
: à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
: đây là chút lòng thành
: xin mời
: cám ơn
: xin chân thành cảm ơn
: từ nay mong được giúp đỡ
: chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.

Bài 3:
4


: ở đây
: ở đó
: ở kia
: (nghi vấn từ) ở đâu

: (lịch sự) ở đây
: (//) ở đó
: (//) ở kia
: (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào

ここ
そこ
あそこ
どこ
こちら
そちら
あちら
どちら
きょうしつ

: phòng học

教 室

しょくど

: nhà ăn, căn tin

埴土

じむじょ

: văn phòng

事務所

かいぎしつ

: phòng họp

会議室

うけつけ

: quầy tiếp tân
: đại sảnh (LOBBY)

受付
ロビー
へ や

: căn phòng

部屋
てあら

トイレ(お手洗い)
かいだん

階段
エレベーター
エスカレーター
くに

お国


かいしゃ

会社

いえ

: quốc gia ( nước)
: công ty

: điện thoại

電話
ぐつ


ネクタイ
ワイン
たばこ

: giầy
: cravat ( neck tie)
: rượu tây (wine)
: thuốc lá

煙草


売り場
てんいん


店員
ち か

地下
~かい
なんかい

何階
えん

~閻

: cầu thang
: thang máy
: thang cuốn

: nhà



でんわ



: toilet

: cửa hàng
: người bán hàng
: tầng hầm
: tầng ~

: (nghi vấn từ) tầng mấy
: ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
5


: (nghi vấn từ) bao nhiêu ( hỏi giá cả)

いくら
ひゃく

: trăm



せん


万 (まん)
すみません


(を)見せて ください。
じゃ(~を)ください。
しんおおさか
イタリア
スイス

: ngàn
: vạn ( 10 ngàn)
: xin lỗi

: xin cho xem ~
: vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
: tên địa danh ở Nhật

: Thuỵ Sỹ

Bài 4:


起きます


寝ます
はたら

働 きます

やす

休 みます

べんきょう

勉 強 します

おわ

終 ります
デパート
ぎんこう


銀行

ゆうびんきょく

郵 便 局

としょかん

図書館

びじゅつかん

美術館

でんわばんごう

電話番号

なんばん

何番

いま





~時

ぶん

~分
はん



なんじ

何時
なにぶん

何分

: thức dậy
: ngủ
: làm việc
: nghỉ ngơi
: học tập
: kết thúc
: cửa hàng bách hóa
: ngân hàng
: bưu điện
: thư viện
: viện bảo tàng
: số điện thoại
: số mấy
: bây giờ
: ~giờ
: ~phút

: phân nửa
: mấy giờ
: mấy phút
6


ごぜん

午前
ご ご

午後
あさ



ひる



ばん



よる



おととい


一昨日
きのう

昨日
きょう

今日
あした

明日
あさって

明後日
け さ

今朝
こんばん

今晩

ゆうべ

昨夜
にちようび

日曜日

げつようび

月曜日

かようび

火曜日
すいようび

水曜日

もくようび

木曜日

きんようび

金曜日
どようび

土曜日
なんようび

何曜日

やす

休み

ひるやす

昼 休み

まいあさ


毎朝

まいばん

毎晩

まいにち

毎日
ペキン
バンコク

: sáng (AM: trước 12 giờ)
: chiều (PM: sau 12 giờ)
: sáng
: trưa
: chiều
: tối
: ngày hôm kia
: ngày hôm qua
: hôm nay
: ngày mai
: ngày mốt
: sáng nay
: tối nay
: tối hôm qua
: chủ nhật
: thứ hai
: thứ ba

: thứ tư
: thứ năm
: thứ 6
: thứ 7
: thứ mấy
: nghỉ ngơi (danh từ)
: nghỉ trưa
: mỗi sáng
: mỗi tối
: mỗi ngày
: Bắc Kinh
: Bangkok
7


ロンドン
ロサンゼルス
たいへん

大 変 ですね
ばんごうあんない
おといあわせ
~を おねがいします
かしこまりました

: Luân Đôn
: Los Angeles
: vất vả nhỉ
: dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
: (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là

: làm ơn~
: hiểu rồi

Bài 5:


行きます


: đến

来ます
かえ

帰 ります

がっこう

学校
スーパー
えき

ふね

: thuyền



でんしゃ


: xe điện

電車

ちかてつ

: xe điện ngầm

地下鉄
しんかんせん

新幹線
バス
タクシー

じてんしゃ


歩 いて行きます


友達

かれ



かのじょ

彼女


かぞく

家族
ひとり

一人で
せんしゅう

先 週

: tàu cao tốc
: xe buýt
: taxi
: xe đạp

自転車

ともだち

: trường học
: siêu thị

: máy bay

飛行機

ひと

: về


: nhà ga



ひこうき

ある

: đi

: đi bộ
: người
: bạn
: anh ấy
: cô ấy
: gia đình
: một mình
: tuần trước
8


こんしゅう

今 週

らいしゅう

来 週


せんげつ

先月

こんげつ

今月

らいげつ

来月

きょねん

去年

ことし

今年
らいねん

来年
がつ

~月

なんがつ

何月


ついたち

一日

ふつか

二日
みっか

三日
よっか

四日
いつか

五日
むいか

六日
なのか

七日
ようか

八日
ここのか

九日

とおか


十日
じゅうよっか

十四日
は つ か

二十日
にじゅうよっか

二十四日
にち

~日

なんにち

何日
いつ

たんじょうび

誕生日

ふつう

普通
きゅうこう

急 行


: tuần này
: tuần tới
: tháng trước
: tháng này
: tháng tới
: năm trước
: năm nay
: năm sau
: tháng
: tháng mấy
: ngày 1
: ngày 2
: ngày 3
: ngày 4
: ngày 5
: ngày 6
: ngày 7
: ngày 8
: ngày 9
: ngày 10
: ngày 14
: ngày 20
: ngày 24
: một ngày
: ngày nào
: khi nào
: ngày sinh nhật
: bình thường
: tốc hành

9


とっきゅう

: cao tốc

特 急

つぎ

次の
ありがとう ございました
どう いたしまして
ばんせん

: kế tiếp
: cám ơn
: không có chi
: tuyến xe thứ

~番 線

Bài 6:


: ăn

食べます



: uống

飲みます


: hút

吸います
た ば こ



タバコを 吸います


: nhìn

見ます


: nghe

聞きます


: đọc

読みます



: viết

書きます


: mua

買います


: chụp ảnh

撮ります
しゃしん



写 真 を 撮ります
します




友 達 に 会います

はん

ご飯
あさ


朝 ごはん

ひる

昼 ごはん

ばん

晩 ごはん
パン
たまご



にく



さかな



やさい

野菜

: làm
: gặp


会います
ともだち

: hút thuốc

: gặp bạn
: cơm
: ăn sáng
: ăn trưa
: ăn chiều
: bánh mì
: trứng
: thịt
: cá
: rau
10


くだもの

果物

みず



ちゃ

お茶


こうちゃ

紅茶

ぎゅうにゅう

牛 乳
ミルク
ジュース
ビール
さけ

お酒
サッカー
テニス
CD
ビデオ
なに


それから
ちょっと
みせ


レストラン
にわ




てがみ

手紙
レポート
ときどき

時々
いつも
いっしょ

一 緒に
いいですね
ええ
こうえん

公園

なに

何 ですか
はなみ

お花見
おおさかじょう

大 阪 城



分かりました

じゃ、また (あした)

: trái cây
: nước
: trà xanh
: trà đen
: sữa
: sữa
: nước trái cây
: bia
: rượu
: đá banh
: tennis
: băng video
: cái gì
: sau đó
: một chút
: tiệm
: nhà hàng/ quán ăn
: vườn
: lá thư
: báo cáo
: thỉnh thoảng
: lúc nào cũng
: cùng nhau
: tốt nhỉ
: vâng
: công viên
: cái gì vậy
: lễ hội ngắm hoa

: thành Osaka
: hiểu rồi
: hẹn gặp lại

11


Bài 7


切ります
おく

送 ります
あげます
もらいます


貸します


借ります
おし

教 えます

なら

習 います
かけます


: cắt
: gửi
: đưa, tặng
: nhận
: cho muợn
: mượn
: dạy
: học
: nói chuyện (qua điện thoại)

でんわ

電話を かけます


: tay


はし


スプーン
ナイフ
フォーク
はさみ
ファックス
ワープロ
パソコン
パンチ

ホッチキス
セロテープ


ご む

消しゴム
かみ



はな


サッツ
プレゼント
にもつ

荷物
かね

お金
きっぷ

切符
クリスマス
ちち




はは



: đũa
: muỗng
: dao
: nĩa
: kéo
: máy fax
: máy đánh chữ
: máy vi tính
: đồ bấm lô
: đồ bấm
: băng keo
: gôm tẩy
: giấy
: hoa
: áo sơ mi
: quà tặng
: hành lý
: tiền
: vé
: lễ Noel
: cha
: mẹ
12


とお


お 父 さん
かあ

お 母 さん
もう
まだ
これから
すてきですね
ごめん ください
いらっしゃい
どうぞ


お上がりください
しつれい

失 礼 します
いかがですか
いただきます
りょこう

旅行

みやげ

: cha bạn
: mẹ bạn
: nữa
: chưa

: từ bây giờ
: tuyệt vời
: xin lỗi có ai ở nhà không
: anh chị đến nhà chơi
: xin mời
: xin mời anh chị lên nhà
: xin thất lễ
: ~có được không
: xin mời
: du lịch

お土産
ヨーロッパ

: quà đặc sản
: châu Âu

Bài 8
ハンサムな
きれいな

: đẹp trai
: sạch, đẹp

しず

静 かな
にぎやかな
ゆうめい


有 名な

しんせつ

親 切な

げんき

元気な
べんり

便利な
すてき

素敵な
おお

大 きい

ちい

小 さい

あたら

新 しい

ふる

古い

いい
わる

悪い

: yên tĩnh
: nhộn nhịp
: nổi tiếng
: tử tế
: khỏe mạnh
: tiện lợi
: tuyệt vời
: to lớn
: nhỏ bé
: mới
: cũ
: tốt
: xấu
13


あつ

熱い

あつ

暑い

さむ


寒い

つめ

冷 たい

むずか

難 しい

やさ

易 しい

たか

高い

やす

安い

ひく

低い

おもしろ

面 白い

おいしい
いそが

忙 しい

たの

楽 しい

しろ

白い

くろ

黒い

あか

赤い

あお

青い

さくら

: (nhiệt độ) lạnh
: (đồ ăn uống (lạnh)
: khó

: dễ
: cao/ đắt
: rẻ
: thấp
: thú vị
: ngon
: bận rộn
: vui vẻ
: trắng
: đen
: đỏ
: xanh

: núi



まち

: thành phố



もの

食べ 物
ところ




りょう



べんきょう

勉 強

せいかつ

生活

しごと

: (nhiệt độ) nóng

: hoa anh đào



やま



: (đồ ăn uống) nóng

仕事
どう
どんな
どれ

とても

: thức ăn
: nơi chốn
: kí túc xá
: học tập
: cuộc sống
: công việc
: như thế nào
: ~nào
: cái nào
: rất
14


あまり~
そして
~が、

ません

げんき

: có khoẻ không
: ừ nhỉ

お元気ですか
そうですね
ふじさん


: núi Phú Sĩ

富士山
び わ こ

: hồ Biwa

琵琶湖
しゃんはい

: Thượng Hải

上 海

しちにん

さむらい

: 7 Võ Sĩ Đạo

七 人の 侍

きんかくじ

: chùa Kinkaku

金閣寺


: quen


慣れます
にほん

: không ~lắm
: và
: ~nhưng~

せいかつ



日本の 生 活 に 慣れますか
もういっぱい いかがですか
けっこう

いいえ、 結 構

です。

しつれい

そろそろ 失 礼 します
また いらっしゃって ください

: đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa
: thêm 1 ly nữa nhé
: thôi, đủ rồi
: đến lúc tôi phải về
: lần sau lại đến chơi nhá


Bài 9:


分かります
あります


好きな
きら

嫌 いな

じょうず

上 手な
へ た

下手な
りょうり

料理


もの

飲み 物
スポーツ
やきゅう


野球
ダンス
おんがく

音楽

うた


クラシック

: hiểu rồi
: có (đồ vật)
: thích
: ghét
: giỏi
: dở
: thức ăn
: nước uống
: thể thao
: bóng chày
: khiêu vũ
: âm nhạc
: bài hát
: nhạc cổ điễn
15


ジャズ
コンサート

カラオケ
か ぶ き

: jazz
: hoà nhạc
: karaoke
: kịch kabuki

歌舞伎


: tranh




: chữ


かんじ

: chữ Hán

漢字
ひらがな
カタカナ


ローマ字
こま


かね

細 かいお 金
チケット
じかん

: thời gian

時間
ようじ

: công việc

用事
やくそく

約束

しゅじん

ご主 人
おっと

: hứa, hẹn
: chồng
: chồng




つま

: tiền lẻ
: vé

かない

妻 、家内


子ども
よく
だいがく

大学
たくさん
すこ

少し
ぜんぜん

全 然 ~ません

だいたい

大体

はや

早く


はや

速く
~から
どうして

ざんねん

残 念 ですね
もしもし

: vợ
: con cái
: thường
: đại học
: nhiều
: ít
: hoàn toàn không
: đại khái
: sớm
: nhanh
: từ
: tại sao
: tiếc quá nhỉ
: alô

いっしょ

一 緒 に~いかがですか

16


: 1 chút
: không được

ちょっと
だめです
こんど

また今度

Bài 10
います
あります
いろいろ

色 々な

おとこ

ひと

おんな

ひと

男 の人
女 の人


いぬ

: hẹn lần sau

: có (người)
: có (vật)
: nhiều loại
: đàn ông
: phụ nữ
: chó



ねこ

: mèo




: cây


もの


フィルム
でんち

はこ



スイッチ
れいぞうこ

冷蔵庫
テープル
ベッド
だな

まど


ポスト
ビル
こうえん

公園

きっさてん

喫茶店
ほんや

: tủ lạnh
: cái bàn
: cái giường

: cửa sổ
: thùng thư

: nhà cao tầng
: công viên
: quán nước
: nhà sách

本屋


: quán ~

~屋


乗り場
けん

: hộp
: công tắc điện

: cái tủ
: cái cửa


ドア



: vật
: phim
: pin


電池



ねが

お 願 いします

: bến xe
: huyện
17


×