Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.05 KB, 5 trang )

PEN-C,I,M N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ
ĐỀ THI THỬ

LUYỆN THI THPQG 2017

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên học sinh: ..........................................................................
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e  220 2 cos 100 t 0,25   (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 2 V.
B. 110 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Gọi nc, nv và n  lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và
lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nc > nv > n  .


B. nv > n  > nc .
C. n  > nc > nv.
D. nc > n  > nv.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hoà.
Tần số dao động của con lắc là

g
1 g
1 

.
B. 2
.
C.
.
D.
.

2 
2 g
g
Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến
thiên điều hoà và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của
sóng trên dây là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
1
235
94
1
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 0 n  92 U  38 Sr  X  2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron.
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó
biến đổi trực tiếp quang năng thành

A. điện năng.
B. cơ năng.
C. năng lượng phân hạch.
D. hóa năng.
A. 2 

[Facebook: 0168.5315.249]

Trang 1/5


PEN-C,I,M N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai

LUYỆN THI THPQG 2017

Câu 14: Khi bắn phá hạt nhân 147 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X.
Hạt nhân X là
A. 126 C
B. 178 O
C. 168 O
D. 146 C
Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10–5 H và tụ điện có
điện dung 2,5.10–6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10–5 s.
B. 1,57.10–10 s.

C. 6,28.10–10 s.
D. 3,14.10–5 s.
Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm),
x2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0.
B. 0,25π.
C. π.
D. 0,5π.
Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u = 4cos(20πt − π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Câu 19: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 20: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha
nhau 0,5π.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng
gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.

C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 22: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76
μm. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và
1eV = 1,6.10−19 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
Câu 23: Cho dòng điện có cường độ i  5 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một
250
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

A. 200 V.
B. 250 V.
C. 400 V.
D. 220 V.
Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5
rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 250 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 25: Hai mạch dao động lí tưởng có tần số dao động riêng lần lượt là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích
trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động
có cường độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
q 12
q 16
q

q
40
3
A. 2  .
B. 2 
C. 2 
D. 2 
q1 9
q1 9
q1 27
q1 4

[Facebook: 0168.5315.249]

Trang 2/5


PEN-C,I,M N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai

LUYỆN THI THPQG 2017

Câu 26: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán
kính 10 cm với cùng tốc độ dài 1 m/s. Biết góc MON bằng 300 . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu
của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì là
A. 30,8 m/s
B. 86,6 m/s
C. 61,5 m/s
D. 100 cm/s
9
Câu 27: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt α và hạt nhân X có

động năng lần lượt là Kα = 3,575 MeV và KX = 3,150 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng Q
= 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển
động của hạt α và hạt p là
A. φ = 60o.
B. φ = 90o.
C. φ = 75o.
D. φ = 45o.
Câu 28: Một sóng do ̣c truyền do ̣c lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 4 cm thì thấ y khoảng cách gầ n nhấ t
giữa hai điểm B và C trên lò xo trong quá trình dao động là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách
nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Tố c đô ̣ truyề n sóng là
A. 12 m/s
B. 18 m/s
C. 9 m/s
D. 20 m/s
Câu 29: Đặt điện áp u  U0 cos t (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm:
điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch
khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U1 và trễ pha φ1
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U2

và trễ pha φ2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết: U2 = U1; 2  1  . Giá trị φ1 bằng
3




A. .
B.
C. .
D. .

.
4
12
9
6
Câu 30: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm một cặp cực từ
1
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 72Ω, tụ điện C =
(F) và cuộn cảm thuần L mắc
2592.
nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n 1 = 45
vòng/giây hoặc n2 = 60 vòng/giây thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau.
Cuộn dây L có hệ số tự cảm là:
2
1
1
5
A. H.
B.
H.
C. H
D.
H.

2

4
Câu 31: Con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200
g và điện tích 100 µC. Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ
2

s, người ta bật điện trường đều hướng lên có
25 15 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t =
12
cường độ 0,12 MV/m. Biên dao động lúc sau của vật trong điện trường là
A. 7 cm
B. 18 cm
C. 12,5 cm
D. 13 cm
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
L
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2  . Thay đổi tần số đến các
C
giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số f3 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1  f2  f3 2 . Giá trị cosφ gần với giá trị nào
nhất sau đây
A. 0,56
B. 0,35
C. 0,86
D. 0,45
Câu 33: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu
thức E n  

13,6
eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55eV
n2

thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10-8m
B. 1,46.10-8m
C. 1,22.10-8m

[Facebook: 0168.5315.249]

D. 4,87.10-8m.
Trang 3/5


PEN-C,I,M N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai

LUYỆN THI THPQG 2017

Câu 34: Chất phóng xạ pôlôni 210
phát ra tia  và biến đổi thành chì 206
. Cho chu kì bán rã
84 Po
82 Pb
210
của 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là

1
. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân
3

pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A.

1
.
15


B.

1
.
16

C.

1
.
9

D.

1
.
25

Câu 35: Đặt điện áp u  200 2 cos100t (u tính bằng V, t tính
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là
cuộn cảm thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u  200 2 V. Tại thời
1
điểm t +
(s) thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu
600
thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 180 W.
B. 200 W.
C. 120 W.

D. 90 W.
Câu 36: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ
và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ
màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết
suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,312.
B. 1,343.
C. 1,327.
D. 1,333.
Câu 37: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị
Wđ (mJ)
động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 =
320
10. Phương trình vận tốc của vật là:
3 
 10  

t   cm/s
A. v  40.cos 
B. v  60 sin  5t   cm/s
3
4 
 3

80
t (s)

 10  

0

t   cm/s
C. v  80cos 
D. v  60.cos 10t   cm/s
0,35
3
4
 3

Câu 38: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên
nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có
công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức
cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6 dB.
B. 38,8 dB.
C. 35,8 dB.
D. 41,1 dB.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi.
Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm.
Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ΔD) và (D + ΔD) thì
khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan
sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm.
B. 3,5 mm.
C. 2 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10.
Biết gia tốc cực đại của vật nặng amax > g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi
của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t 1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho
t1 =5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là :

1
2
2
1
s
s
A.
B. s
C.
D.
s
15
3
15
30
---------- HẾT ---------[Facebook: 0168.5315.249]

Trang 4/5


LUYỆN THI THPQG 2017

PEN-C,I,M N2 (2017) Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai

ĐÁP ÁN
01. D
11. A
21. C
31. D


02. A
12. B
22. B
32. D

03. A
13. A
23. A
33. A

04. D
14. B
24. B
34. A

05. D
15. B
25. A
35. C

06. A
16. C
26. C
36. B

07. C
17. C
27. B
37. C


08. D
18. A
28. B
38. D

09. D
19. D
29. B
39. C

10. A
20. B
30. D
40. C

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ tư duy
Nội dung danh mục

Nhớ

Thông Hiểu

Vận Dụng

Tổng
Vận dụng cao

Dao động cơ


5

4

9

Sóng cơ

3

2

5

Điện Xoay Chiều

5

4

9

Dao Động
và Sóng Điện Từ

3

1

4


Sóng Ánh Sáng

3

2

5

Lượng Tử Ánh Sáng

3

1

4

Hạt Nhân Nguyên Tử

2

2

4

Toàn môn

24

16


20

CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG KÌ THI THPTQG SẮP TỚI !!!
Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà

[Facebook: 0168.5315.249]

Trang 5/5



×