Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

MỘT số câu TRẮC NGHIỆM đề THI đh cđ các năm TRƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.4 KB, 20 trang )

MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI ĐH-CĐ CÁC NĂM TRƯỚC
* Đề ĐH – CĐ năm 2009:
Câu 1. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ
điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10-6 s.
B. 2,5π.10-6 s.
C.10π.10-6 s.
D. 10-6 s.
Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 3. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo
thời gian lệch pha nhau .
π
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng
giảm.
Câu 4. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2
thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C 1 + C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.


C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
Câu 5. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
Câu 6. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
được.
A. từ
đến
.
B. từ
đến
.
4π LC1
4π LC2
2π LC1
2π LC2
C. từ

đến

2 LC1

.

2 LC2


D. từ

đến

4 LC1

.

4 LC2

Câu 7. Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có
điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung
của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.
D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.
Câu 8. Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh điện dung của tụ
là 200 pF. Để thu được bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là
A. 220,5 pF.
B. 190,47 pF.
C. 210 pF.
D. 181,4 mF.


Câu 9. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 10. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại

của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là
62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 11. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0.
Năng lượng điện từ của mạch bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
1
1
1
2
2
2
U
0
LC
CU 0
CL
LC

2
2
2
2
Câu 12. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa
hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
I0
U
=
I
LC
L
C
0
0
U0 =
U0 = I0
U 0 = I0
LC
C
L

Đề ĐH – CĐ năm 2010
Câu 13. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có
điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá
trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
-8
-7
C. từ 4.10 s đến 3,2.10 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
HƯỚNG DẪN: Theo công thức tính chu kỳ dao động của mạch:

T = 2π c LC → 2π c LCmin ≤ T ≤ 2π c LC MaX
, thay số vào ta được 4.10-8s đến 3,2.10-7s
Câu 14. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số dao động
5
riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là
f1 thì phải điều chỉnh điện dung của
tụ điện đến giá trị
C1
C1
5
5
5
A. 5C1.
B.
.
C.
C1.

D.
.
1
(1)
2π LC1
HƯỚNG DẪN: Khi giá trị của tụ là C1 thì tần số cộng hưởng là f1=
.


5 f1
Khi tần số cộng hưởng là
(2) thì điện dung củ tụ C2. Lấy (2):(1), ta được C2 = C1/5
Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0,
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ
này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt.
B. 6Δt.
C. 3Δt.
D. 12Δt.
HƯỚNG DẪN:Sử dụng mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa,ta có thời
gian kể từ khi q =Q0 đến khi q = Q0/2 luôn là T/6 = ∆t, suy ra T = 6∆t.
Câu 16. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1,
của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0. Sau đó
mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều
có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2.
B. 4.
C. 0,5.
D. 0,25.

T2 = 2T1 → ω1 = 2ω2 (1)
HƯỚNG DẪN: Vì
mà Q01=Q02=Q0, q1=q2=q nên ta có cường độ dòng
I 01 = ω1Q01 ; I 02 = ω02 Q02
I 01 = 2 I 02 (2)
cực đại có mối quan hệ sau:
.từ (1) suy ra
.Từ biểu thức của
q = Q0 cosωt → i = − I 0 sin ωt
,ta suy ra công thức độc lập với thời gian:
2
2
2
2
i1 I 01
i1
i2
q
q
=
=2
+
=
1;
+
=
1
i2 I 02
I 2 01 Q012
I 2 02 Q 2 02

, từ đây suy ra được
Câu 17. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức
là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng
tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số
1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn
phần là
A. 800.
B. 1000.
C. 625.
D. 1600.
Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có
bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = C0.
B. C = 2C0.
C. C = 8C0.
D. C = 4C0.
Câu 19. Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện
C = C1
có điện dung C thay đổi được. Khi
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và
CC
C= 1 2
C = C2
C1 + C 2
khi
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu
thì tần số dao
động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz.

B. 24 kHz.
C. 70 kHz.
D. 10 kHz.
Câu 20. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực
đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là

CU 02
2

.
C
L

B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0

.
π
LC
2

C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =
.
2
CU 0
π
LC

4
2
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =

.
Câu 21. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì
dao động điện từ tự do trong mạch bằng
10−6
10−3
s.
s
4.10−7 s
4.10−5 s.
3
3
A.
B.
.
C.
.
D.
Câu 22. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 23. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C đang thực hiện dao động
điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường
độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

C
i 2 = (U 02 − u 2 )
i 2 = LC (U 02 − u 2 )
i 2 = LC (U 02 − u 2 )
L
A.
.
B.
.
C.
.
D.
L
i 2 = (U 02 − u 2 )
C
.
Câu 24. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
MẠCH DAO ĐỘNG TẮT DẦN - MẠCH DAO ĐỘNG DUY TRÌ
Câu 25 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V)
để cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (µJ) bằng cách nạp điện cho tụ. Cứ sau khoảng thời
gian ngắn nhất 1 (µs) thì dòng điện trong mạch triệt tiêu. Tính độ tự cảm của cuộn dây.
A. 2/π2 (µH)

B. 5,6/π2 (µH)

C. 1,6/π2 (µH)


D. 3,6/π2 (µH) *


Câu 26 : Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210-4(H) và C = 8nF , vì cuộn dây có điện trở
thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch
một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị :
A. 100Ω
B. 10Ω
C. 12Ω*
D. 50Ω
Câu 27 : Một mạch dao động có tụ với C=3500pF, cuộn cảm có L= 30 μH và điện trở hoạt động
R=15 Ω. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 15V .Để duy trì dao động của mạch như ban dầu thì cần
nguồn cung cấp cho mạch có công suất :
A. 19,69.10-3W
B. 1,969.10-3W
C. 20.10-3W
D. 0,2 W *
-4
Câu 28: Mạch dao động có L = 3,6.10 H; C = 18 nF. Mạch được cung cấp một công suất 6mW
để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Điện trở của mạch là:
W
W
W
W
A. 2 .
B. 1,2 .
C. 2,4
*
D. 1,5 .

Câu 29 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20µH , điện trở thuần R = 4Ω và tụ
điện có điện dung C = 2nF .Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động
điện từ trong mạch , biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai tụ là 5V :
A. P = 0,05W
B. P = 5mW *
C. P = 0,5W
D. P = 0,5mW
* Đáp án:
Câu 1A. 2D. 3D. 4D. 5D. 6B. 7D. 8A. 9D. 10D. 11C. 12B. 13C. 14B. 15B. 16A. 17A. 18C.
19A. 20D. 21D. 22B. 23B. 24A. 25D.26C. 27D. 28C. 29B.
Đề ĐH – CĐ năm 2011
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc
xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 31( ĐH-2011) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian
ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 4
s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó

0

Q0
2
q

∆ϕ /


Q0
2
∆ϕ
A. 4.10-4 s.

B. 3.10-4 s.

C. 12.10-4 s.

D. 2.10-4 s.


HD: Khi WC =

1
2

Q0

2

Wcmax

q 2 1 Q0

=
2C 2 2C

⇒q=


±

2
Q0
2

Thời gian ngắn nhất để điện tích của tụ điện giảm từ Q0 đến
∆ϕ
π
ω=
=
rad / s
∆t 4.1,5.10 − 4
với



Q0
2

∆t

∆t / =

∆ϕ /
π
=
= 2.10 − 4 s
ω
3.ω


Thời gian ngắn nhất để điện tích của tụ điện giảm từ Q 0 đến

.
Chọn D
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện
i = 0,12 cos 2000t
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch
bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
12 3
6 2
3 14
5 14
A.
V.
B.
V.
C.
V.
D.
V.
I
I
1
1
= 0
=
= 5.10 −6 F
2

2
−2
2 2 2
ω .L 2000 .5.10
HD: C =
;
Khi i =
2
2
2
2
2
2
LI 0
LI
LI
Li
Cu
Cu
7L
=
+
⇔ 0 = 0 +
⇒ u = I0
= 3 14
2
2
2
2
2 .8

2
8C
ta có
V. Chọn A
Câu 33 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 (mH) và tụ điện có điện
dung 5 (µF). Nếu mạch có điện trở thuần 0,01 Ω, để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực
đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 12 (V) thì phải cung cấp cho mạch một công suất
bằng bao nhiêu?
A. 72 (mW)

B. 36 (mW)
2

C. 36 (µW)

D. 72 (µW) *

2

CU 0
L.I 0
C
5.10 −6
=
→ I0 = U0
= 12.
= 0,12 A
2
2
L

5.10 − 2
Giải: * W =
2

I 0 .R 0,122.10−2
=
= 7,2.10− 5W = 72 µW
2
2.

Công suất cần cung cấp: P = I2.R=
⇒ Đáp án D.
Câu 34 : Cho mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.10-4H, C = 8pF.
Năng lượng của mạch là E = 2,5.10-7J. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch và
biểu thức hiệu điện thế giữa 2 bản tụ. Biết O rằng tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện
trong mạch có gt cực đại.


Giải:Tần số góc ω của mạch dao động là:

ω=

1
1
=
LC
2.10−4 .8.10 −12

= 25.106 Rad/s


Biểu thức của điện tích trên tụ điện có dạng
q = Q0sin (ωt + ϕ) = Q0sin (25.106+ ϕ)

(1)

i = I0cos(25.106t + ϕ) (2)
Theo đb khi t = 0 ; i = I0 → cosϕ = 1 → ϕ = 0
Năng lượng của mạch E =

2
0

2
0

=> I0=

LT
Q
=
2
2C

2E
2.25.10 − 7
=
L
2.10−4

= 5.10-2 A


= 2.10-9C → i = 5.10-2cos (25.106t) A

Q0=

2 EC = 2.2,5.10 −7.8.10 −12
U=

Q0
C

sin(25.106t) = 250.sin (25.106t)

(V)

Câu 35. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0, 4
10
C=
π

H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
pF thì mạch này thu được
sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 300 m.
B. 400 m.
C. 200 m.
D. 100 m.
0,4.10 −12
λ = 2πc LC = 2π .3.108

10 . = 400m
π .9π
Giải::
Đáp án B.
Câu 36: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu
U0
2
điện thế giữa hai bản tụ là
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
U 0 3L
U 0 5C
U 0 5L
U 0 3C
2 C
2
L
2 C
2
L
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.



Giải::

U0
1
1
1
1
11
1
3
CU 02 = Cu 2 + Li 2 ⇔ CU 02 =
CU 02 + Li 2 ⇒ Li 2 = CU 02 ⇒ i =
2
2
2
2
2
24
2
4

3C
L
Đáp

.

án D.
Câu 37: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi
C1

và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện
C2
từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung
, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
C2
C1
1km. Tỉ số

A. 10
B. 1000
C. 100
D. 0,1
λ2
C2
C
λ
=
⇒ 2 = ( 2 ) 2 = 100
λ1
C1
C1
λ1
Giải::
Đáp án C.
Câu 38: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban
dầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao
động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ
C1 và C2 chênh lệch nhau 3V?
10 −6
10 −6

10 −6
10 −6
6
3
2
12
A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
2π .10 −6
10 −6.0.1.10 −6
LC
10
Giải: chu kì dao động của các mạch dao động T = 2π
=2π
=
=
2.10-6s
Biểu thức điện áp giữa các bản cực của hai tụ điện:
u1 = 12cosωt (V); u2 = 6cosωt (V)
u1 – u2 = 12cosωt - 6cosωt (V) = 6cosωt
10 −6

T
3

T
6
u1 – u2 = 6cosωt = ± 3 (V) => cosωt = ± 0,5 => cos
t = ± 0,5 => tmin =
=
s
Chọn B
Đề ĐH – 2012
Câu 39(Đề ĐH – 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
4 2
Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là
µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch
π 2
là 0,5
A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá
trị cực đại là


A.

4
µ s.
3

B.

16
µ s.
3


2
µ s.
3

C.
D.
2
Q
LI 0
LC
2C
2
Giải 1: Năng lượng của mạch dao động W =
=
=> T = 2π
= 2π
Q0
I0
= 16.10-6 (s) = 16µs.
Thời gian điện tích giảm từ Qo đến Q0/2:

Q0

π
T 8
t
t
µ s.
T
2

T
3
6 3
q = Q0cos
=
=>
=
=> t = =
Chọn đáp án D
Q
T = 2π 0 = 16 µs
I0
Giải 2:

8
µ s.
3

2
0

Góc quét

π
3

=> t = T/6 =

8
µ s.

3

=> Đáp án D

Q0
Q0/2
π/3
Giải 3:Từ I0 = ωQ0

2pQ0 2p.4 2.10- 6
=
= 16.10- 6 ( s ) = 16ms
I0
0,5p 2
→T=



p
T 16 8
t = 3 = = = ms
2p 6
6 3
T

Câu 40(Đề ĐH – 2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C

L
i 2 = (U 02 − u 2 )
i 2 = (U 02 − u 2 )
L
C
A.
B.
i 2 = LC (U 02 − u 2 )
i 2 = LC (U 02 − u 2 )
C.
D.


Li 2
2

Cu 2
2

CU 02
2

i2 =

C 2
(U 0 − u 2 )
L

Giải: Năng lượng của mạch dao động:
+

=
=>
Chọn A
Câu 41(Đề ĐH – 2012): Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Chọn D
Câu 42(Đề ĐH – 2012): : Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền
có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm
ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B.độ lớn bằng không.
C.độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
D.độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
r
v
ur
B

Bắc
Nam
Tây
ur
E
Đông

ur ur
E→B


Giải 1: Quy tắc đinh ốc: quay đinh ốc theo chiều thuận(
, khí đó chiều tiến
ur ur góc nhỏ) từ
E, B
của đinh ốc là hướng truyền sóng điện từ v. Do
cùng pha Khi đó vectơ cường độ điện
trường có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
r r
B, E
Giải 2: Khi sóng điên từ lan truyền thì
luôn dao động cùng pha,
nên khi B cực đại thì E cũng cực đại; hai véctơ vuông góc với nhau
và tạo với phương truyền sóng một góc tam diện thuận: khi phương
Nam
Bắc
Đông
Tây

truyền sóng hướng thẳng đứng hướng lên, cảm ứng từ hướng về phía Nam
thì vectơ cường độ điên trường hướng về phía Tây.
Theo quy tắc nắm bàn tay phải, chiều quay từ điện trường đến từ trường
=> Đáp án A
Chú ý: quay đinh ốc theo chiều từ

r
r
E− > B

r

v

thì chiều tiến đinh ốc là chiều

Câu 43(Đề ĐH – 2012): Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định
và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc


α
α
α
xoay
của bản linh động. Khi
= 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi =1200,
tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz
α
thì
bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D.900
1
1
C2 − C1
2
2
4
π
Lf

2π LC
1200
Giải 1: f =
=> C =
C = C1 +
α => 120C = (120 - α)C1 + C2α
α
120 120 − α
120 120 − α α
2
2
2
f1
f2
f
1,52
32
12
=>
=
+
=>
=
+
=> 120.4 = 120 - α + 9α => 8α = 360 => α =
450 chọn B
Giải 2: Ci =αi.K + C0
1
A
1

= 2 (voi A =
)
2 2
4π f
f
4π 2
C=
 1
1 
K
1  1
1 
A





=>
=

2
2
2
2 
f

f
f
A

120
f
f 02
1
0
1
0




C0 =
; C1 = 120.K +C0 => 120K = C1 – C0 = A
= >
A
= 1,35.1014
k
;
 1
1 
A  1 − 1 
 2 − 2 
 2 f2
f0 
0 
 f2
K  f2
C2 – C0 = α.K = A
=> α =
= 450 Chọn B

Đề CĐ- 2012
Câu 44(Đề CĐ- 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được
tính theo công thức
Q0
I0
1
2π I 0
2π Q0
2π LC
A. f =
.
B. f = 2πLC.
C. f =
.
D. f=
.
2
Q0
LI 02 Q02
I 02
2
2C
Giải: Năng lượng của mạch dao động W =
=
=> LC =
I0
1
2π Q0

2π LC
Tần số dao động của mach: f =
=
. Chọn D


Câu 45(Đề CĐ- 2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì
dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên
bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
8
2
6
4
A. .
B. .
C. .
D. .


π
1 k
T
T
2
4 2
Giải: q = Q0cos

t = 0 =>
t = + kπ ----> t = ( + )T .t
T
4
Thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) điện tích trên bản tụ này bằng 0 là . Chọn D
Câu 46(Đề CĐ- 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện
có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện
có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
1
1
9
27
A. 9 µs.
B. 27 µs.
C. µs.
D.
µs.
C'
T'
LC
LC '
C
T
Giải: T = 2π
=> T’= 2π
=>
=
= 3 => T’ = 3T = 9µs. Chọn A
Câu 47(Đề CĐ- 2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và

tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C
C
C
2C
I0 = U 0
I0 = U 0
U 0 = I0
U 0 = I0
2L
L
L
L
A.
B.
C.
D.
2
2
C
LI 0 CU 0
L
2
2
Giải: Năng lượng của mạch dao động W =
=
=> I0 = U0
Chọn B
Câu 48(Đề CĐ- 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một

điểm luôn luôn
π
π
4
2
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau .
−5
10
C=
F

Câu 49(Đề CĐ- 2012): Một tụ điện có điện dung
được nạp một lượng điện tích nhất
1
L=
H

định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
. Bỏ qua điện trở


dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của
cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?
1
5
1
4
s
s

s
s
300
300
100
300
A.
.
B.
C.
`
D.
Câu 50 : Một máy thu có thể thu được cả sóng AM và FM, do thay đổi L mắc với một tụ xoay.
Khi thu sóng FM được dải sóng từ 2m đến 12m. Khi thu sóng AM, bước sóng lớn nhất là 720m,
hỏi bước sóng ngắn nhất của dải sóng AM mà máy thu được?
Giải: Khi thu sóng FM, điều chỉnh L ở mức Lmin, khi đó

λ1 = 3.108.2π Lmin C

Khi thu sóng AM, cuộn cảm đã được điều chỉnh L>Lmin với mỗi một giá trị L, có một phần dải
sóng thu được khi thay đổi C.
Mỗi dải sóng ứng với cùng một giá trị L nên:

Cmax
λmax
λ
λ
=
⇒ AM max = FM max
λmin

λAM min λFM min
Cmin
thay số tìm được 120m.
Câu 51 : Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự
cảm
không đổi còn tụ điện có điện dung
thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong
L
C
mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng
nhau. Khi điện dung của tụ điện
thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do
C1 = 2 µ F
sóng điện từ tạo ra là

E1 = 4 µV

. Khi điện dung của tụ điện là

ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A.
B.
0, 5 µV
1, 0 µV

C.

C2 = 8 µ F

thì suất điện động cảm


1,5 µV

D.

GIẢI:
Trong sóng điện từ có thành phần từ trường dđ : B = B0coswt.
Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dđ 1 sđđ cảm ứng là do :
+ Từ thông qua cuộn cảm : Φ= NBS = NB0Scoswt
+ Sđđ cảm ứng xuất hiện ở cuộn cảm : ec = - Φ’ = wNB0Ssinwt => E = wNB0S /
E1 =

w 1 NB0 S
2

; E2 =

w 2 NB0 S
2

=>

= 2 => E2 = E1/2 = 2µV
C2
E1 w1
=
=
E 2 w2
C1


2, 0 µV

2


Cõu 52: Mt ang ten ra a phỏt súng in t ang chuyn ng v phia ra a thi gian t lỳc ng
ten phỏt súng n lỳc nhn súng phn x tr li l 80 . Sau 2 phỳt o li ln 2, thi gian t lỳc
às
phỏt súng n lỳc nhn súng phn x ln ny l 76

às

. Bit tc súng in t trong khụng khớ

bng 3.10 m/s. Tc trung bỡnh ca vt l:
8

A. 29 m/s

X1

B. 6 m/s

C. 4m/s

D. 5m/s

R

X2


Giải:
X1 là vị trí xe ban đầu
X2 là vị trí xe sau đó 2 phút=120(s)
v là tốc độ của xe; R là vị trí Ra đa
Thời gian sóng điện từ truyền từ X1 đến R là 80.10-6/2=40.10-6(s)
Thời gian sóng điện từ truyền từ X2 đến R là 76.10-6/2=38.10-6(s)
X1X2=X1R-X2R 120.v=(40.10-6-38.10-6).3.108 v=5(m/s) Chọn D
Cõu 53 : Mt ngten raa phỏt ra nhng súng in t n mt mỏy bay ang bay v phớa raa.
Thi gian t lỳc ngten phỏt súng n lỳc nhn súng phn x tr li l
. ngten quay vi
90 à s
tn s gúc

n = 18

vũng/phỳt. v trớ ca u vũng quay tip theo ng vi hng ca mỏy bay

ngten li phỏt súng in t. Thi gian t lỳc phỏt n lỳc nhn ln ny l
trung bỡnh ca mỏy bay ?
A.
720 km h

B.

810 km h

C.

84 à s


. Tớnh vn tc

972 km h

754 km h
GII :
* S l khong cỏch ban u gia ATen v Mbay : S = c.t1/2 + v.t1/2 = (c + v).t1/2 (1)
S
c
c.t1/2
v.t1/2
v
* Thi gian AT quay 1 vũng l : t = 60/18 = 10/3 (s)
* ln phỏt súng in t tip theo : S v(t1 + t + t2/2) = c.t2/2 (2)
* T (1) v (2) => c(t1/2 t2/2) = v(t1/2 + t + t2/2)
=> v = 270 m/s = 972km/h

D.


Câu 54: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với

C1 = C2 = 0,1µ F; L1 = L2 = 1µ H

. Ban

dầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao
động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế
trên 2 tụ C1 và C2 chênh nhau 3V

A.
B.
C.
D.
10 −6 / 3(s)
10 −6 / 6(s)
10 −6 / 2(s)
10 −6 / 12(s)
Giải:
Cách 1: Hai mạch dao động có

C1 = C2 ; L1 = L2

nên

ω1 = ω2 = ω =

1
L1C1



u
U01

U02
∆ϕ

0


M2
M1
u1
u2

Khi cho hai mạch bắt đầu dao động cùng một lúc thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ của mỗi mạch
dao động biến thiên cùng tần số góc.
Ta biểu diễn bằng hai đường tròn như hình vẽ
Tại thời điểm t kể từ lúc bắt đầu dao động, hiệu điện thế trên mỗi tụ là u1, u2
Theo bài toán:
(1)
u2 − u1 = 3V
Từ hình vẽ, ta có:

U02 u2
= =2
U01 u1

(2)

Từ (1) và (2), ta được:

u1 = 3V =

U 01
π
∆α π 10
⇒ ∆α = ⇒ ∆t =
=
=

( s)
2
3
ω 3ω
3

Chọn đáp án A
Cách 2: Phương trình hiệu điện thế:

−6

.

u1 = 6cosω t; u2 = 12cosω t

Vì hiệu điện thế biến thiên cùng tần số, có nghĩa là khi u1 giảm về 0 thì u2 cũng giảm về 0.


Do đó, ta có:

u2 − u1 = 3 ⇔ 12cosω t − 6cosω t = 3

⇔ cosω t =

1
π
⇒ ωt = ± + k 2π
2
3


Vì hiệu điện thế trên mỗi tụ đang giảm nên ta chọn họ nghiệm

ωt =

π
+ k 2π
3

Thời gian ngắn nhất nên ta chọn k = 0
Vậy:
Chọn đáp án A
π
π 10 −6
ωt = ⇒ t =
=
(s)
3

3
Câu 55. Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn
dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong
mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ
đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =1µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong
mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5 µV. khi điện dung của tụ điện C2 =9µF thì suất điện động
cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. E2 = 1,5 µVB. E2 = 2,25 µV
C. E2 = 13,5 µV
D. E2 = 9 µV
Giải: Tù thông xuất hiện trong mạch Φ = NBScosωt. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
1

π
π
LC
2
2
2
e = - Φ’ = NBSωcos(ωt - ) = E
cos(ωt - ) với ω =
tần số góc của mạch dao động
E = NBSω là suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong mạch
C2
E1
ω1
E1
C1
E2
ω2
3
=>
=
=
= 3 => E2 =
= 1,5 µV. Chọn đáp án A
Câu 56: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa.
Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(µs). Ăngten quay với
vận tốc 0,5(vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại
phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117(µs). Biết tốc độ của sóng
điện từ trong không khí bằng 3.108(m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là:
A. 226m/s
B. 229m/s

C. 225m/s
D. 227m/s
Giải: MB2

MB1

Rada



Gọi S1 và S2 là khoảng cách
từ Rađa đến vị trí máy bay nhận
được sóng điện từ:
S1 = c = 3,108.60.10-6 = 18000m
t1
2
S2 = c

t2
2

= 3,108.58,5.10-6 = 17550m

Thời gian máy bay bay từ MB1 đến MB2 gần bằng thời gian ăng ten quay 1 vòng t = 2s
v=

S1 − S 2
t

= 225m/s. Chọn đáp án C


Câu 57: Một ang ten ra đa phát sóng điện từ đang chuyển động về phia ra đa thời gian từ lúc ăng
ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 . Sau 2 phút đo lại lần 2, thời gian từ lúc
µs
phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ làn này là 76

µs

. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí

bằng 3.10 m/s. Tốc độ trung bình của vật là:
8

A. 29 m/s
B. 6 m/s
C. 4m/s
GIẢI:
* khoảng cách ban đầu giữa angten và vật là d :
2d = c.t1 = 3.108.80.10-6 = 240.102 m => d = 120.102m
* Sau 2’, vật đã chuyển động 1 đoạn S :
2(d – S) = 3.108.76.10-6 = 228.102 m =>(d – S) = 114.102m
=> S = 600m
* Tốc độ trung bình của vật là: v = S/t = 600/120 = 5 m/s

D. 5m/s

Câu 58: Nối hai bản của tụ điện C với nguồn điện một chiều có suất điện động E. Sau đó ngắt tụ C ra
khỏi nguồn, rồi nối hai bản tụ với hai đầu cuộn thuần cảm L, thì thấy sau khoảng thời gian ngắn nhất là
π/6000 (s) kể từ lúc nối với cuộn cảm thì điện tích của bản dương giảm đi một nửa. Biết cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn dây là 0,6A, tụ điện có điện dung 50µF. Suất điện động E bằng


q
Q0/2
0
T/6
Q0
A. 1,5V.

B. 4,5V.

C. 6V.

D. 3V.


GIẢI:
* thời gian để điện tích bản dương từ Q0 giảm đến Q0/2 là :
T/6 = π/6000 (s) => T = π/1000 (s)
=> ω = 2000
* I0 = ωQ0 => Q0 = 3.10-4C ; Q0 = CE => E = 6V

Câu 59: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm
nào đó dòng điện trong mạch có cường độ
và đang tăng, sau đó khoảng thời gian
8π (mA)

thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
A.

B.


0,5ms.

BÀI GIẢI:
* Ta có :

i2
q12 + 1 2 = Q02
ω

* Sau thời gian

2.10−9 C.

3T / 4

Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
C.

0, 25ms.

D.

0,5µ s.

0,25µ s.

(1)

3T / 4 => q1 và q2 vuông pha nên ta có : q12 + q 22 = Q02


* Từ (1) và (2) => q2 = i1/ω => ω = i1/q2 => T = 2π/ω = 0,5.10-6s

(2)
ĐÁP ÁN C

Câu 60: Một mạch dao động lí tưởng Gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau. Ban đầu chỉ có một
tụ nối với cuộn dây và trong mạch đang có dao động điện tự do . Khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng Uo. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực
đại, người ta dùng khóa K để làm ch0 hai tụ mắc song song . Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện
khi dòng trong mạch lại bằng 0.
A.
B.
C.
*
D.

U0
2 2

U0
2

U0

U0
2

2


BÀI GIẢI:
* Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng Uo. Năng lượng điện
từ của mạch là : W = C1U02

1
2

* Hai tụ mắc song song khi dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại => điện tích tụ khi đó = 0.
+ Điện dung của bộ tụ : C = 2C1 ; W =

1
2

Cu2 +

1
2

Li2=

1
2

C1U02


+ khi dòng trong mạch lại bằng 0 : W =

1
2


2C1u2 =

1
2

C1U02 => u =

U0
2

Câu 61 : Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và một nguồn điện một chiều có suất điện động E.
Lần thứ nhất, hai tụ mắc song song , lần thứ hai, hai tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để
tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với một cuộn dây thuần cảm để tạo
ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên các tụ trong hai trường hợp bằng nhau và bằng
thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là
E 4
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

BÀI GIẢI:

*Khi 2 tụ mắc song song và mắc với nguồn điện thì Cb1 = 2C => Qb1 = Cb1.E = 2CE
Khi khép kín mạch với cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ, thì NL điện từ của
mạch :

W=
1 Qb21
= CE 2
2 C b1
Khi hiệu điện thế trên các tụ bằng

 W L = W – WC =

E 4

thì năng lượng điện : WC =

2

1
1
E
C b1   = CE 2
2
16
4

15
CE 2
16

*Khi 2 tụ mắc nối tiếp và mắc với nguồn điện thì Cb2 = C/2 => Qb2 = Cb2.E = CE/2
Khi khép kín mạch với cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ, thì NL điện từ của
mạch :
W=

1 Qb22 1
= CE 2
2 C b2 4
Khi hiệu điện thế trên các tụ bằng

E 4

=> U = E/2 thì năng lượng điện : WC =

2

1
1
E
C b 2   = CE 2
2
16
2
=> WL = W – WC =

3
CE 2
16

*Vậy tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là 5.

ĐÁP ÁN D


E,r

C
L
k
Câu 62. Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm
được nối với một bộ pin điện trở trong r = 0,5 qua một khóa điện k.

Ban đầu khóa k đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa
và trong khung có dao động điện với chu kì T =2.10-6s. Biết rằng điện
áp cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp 10 lần suất điện động của bộ pin.
Tính điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn dây.
A.
,
B.
,
C.
,
1
5
1
5
1
5
µF
H
µF
H
µF
µH
π
π


π

π
,
5µH
1
µF
5
GIẢI:
* Khi K đóng có dòng điện qua cuộn cảm : I0 = E/r
* Khi dòng điện đã ổn định, mở khóa K => i giảm => có dđ điện từ. NL của mạch dđ :
W = LI02 = CU02 => L
= C(10E)2 => L = 25C (1)
1
1
E2
2
2
r2
* T2 = 4π2LC => LC = 10-12/π2 (2)
* Từ (1) và (2) => ĐA : C

D.



×