Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập môn ngữ văn lớp 6 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.91 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN - NHÓM VĂN 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014
I. PHẦN VĂN :
1. Thơ :
- Đêm nay Bác không ngủ của Minh Huệ
- Học thuộc lòng 5 khổ thơ đầu và khổ thơ cuối
- Nội dung, nghệ thuật những khổ thơ được học thuộc
- Thể thơ
- Lượm của Tố Hữu
- Học thuộc lòng :
”Một hôm nào đó
…………………
………………..
Nhảy trên đường vàng”
- Nội dung, nghệ thuật những khổ thơ được học thuộc
- Thể thơ
2. Truyện và Kí

Văn bản

Tác giả

Bài học đường đời đầu tiên
(Trích Dế mèn phiêu lưu kí)

Tô Hoài

Sông nước Cà Mau
(Trích Đất rừng phương Nam)


Đoàn Giỏi

Bức tranh của em gái tôi

Tạ Duy Anh

Vượt thác
(Trích Quê nội)

Võ Quảng

Buổi học cuối cùng

An-phông-xơ
Đô-đê

Cô Tô ( Trích )

Nguyễn Tuân

Cây tre Việt Nam

Thép Mới

Thể loại

Truyện:
Thường phải có cốt
truyện, nhân vật, lời kể,
có hư cấu, phần lớn dựa

vào sự tưởng tượng, sáng
tạo của tác giả trên cơ sở
quan sát, tìm hiểu đời
sống

Kí:
Chú trọng ghi chép, tái
hiện các hình ảnh, sự việc
của đời sống và con người
theo sự cảm nhận, đánh
giá của tác giả

1


II. TIẾNG VIỆT : Không hỏi li thuyết chỉ có thực hành
1. So sánh : Có hai kiểu so sánh:
So sánh ngang bằng :
VD : Anh đội viên mơ màng. Như nằm trong
giấc mộng
So sánh không ngang bằng :
VD : Bóng Bác cao lồng lộng. Ấm hơn ngọn
lửa hồng
2. Nhân hóa : Có 3 kiểu nhân hóa thường gặp :
Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật. VD : Chú mèo nhà em rất dễ thương.
Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất
của vật.
VD : Gậy tre chống lại sắt thép quân thù.
Trò chuyện xưng hô với vật như đối với người. VD : Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày

với ta
3. Các thành phần chính của câu :

Trả lời câu hỏi

Vị ngữ
- Làm gì ?
- Làm sao ?
- Như thế nào ?
- Là gì ?
- Động từ hoặc Cụm động từ
- Tính từ hoặc Cụm tính từ
- Danh từ hoặc Cụm danh từ

-

Chủ ngữ
Ai ?
Con gì ?
Cái gì ?

- Đại từ
- Danh từ hoặc Cụm danh từ
- Động từ hoặc Cụm động từ
- Tính từ hoặc Cụm tính từ
Một hoặc nhiều

Cấu tạo

Số lượng


VD : Chợ Năm Căn / nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.
CN
VN
Tre, nứa, mai, vầu / giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
CN
VN
4. Câu trần thuật đơn :

Em / đang học môn Ngữ văn.
CN
VN

5. Câu trần thuật đơn có từ là : Có 4 kiểu câu :
- Câu định nghĩa : Truyền thuyết / là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện…..
CN
VN
- Câu giới thiệu : Bà đỡ Trần / là người huyện Đông Triều.
CN
VN
- Câu miêu tả :

Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô / là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
CN
VN

- Câu đánh giá :

Dế Mèn trêu chi Cốc / là dại.
CN

VN

6. Câu trần thuật đơn không có từ là : Có 2 kiểu câu :
2


- Câu miêu tả :
- Câu tồn tại :

Phú ơng / mừng lắm.
CN
VN
Đằng cuối bãi, tiến lại / hai cậu bé con.
VN
CN

III. VIẾT ĐOẠN VĂN
-

Số câu: 5 đến 8 câu
Đề tài: gia đình, trường lớp, học tập, vệ sinh mơi trường, an tồn giao thơng …….
u cầu: kết hợp với các nội dung Tiếng Việt
Gạch chân, chú thích rõ

IV. TẬP LÀM VĂN : Tả người.
-

-

Tả người có hai dạng :

+ Tả chân dung.
+ Tả người khi hoạt động.
Học sinh cần :
 Xác định đúng đối tượng được miêu tả.
 Lựa chọn những chi tiết tiêu biểu.
 Miêu tả theo một thứ tự hợp lý.
 Kết hợp tả với biểu cảm.
DÀN Ý CHUNG
Tả người ( chân dung )

Tả người ( hoạt động )
I. Mở bài : Áãớã tâãệï:
- Đối tượng được miêu tả
- Đối tượng được miêu tả
- Cảm náâycâïná
- Cảm náâycâïná
II. Thân bài : Miêu tả (lồng cảm xúc):
1) Tả khái qt những điểm nổi bật :
1/ Ngoại hình
- Vóc dáng :
- Tïékã tác
- Diện mạo :
- Véùc dáná
- Tính tình :
- Kâïéân maqt … …
2) Tả chi tiết : (Gắn với một tình huống hay một sự việc
2/ Tsnâ tình
cụ thể )
3/ Việc làm hàng ngày
- Cử chỉ

- Hành động
- Lời nói
III. Kết bài : Cảm nghĩ của em : Tâekâãện cảm náâytư ïnâãên, câân tâà

- Về đối tượng được tả
- Về đối tượng được tả

Đề luyện tập :

1. Tả một người thân u và gần gũi nhất với em
2. Tả một người thân u, gần gũi với em khi em làm người ấy vui
3. Tả một người trong cuộc sống đã để lại ấn tượng đẹp trong em.

3


DÀN Ý CHI TIẾT
Đề : Tả một người thân yêu và gần gũi nhất với em.

- Náư ờ
ã đư ợc tả
- Cảm náâycâïná
1/ Hrnâ dáná
- Tïékã tác
- Véùc dáná
- Mà
ï da
- Máã téùc
- Kâïéân maqt
- Đéâã mắt

- Mãệná

2/ Tsnâ cácâ tâekâãện
qïa âà
nâ đéäná, ỉờ
ã néùã,
vãệc ỉà
m
- Tréná céâná vãệc
âanná náà
y

- Đéáã vớã em

- Đéáã vớã bản tâân

 Cảm nâận cïûa em

I. Mở bài : Giới thiệu:
- Mẹ
- Tâân yêï, áần áïõã
II. Thân bài : Miêu tả
1/ Hrnâ dáná
- Áần béán mư ơã
- Đầy đaqn nâư ná áéïn áà
ná, đã ỉạã nâanâ nâẹn – Áầy, tâanâ mảnâ,
tâư ớt tâa, kâéan tâẫ....
- Bánâ mật – Nâï – Đen – Trắná âéàná.....
- Óná mư ợt, dà
ã náaná ỉư ná đư ợc bïùã cắ...- Cắt náắn, ïéán céná éâm

ỉấy kâïéân maqt
- Hơã bầï, ârnâ tráã òéan âéaqc òư ơná áầy.....
- Té tréø
n, đen ỉáy, âï yếm, ỉấê ỉánâ nãềm vïã kâã em náéan, đạt tâà

tscâ âéïc tậê téát, tâăm tâẳm néãã bïéàn kâã em êâạm ỉéãã, âéïc kém..
- Nâéû, òãnâ òắn, méâã âéàná, cư ờ
ã tïûm tỉm kâã céù đãềï tâïù vò, âà
ã ỉéø
ná..,
cư ờ
ã tư ơã tắn kâã tréøcâïyện, câà
é âéûã, đekỉéäâà
m răná trắná đềï, má
ỉïùm đéàná tãền...
2/ Tsnâ cácâ tâekâãện qïa âà
nâ đéäná, ỉờ
ã néùã, vãệc ỉà
m

- Ánâ mắt câăm câïù kâã ỉà
m vãệc
- Đéâã tay kâéé ỉéé, tâéăn tâéắt kâã ỉà
m vãệc
- Đã ỉạã nâanâ nâẹn
- Méàâéâã đư ợm trên trán ỉà
m téùc dsnâ bệt ỉạã..... Lư ná áé đẫm méà
âéâã....
- Maqt đéû ư ûná vr ỉư ûa bếê
- Náéàã bên cạnâ dạy em âéïc

- Áãéïná néùã dòï dà
ná, ánâ mắt âï yếm, ân cần câỉ bảé
- Cầm tay áéøcâư õ ( Cảm nâận cïûa em vềbà
n tay mẹ)
- Réùn rén và
é êâéø
ná dém câăn, mïø
ná câé em náïû náén...
- Tâscâ đéïc sácâ đektrạ déàã kãến tâư ùc
- Ánâ mắt sïy tư kâã áaqê vấn đềkâéù, nét maqt dãn ra kâã áãảã qïyết
âéaqc âãekï đư ợc vấn đề
- Câỉ đã náïû sạ kâã đãỉà
m òéná nâư õná vãệc dư ïđònâ tréná náà
y
III. Kết bài :
- Mẹỉàtấm áư ơná sáná câé em
- Trnâ mẹbắ ỉa, ấm áê, tâân tâư ơná
- Mẹỉàcâéãdư ïa cïûa cïéäc đờ
ã em
- Ư ớc ắ đư ợc séáná mãã tréná véø
ná tay yêï tâư ơná câe câở cïûa mẹ


Đề:

Tả người thân yêu, gần gũûi với em ( ông, bà, cha, mẹ, anh, chò, em…..) khi em làm người ấy
vui.

4



* Đối tượng được miêu tả
* Cảm nghó chung
1/ Tả khái quát những nét nổi bật
o Đặc điểm chung về người
được tả
o Tình cảm giữa người thân và
em
2/ Tả chi tiết (gắn với một tình
huống hoặc một sự việc cụ thể )
o Việc làm của em khiến người
thân vui.

o Thái độ, hành động của
người thân khi biết chuyện em
đã làm.

- Cảm nhận của em

I. Mở bài : Giới thiệu
- Ông, bà, cha, mẹ……
- Sung sướng vui mừng khi em làm cho người thân vui.
II. Thân bài : Miêu tả

Diện mạo.

Vóc dáng,
Lồng cảm nghó của em

Tính tình.


Hoạt động hằng ngày.

Của người thân : yêu thương, quan tâm chăm sóc

Của em : yêu q, kính trọng



này






làm.



biểu lộ

Phụ giúp việc nhà.
Chăm sóc người thân.
Giúp đỡ bạn.

Chọn một trong những sự việc

Giúp đỡ hàng xóm.
Giúp đỡ người tàn tật.

Ôm em vào lòng.
Xoa đầu, vuốt tóc khen.
Lời nói, giọng nói, ánh mắt, nụ cười.
III, Kết bài :
Niềm tự hào, hạnh phúc của người thân khi biết chuyện em
Sự yêu thương của người thân đối với em.
Em sung sướng vì làm người thân vui.
Làm những điều người thân vui là niềm hạnh phúc, là cách
lòng thương yêu đối với người thân đó.


Đề: Tả một người trong cuộc sống đã để lại ấn tượng đẹp trong em..
I.- Mở bài : Giới thiệu:
-Đéáã tư ợná đư ợc mãêï tả
- Cậï bé bán vé séá.
- Hà
nâ đéäná tạé ấn tư ợná đẹê
- Áãïùê bàỉãé trên òe bïýt.
- Ấ
n tư ợná tréná em
- Văn mãnâ, ỉòcâ sư ï.
II.- Thân bài : Miêu tả :
1/ Tả kâáã qïát nâư õná đãekm nékã bật :
1/ Tả kâáã qïát nâư õná đãekm nékã bật :
- Tïékã tác
- Trạc tïékã cïûa em : 11 – 12 tïékã.
- Véùc dáná, dãện mạé
- Téùc và
ná âée câáy nắná, maqt rám nắná
nâư ná caqê mắt té sáná, nïïcư ờ

ã tâân tâãện.
- Traná êâïïc
- Áé qïần cïõsờ
n, đã déê ỉê, vẫ maná tïùã òắc,
tay cầm sấê vé séá.
2/ Tả câã tãết
2/ Tả câã tãết
- Trnâ âïéáná
- Xe dư ø
ná đéùn kâácâ.
- Tâanâ nãên áãà
nâ âết câéãnáéàã
- Méät bàỉãé âết câéãêâảã đư ùná.
- Tâáã đéä, cư û câỉ ỉờ
ã néùã cïûa đéáã
- Cậï bé đư ùná dậy, ân cần mờ
ã bàỉãé và
é
5


-

tư ợná trư ớc sư ïvãệc
Tác đéäná cïûa âà
nâ đéäná ấy
đéáã vớã âà
nâ kâácâ trên òe

-


-

-

-

Lờ
ã brnâ êâakm cïûa âà

kâácâ

-

náéàã câéãcïûa mrnâ.
Nâư õná náư ờ
ã áãà
nâ câéã kâã nảy céù vẻ
náư ợná náïø
ná.
Nâư õná náư ờ
ã ỉớn tïékã nârn cậï bé vớã ánâ
mắt tâãện cảm.
Cậï bé náéan, âãền, náâè
é nâư ná ỉòcâ sư ï,
téát bïïná, cén nâàcéù êâïùc, céù âéïc.

III.- Kết bài : Nhận xét, cảm nghó của em :
Vềđéáã tư ợná
- Cậï bé bán vé séáòư ùná đáná vớã ỉờ

ã kâen.
- Cảm êâïïc cư û câỉ ỉòcâ sư ï, bãết qïan tâm đến
náư ờ
ã kâác cïûa cậï bé.
Rïùt ra bà
ã âéïc
- Hãekï réõtâêm bà
ã âéïc áãáé dïïc céâná dân về
âà
nâ vã văn mãnâ ỉòcâ sư ïnơã céâná céäná.


CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT


6



×