Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu kiến thức cơ bản tiếng anh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.46 KB, 17 trang )

TS. NGUYỄN
TRẦN TU

0

& 'S Ằ \. S ỉ Ị y R

&

g à d

Ệ ậ E Ị3Ị É Í I I U

5

6 m

M

ĩB

j ìs ^

0

S

i p

LỆ


m ú \ m ếì

\ r ; j j - / K y l i i ổ j ì j ; j 'JẰĨ) i í b -10


M

ở i n ó i đ ầ u

Các Thây Cô và các em học sinh thân mến!.
Nhòm cung cấp thêm tư liệu cho Giáo viên và giúp các em học
sinh lớp 9 có điều kiện hệ thống lợi kiến thức đâ học và ôn tập
kiểm tra học kì và chuân bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10,
chúng tôi biên soạn Tlở/ liệu kiến thức cơ bản Tiếng Anh 9”.
Trong tài liệu này chúng tôi đâ hệ thống lại những kiến thức
trọng tâm theo từng chủ đề và các bài tập điền hình cùng các
bài tập thực hành. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cốp thêm
một số đề bài luyện tập nhàm cùng cố kiến thức và rèn luyện kĩ
nâng làm bài thi.
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã có nhiều cố gâng.
Rât mong nhận được những đóng góp quỉ báu và chân
thành từ quí Thây Cô và các em học sinh đề tài liệu hoàn
chỉnh hơn.
Chúng tôi chân thành cám ơn.

Nhóm biên soạn


CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP


A. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (VERB TENSES)
I.

SIMPLE PRESENT: (HIỆN TẠI ĐƠN)

I. Cách thành lộp (Form)ĩ
a. Động từ ở thì Simple Present được thành lập bằng cách lấy thể nguyên mẫu
(iníìnitives) thêm -s ở cuối nếu chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít.
Ex: I/we write (nhưng He/She writes)
b. Nếu động từ chấm dứt bằng ch, s, sh, X, và z thi ngôi thứ ba số ít thêm -es (và
-cs này được phát ấm ỉà /iz/)
Ex: pass —>passes; catch —>catches; push —>pushes
c. Nếu động từ chấm dứt bằng y, mà trước y lại ỉà một phụ âm, thì ngôi thứ ba
số ít, y được đổi thành i rổi mới thêm -es (và -es này được phát âm là /z/).
Ex: study —» studies; try —>tries
d. Nếu động từ chấm dút bằng o, thì ngôi thứ ba số ít, phải thêm -es và -es này
được phát âm là /z/.
Ex: go (goes); do (does)
e. Những động từ đặc biệt (speciaỉ verbs) ở ngôi thứ ba số ít không thêm s.
Will, May,'Must, Can, Ought to
f. Động từ have (có) ở ngôi thứ ba sổ ít là has.
g. Động từ be (thì, ỉà) được chia theo cách riêng:
ỉ am
You/ We/ They are
He/ She/ It is
2. Công dụng (Use): Thì Simple Present được dùng để chỉ:
a. Một thói quen, một hành động cổ tính cách thường xuyên.
Ex: I come to class every day. (Mỗi ngày tôi đêu đi học)



b. Một sự thật bao giờ cũng đúng.
Ex: The earth turns around the sun. (Trải đất quay chung quanh mặt trời)
3. Dấu hiệu (Markers): Thì Simple Present thường được dùng khi trong câu cổ
các từ sau:
a. Every + time: every day, every week, every month, everyyear, every Monday,...
b. Trạng từ chỉ việc thường xuyên xảy ra (adverbs of ữequency): always, all the
time (luôn luôn); usually, frequently, often, generally, normally (thưởng xuyên);
sometimes, at times, occasionaUy (đôi khi); rarelỵ, seldom, hardly ever (ít khi); now
and then, once in a while (thỉnh ứioảng); never (không bao giờ)
II. SIMPLE PAST: (QUẢ KHỮ ĐƠN)

I. Cách thành lập (Form):
a. Động từ bất qui tắc: Ta phải học thuộc ỉòng cột thứ hai Bảng động từ bất qui
tắc (Irregular verb).
b. Động từ có qui tắc: Thì Simple Past của động từ có qui tắc (Regular verbs)
được thành lập bằng cách thêm -cd vào sau dạng nguyên thể (infìnitives).
+ Ta thêm -d khi động từ chấm dút bằng e hay ee.
Ex: hope —>hoped; agree —>agrecd
+ Ta thêm -ed vào tất cả các động từ khác
Ex: want —» wanted; thank —>thanked
Lưu ý:
+ Động từ chấm dứt bằng y, mà trước y là một phụ âm, thì ta đổi y thành i
trước khi thêm -ed.
Ex: study —>studied; cry —» cried
+ Nhưng khi trước y là một nguyên âm, thì cứ thêm -ed vào, chứ không đổi y
th à n h i.

Ex: play —» played
+ Đối với những tiếng có một vẩn, chấm dứt bằng một phụ âm (trừ h, w, X, y);
và trứớc phụ âm là một nguyên âm, thì phải nhân đôi phụ âm cuổi cùng trước khi

thêm vào -ed.
Ex: beg —» begged; stop —>stopped
Nhưng: relax —» relaxed (chứ không có relaxxèd)


+ Đối với những tiếng có từ hai vẩn trở lên, nếu chấm dứt bằng một phụ âm
(trừ h, w, X, y) và trước phụ âm là một nguyên âm; và trọng âm chính (sưess) ở vẩn
cuối cùng} thì ta phải nhân đôi phụ âm cuối cùng trước khỉ thêm vào -ed.
Ex: permít —>permitted; occúr —>occurred
Nhưng devéỉop —>developed (chứ không có developped)
2. Công dụng (Use): Thỉ Sỉmple Past được dùng để chỉ:
a. Một hành động xảy ra trong một quá khứ rỗ rệt và xác định, có nói rõ thời
gian.
Ex: I saw him yesterday. (Tôi đã gặp anh iahôm qua)
We met her fìve days ago. (Chúng tôi đã gặp cô ấy 5 ngày trước đây)
Shakespeare was bom in 1564 and died in 1616. (Shakespeare chào đời vào
năm 1564 và chết vào năm 1616)
b. Một hành động xảy ra trong quá khứ và hoàn toàn chấm dứt trong quá khứ.
Ex: World War II ỉasted for 6 years. (Chiến tranh thếgiới thứ hai kéo dài 6 năm)
c. Một thói quen trong quá khứ (a habỉt in the past)
Ex: When he was young, he gòt up early every day. (Khi anh ta còn trẻ, anh ta
thường thức dậy sớm)
Ghi chú: Ta có thể dùng ƯSED TO + INFINITIVE để diễn tả một thổi quen
trong quá khứ (không còn tôn tại ở hiện tại).
Ex: When he was young, he used to get up early every day.
3. Dấu hiệu (Markers): Thì Simple Past thường được dùng khi trong câu cố các
từ sau:
■Yesterday
■Last + time:last night, last week, lastmonth,lastyear,...
■Time + ago: 3 days ago, fìve months ago,...

III.

SIMPLE FUTURE: (TƯƠNG LAI ĐƠN)

i. Cách thành lập (Fơrm):
Shall
+
Will

Iníìnitive


+ Shall được đùng cho ngôi thứ nhất (I, We)
+ Wữl được dùng cho những ngôi khác (You, She, He, It, They)
Ex: I shall go
He wilĩ go
Tuy nhiên, ngày nay ta có thể dùng mĩl vối tất cả các ngôi.
Ex: I will go; He wiỉl go.
2. Công dụng (Use): Thì Simple Future được dùng để chĩ:
a. Một hành động (cổ thể/ có lẽ) sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex: He wfll be here tomorrow. (Nổ sẽ có mặt ở đây vào ngày mai)
I think it wiU raỉn tomorrow. (Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ mưa)
b. Ý kiến, giả thiết, sự suy nghĩ, những điểu dự tưởng của người nổi vể tương lai.
Ex: I am sure he will come back. (Tôi chắc chắn rằng nó sẽ trở vê)
Perhaps we11 find him at the hotel. (Cố lẽ chúng ta sẽ tìm thấy nó tại khách
sạn)
c. Thói quen trong tương lai mà chúng ta giả thiết rằng sẽ xảy ra.
Ex: Sprỉng will come again. (Mùa xuân cũng sẽ lại vê)
á. Quyết định, ý định được đưa ra ngay lúc nói.
Ex: The phone is ringing - r 11answer it (Chuông điện thoại đang reo - Tôi sẽ

trả lời cho)
3. Dấu hiệu (Markers): Thì Simpỉe Future thường được dùng khỉ trong câu có
các từ chỉ thời gian như sau:
" Tomorrow và các từ đi cùng với tomorrow
Ex: This time tomorrow m be in New York.
■Next + time: next week, next month, next year,....
■Iniiiture = in the íìiture (trong tương lai)
■Some day (một ngày nào đó)
■Sooner or later (không sớm thì muộn)
IV.

PRESENT CONTINUOUS or PRESENT PROGRESSIVE: (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Cách thành lập (Form):


2, Cồng dụng (Use): Thi Present continuous được dùng đế chĩ:
a. Một hành động đang xảy ra trong hỉện tại.
Ex: The chaỉrman ỉs speakíng now. (Bâygiờ chủ tọa đang nôi chuyện)
b. Một hành động xảy ra trong tương lai gần và có chủ định.
Ex: John is coming here next week and ỉs staying here until August. (Tuđn tới
John định sẽ đến đâỵ và sẽ ở lại cho đến tháng tám)
3. Dấu hiệu (Markers): Thì Present continuous thường được dùng khi trong
câu có các từ chỉ thời gian như sau: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the
moment (bâỷ giờ), at the present time (bây giờ).
V. PAST CONTINUOUS or PAST PROGRESSIVE: (QUA KHỨTIẾP DIỄN)

1. Cách thành lập (Form):
was
+ V-ing

were
+ was: dùng cho I/ She/ He/ It
+ were: dùng cho You/ We/ They
2. Công dụng (Use): Thì Past continuous được dùng đế chỉ:
a. Một hành động đang xảỵ ra tại một điểm thời gian trong quá khứ.
Ex: It was raining at fíve o’clock yesterday. (Vào 5 giờ ngàỵ hôm qua, trời đang
mưa)
a. Một hành động đang xảy ra trong quá khú, trong khi đó có một hành động
(sự kiện) khác cũng đổng thời xảy ra.
Ex: While she was looking at the picture, the thieí stole her watch. (Khi cô ta
đang xem bức tranh thì tên trộm lột chiếc đống hố của cô ta)
3. Dầu hiệu (Markers): Thì Past continuous thường được dùng khi trong cẳu có
liên từ whiỉe (trong khỉ đỏ)
VI. PRESENT PERFECT: (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)

i. Cách thành lập (Form):
has
+ V (ed/3)
have


2. Công dụng (Use): Thi Present Períect được dùiig để chỉ:
a. Một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nêu rõ thời điểm cụ thể.
Ex: I have read this book before. (Tôi đã đọc quyền sách này trước đây)
b. Một hành động bắt đẩu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại.
Ex: He has lived in this villagé since 1990. (ồng ấy đã sống tại ngôi làng này từ
năm 1990) —»Hiện nay ông ta vần sống tại ngôi làng này)
c. Một hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ (trạng từ just “vừa mới” thường
được dùng trong trường hợp này).
Ex: They have just left here about 15 minutes. (Họ vừa mới đi khỏi đâỵ khoảng

15 phút)
d. Một hành động chưa hoàn tất (trạng từ yet/ no t... yet “chưa* thường được
dùng trong trường hợp này)
Ex: Have you mct her yet? (Anh đã gặp cô ta chưa?)
I havc not met her yet. (Tôi chưa gặp cô ta)
3. Dấu hiệu (Markers): Thì Present Períect thường được dùng khi trong câu cổ
các từ: aỉready (đã rôi), yet/not...yet, ever (có bao giò), never (chưa bao giở), so far
(từ trước cho đến nay), just, recently/ lately (gần đây), up to now/ until now/up tó
the present (cho đến nay), since (từ), for (khoảng).
Lưu ý:
■ Since + point of time (điểm thòi gian): since 1990, since last week (từ tuần
rôỉ), since 8 o*cỉock,...
■ For + duration of time (khoảng thời gian): for 10 hours, for 3 days, for 5
weeks, for 2 months, for 8 years,...
Ex: I have studỉed Engỉish sỉnce 2007. (Tôi học tiếngAnh từ năm 2007)
I have studied English for 6 years. (Tôi học tiếng Anh được 6 năm)
VII. PAST PERFECT: (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)

1. Cách thành lập ịForm):
had

+

V (ed/3)

2. Công dụng (Use): Thì Past Perfect được dùng để chỉ một hành động (hay sự
kiện) xảy ra trước một điểm thòi gian trong quá khứ hay một hành động khác
trong quá khú.



Ex: I had fmished my homework before 8 o*ck>ck last night. (Tôi đã làm xõhg
bài tập vê nhà trước 8 giờ tối qua)
I went to sleep after I had finỉshed my homework. (Tôi đi ngủ sau khi làm
xong bài tập về nhà)
Ệ. Dấu ĩtiệu (Markers): Thi Past Perfect thường được dùng khi cỏ các từ aíter
(sau khi), before (trước khi), as soon as (ngay sau khi), when (khi),... và ý câu phải
để cập đến quá khứ.
t
£x; When I reached ứie bus-stop, the bus had already lcft (IQii tôi đến trạm xe
buýt, thi xe buýt đã chạy mất rổii. X
I
L Put the verb in brackets ỉnto the correct tense.
1. I (get) up early the day beíore yesterday.
2. What you (do) the day aíter tomorrow?
3. She aỉways (go) to sleep before her mother does.
4. She rarely (take) a bath after dinner.
5. You (take) a trip next summer?
6. Alỉce and Mary (put) away the dinner dỉshes right now.
7. The telephone rang while I (take) my shower this morning.
8. In what year World War II (break) out?
9. We (leam) grammar right at the moment.
10. When we met the Smiths, ứiey (live) in Caỉiíomia.
1ị: John and Tom (write) letters at this moment.
12. We (taỉk) to another man when I (see) him yesterday.
13. Listen! Someone (knock) at the door.
14. It always (snow) in winter. It (snow) now.
15. He (wear) his best cỉothes when I (meet) him yesterday.
16. I (read) a book when the electricity was disconnected.
17. Look! A boy (run) aíter a dog. He (want) to catch it.
18. I (spend) this weekend in Dalat. I (go) there nearly everymonth.

19. The bell rang while I (have) lunch.
20. When the war (end) we were living in the countryside.


fl. Marconi (invent) radio a long time ago.
22. She (not, speak) to me for over a month.
23. The war (break) out beíore I was bom.
24. I (buy) a good dictionary yesterday morning.
25. You (have) dinner yet?
26. Aíter she (go), he went to sỉeep.
27. He had aỉready learned French before he (go) to France.
28. So far, I (not, see) a camel.
29. As soon as he (go) away, I wanted to see him again.
30. She said that she already (see) the Eiffel Towcr.
31. In France birds (fly) to the South before winter comes.
32. He (sit) on a chair at 9:00 last night.
33. I (know) him for a very long time.
34. My parents (come) to stay with'me next month.
35. She (waỉk) very quickly when I (meet) her yesterday.
36. The war began while he (live) in France.
37. She (play) the violin when we (come) last night.
38. Theyjust (leave) here.
39. He (turn) on the fan now.
40. Beíore the doctor (come), two people had died.
41. There (be) no inteỉỉigent life on the moon.
42. Last night, whiỉe ỉ (sỉeep), a thief (break) into my house.
43. He thanked me for what I (do).
44. My bicycle isn*t here any more. Somebody (take) it.
45. Last night my father (arrive) home at half past ten. He (have) a bath and then
(go) to bed.

46. You (visit) One-PiUar Pagoda when you were in Hanoi?
47. I (not, see),her for three years. I wonder where she is.
48. Goodbye, Diana. I never (forget) you. I (miss) you more than anyone I ever
(know) in my life.
49. Yesterday ỉ (waỉk) aỉong the Street when ỉ (reaỉize) a man wỉth a bỉack beard,
whom I (see) three times already, (foỉỉow) me.
50. Theperíormance(begin)at7 oclockand(last)forthreehours.WeaU(enjoy)it


II. Choose the option that best compỉetes thefoỉỉowingsentences
1. My father................tea almost cvcry moming.
A. drinks
B. drank
c. wỉlỉ drink

D. ỉs drinking

2. She gcnerally sings in French but she..........in English now.
A. sỉngs
B. is singing
c. wỉỉl sing
D. has sung
3.1féel thatyou..........me.
A. don’t like
B. diđn't lịke 1
4. 1..... to talktoyounow.
A. amwanting
B. wanteđ
5.1know thát she.......... at me now.
A. looks

B. is looking

c. aren’t liking
Ị *fc. shallwant
c. looked

6. 1..........my school-bag yesterday moming.
A. waslosing
B. havelost
c. lost
7. W e..........to hcr twice this week.
A. wrote
B. werc writing c. write
8. The train............................... half an hour ago.
A. left
B. was leaving
c. has left
9. After we..........our car we got down for a walk.
A. parked
B. have parked
c. were parking

D. haven’t liked
D. want
D. had ỉooked
D. had lost
D. have written
D. had left
D. had parked


10. They............a new shop sincc last week.
A. opened
B. were opening
c. have opened
11. Manỵ students said that they..........their uniíorm.
A. like
B. ỉiked
c. wiU ỉike
12. How long..........Dam Sen Amusement Paik?
A. have you visited

B. do you visit c. did you visit

D. would open
D. are ỉiking
D. were you visiting

13. Pasteur affirmed that there.......... many bacteria in our bodies.
A. were
B. are
14. The boy fell down while h e ..........
A. is running

B. ran

c. wiH be
c. was running

D. have been
D. runs


15.1asked him what h e ..........in the supermarket.
A. has bought

B. had bought c. bought

D. will buy


16. Shc wonders why I ...........to hcr.
A. wouldn’t write

t

B. didn’t write c. wasn’t wríting D. haven’t written

17. When I ...........school, my dass had started.
A. reach

B. reached

c. was reaching

D. had reached

18. She was walking along the bridge when the wind..........her hat off.
A. blew

B. was bỉowing c. has blown


D. had blown

19. My grandfather is eighty. H e .......... here all his life.
A. isliving

B. haslived

c. lived

D. lives

20. My íather was reading whiỉe my mother..........
A. sewed

B. sews

c. was sewing

D. is scwing

21. Two years have passed since I .......... you for the ôrst tíme.
A. meet

B. havemet

c. met

D. hadmet

22. He ran out crỵing as soon as I .......... him the bad news.

A. told

B. tell

c. have told

D. had told

23. I t .......... every day so far this month.
A. is raining

B. rained

c. raỉns

D. has rained

24. W e...........in the river when it began to rain.
A. are svvimming

B. swam

c. swim

D. were swimming

25. Where there is a wUl» there................... a way.
A. will be

B. has been


c. 15

26. As ageneraỉ rule, snakes..... . unỉessoíĩended.
A. haven’t bitten B. don’t bite
c.didn'tbỉte

D. was
D. won*tbite

27. My íather usualỉy gets up at seven every morning, then..........to his offìce at
eight.
A. goes
B. went
c. will go
D. has gone
28. The police.......... for the thief everywhere when he suddenly appeared in a
theatre.
A. search
29.1
A. sat

B. have searched c. are searching

D. were searching

saw you yesterday. You...outsiđe a café.
B. were sitting

c. are sitting


D. have sat

30. H e ...........me his name after he had left.
A. tells

B. wastelling

c.wỉỉỉteỉỉ

D. toỉd


31. This boy..................the sea.
A. was never seeing

B. never saw

c. has never seen D. is never seeing

32. The population of the world.......... very fast.
A. rises

B. ỉs rising

c. had risen

D. wiU be risỉng

33. W hat.......... tomorrow evening?

A. doyoudo
34.1

B. didyoudo

c. have you done D. are you doing

about a thousand pounds this month.

A. amsavingB. havesaved

'ị c. save

D. saved

35. H c........................................................................................... a newspaper reporter berór
A. had been

B. have been

c. was

D. wouỉd be

36. He usuaỉỉỵ drỉnks coffee but today h e ....... ị tea.
A. đrỉnks

B. was drinkỉng

c drank


D. ỉs drinking

37. He lived in Huc for two years and then.......................................to Hanoi.
A. was going

B. had gone

c. has gone

D. went

38. The plane in which the íooỉball team.......... crashed soon aíter taking off.
A. travelled

B. was travelỉing

c. had travelled

D. is travelling

39. When I arrived the ỉecture had alreadỵ started and the proíessor.......... on the
overhead projector.
%
A. was writing

B. wrote

c had written


D. have written

40. “Early to bed and early to rise” ......... a man healthy, wealthy, and wise.
A. is making

B. made

c. makes

D. will make

41. W e.............................in class when the electridty was cut off.
A. were studying

B. studied

c. hadstudied

D. are studying

42. When the clock struck seven, Jack..........up
A. gets

B. wasgetting

c. hasgot

D. got

43. They ỉeft the garden after they..........many flowers.

A. have gathered

B. had gathered

c. gathered

D. were gathering

44. John is still a bad driver although h e .......... cars for three years.
A. was driving

B. drove

c. has driven

D. drives

45. Nam was very tired. H e.......... for an hour.
A. hasrun

B. was running

c. ran

D. hadrun


46. Although h e .......... in the hospitaỉ for 2 months, he did not fecl any better.
A. hadbeen


B. hasbeen

c.was

D. wasbeing

47. She told me that sh e.......... my sister the week beíòre.
A. saw

B. has seen

C.wouỉdsee

D. hadseen

c. hasplayed

D. hadplayed

48. H e.......... íootball when he was a boy.
A. plays

B. played

49. Your hair is very wet. Yoú........... for a long time.
A. had swum

B. swam

c. are swimming D. have swum


50. She.......... me for what I had done to her.
A. thanked
B. thanks
c. has thanked

v
D. will thank

III,Finish the secơnd sentence so that it has the same meaning as thefirst.
1. Samueỉ started keeping a diary in 1997.
Samueỉhas................................................................ ................... .
2. We started ỉeaming English fìve years ago.
We have-......,Ị...„___ ịí....................... ■'............ ....................................
3. ỉ began ỉiving in Ho Chỉ Minh City when I was 8.
I have........ .....................................1.....I.... ..............................................
4. She has taught the children in this remote vilỉage for íìve months.
She started ............ ........... ................................... ...............................
5. He hasirt vvritten to me since Apriỉ.
The ỉast time ...................i......... ............................ ............. .............
6. She hasn’t had a swim for five years.
She last.......................................I................. ...........................................
7. They last taỉked to each other two months ago.
Theyhaven’t
....... ...............................................
8. The last time she saw her elder sister was in 1999.
She hasn’t ......................................................................... ụ.......................
9. She hasn*t written to me for years.
ỉt's years....... Ị_................................... ................................ ..............
10. Robert and Catherine have been married for ten ỵears.

It’s tén years...................................... |i..... .................................

*


11. It’s two weeks siỉice they deaned their room.
They__..............____________ ___ ........______ __ — --------------- -------SK&
12. It’s over sỉx months since John had his hair cut
John____ ................................_____ _________ ___
13. How long is it since you rode a bicyde?
When--------- ............,...,....^...^.«...1..«;*.......*..^......?.......
14. Hpw ỉong is it since he wrote to ỵou?
When ..............................................—

................. .............................

ì

15. When dỉd he last talk to yòìi?
How long __ ___.._______ ...— ----- ---------------------------------------- ?
16. When did you last telephone him?
How long

...___ ................... ...............1....—d— «... ?

17. We have never eaten this kind of food before.
It’s th e ................................................—----------------------------- -------18. This is the íìrst time I have seen this fìlm.
I have never____

I___................................ I------ ——


—ijt..........

19. Theỵ traveỉled across ỉndia, and then fỉew on to Japan.
After .....--------- --------- --------

----- — ---- -----------1— -------

20. After many years of hard working, he retỉred.
After h e ................. —.—

------------- ----

______________ ...

_____________________________ B. PASSIVE VOICE (Thể bị dộng)
Công thức chung: BE + V cd/3
I.CACH ĐÓI MỘT CAU KHẢNG ĐỊNH TỪ ACTIVE RA PASSIVE.

Subject
Active: Shakespeare

Passive: “Hamlet”

s

Verb

Object


wrote

“Hamlet”.

waswritten by

Shakespeare.

Be + Ved/3 By

+0


Muốn đổi một câu affirmative từ active ra passive, ta theo các bước sau đây:
Bưốc I: Láy Dứect object trong cẳu active biến thành Súbịect trong câu passive.
Bước 2: Thẻm vào động từ TO BE (Động từ TO BE này phải cùng một thì với
động từ chính trong câu actìyè).
Bước 3: Lấy động từ chính trong câu active biến thành Ved/3 trong câu passive.
Bước 4: Lấy Subịect trong câu active biến thành Object trong câu passive. Thêm
giới từ By ngay trước Obịect này.
Exl: Act: He does his exercise every morning.
Pass: His exercise is donc by him every morning.
Ex2: Act: Nam broke the gỉass.
Pass: The gỉass was broken by Nam.
Ex3: Act: Mr. Brovm will teach that cỉass.
Pass: That class will be taught bỵ Mr. Brown.
Ex4: Act: She is writing the ỉetter now.
Pass: The ỉetter is being wrítten by her now.
Ex5: Act: She was reading an interesting noveỉ at 9:00 yesterday momỉng.
Pass: An interesting novel was being read by her at 9:00 yesterday morning.

Ex6: Act: Jane has just íinished the report.
Pass: The report has just been íinished by Jane.
Ex7: Act: He had found the key beíore she arrived.
Pass: The key had ben found by him beíore she arrỉved.
II. CÁCH ĐỔI MỘT CÂU NEGATIVE VÀ YES-NO QUESTION TỪ ACTIVE RA
PASSIVE

1. Câu Negative: Suy luận từ câu aổìrmative
Exl: Act: Jack does not see me.
Pass: ỉ am not seen by Jack.
Ị?Â
Ex2: Act: My country is not deveỉoping new ỉndustríes.
Pass: New industries are not being developed by my country.
Ex3: Act: The poỉice will not easily capture the thief.
Pass: The thief will not be easilỵ captured bỵ the poỉỉce.


2. Câu Yes-No question:
:Exl: Act: Did your chiỉd eat that cake?
Pass: Was that cake eaten bỵ yòur child?
Ex2: Act: Do you see Minh?
Pass: Is Minh seen by you?
• Ex3: Act: Are you dòỉng your homework?
Pass: Is your homework beỉng done by you?
III. CẤCH ĐỐI MỘTCAU WH-QUESTION TỪ ACTIVE RA PASSIVE.

1. Wh-word + Yes-No questìon:
Exỉ: Act: Where did your child fìnd the key?
Pass: Where was the key found by your chỉỉd?
Ex2: Act: How does your mother make that cake?

Pass: How ỉs that cake made by your mother?
2. Wh-word (Direct obịect) + V + s ĩ
Exl: Act: Which book do people preíer?
Pass: Which book ỉs prefered?
Ex2: Act: What plays did Shakespeare write?
Pass: What plays wcrc written by Shakespeare?
3. Wh-word (Subịect) + V+ O...Ĩ
Ex: Act: Who made the fìnal decisỉon?
Pass: By whom was the fìnal decỉsion made?
Whom was the fìnal decision made by?
IV. VAGUE SUBJECT (chủ ngữ mtf hô)

Những chủ ngữ mơ hổ'thường gặp là: people, theỵ, one, anyone, anybody,
anỵthing, someone, somebodỵ, something, everỵone, everybodỵ, everỵthing......
Khỉ những từ trên làm chủ ngữ trong câu active, thì khi đổi ra passive ta bô
những từ trên và bỏ luôn bỵ.
Ex:

Act: People will forget that.
Pass: That will be íòrgot.

@Note: Khi no one, ttobodỵ, nothitig ỉàm chủ từ trong câu active, thì khi đổi ra
câu passive ta bỏ những từ trên, nhưng phải thêm NOT vào sau động từ.



×