Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương ôn tập môn tin học 7 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.34 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN TIN HỌC 7
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khởi động chương trình bảng tính:
a. Nháy chọn biểu tượng
b. Nháy đúp vào biểu tượng
c. Nháy chọn biểu tượng
d. Cả a và b, c đều sai
Câu 2: Mở một trang tính mới:
a. Nháy chọn File Save
b. Nháy chọn File Open
c. Nháy chọn File New
d. Cả đáp án b và c
Câu 3: Muốn lưu bảng tính với tên khác, em thực hiện:
a. Chọn File, Save gõ lại tên khác
b. Chọn File, Save As và gõ lại tên khác
c. Câu a và b đúng
d. Câu a và b sai
Câu 4: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải
a. Dùng các phím mũi tên để di chuyển
b. Sử dụng chuột để di chuyển
c. Dùng phím Backspace để di chuyển
d. Câu a, b đúng
Câu 5: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có
a. Một trang tính
b. Hai trang tính
c. Ba trang tính
d. Bốn trang tính
Câu 6: Khối ô có thể là
a. Một ô
b. Một dòng
c. Một cột


d. Tất cả đều đúng
Câu7: Câu nào sau đây là sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn trái trong ô
b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn phải trong ô
c. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn trái trong ô
d. Câu b và c đúng
Câu 8: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu:
a. Dấu cộng (+)
b. Dấu ngoặc đơn ( )
c. Dấu bằng (=)
d. Dấu # .
Câu 9: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
1


a. Dấu . và :
b. Dấu . và /
c. Dấu * và :
d. Dấu * và /
Câu 10: Cho bảng tính:
A. Kết quả công thức =(A1- B1)*C1 là
a. 29
b. 18
c. 27
d. - 37
B. Kết quả công thức =B3/A3 +C3 là
a.11
b. 12
c. 13

d. 14
Câu 11: Công dụng của hàm SUM là
a. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số
b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Tính tổng dãy số
d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 12: Công dụng của hàm MAX là
a. Tính tổng dãy số
b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số
d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 13: Công dụng của hàm Min là
a. Tính tổng dãy số
b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số
d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 14: Công dụng của hàm AVERAGE là
a. Tính tổng dãy số
b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số
d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 15: Cách nhập nào sau đây không đúng?
a. =AVERAGE(A2:A7)
b. =average(A2:A7)
c. =Average(A2:A7)
d. =Average (A2:A7)
Câu 16: Cho bảng tính:

A. Để tính cột tổng ta dùng công thức:
a. =Sum(C2+G2)

b. =Sum(C2:G2)
c. =Sum (C2:G2)
d. sum (C2:G2)
B. Để tính cột trung bình, em dùng công thức:
a. =Average(C5:H10)
b. =Average(C5:H10)/5
c. =Average(C2:G2)/5
d. =Average(C2:G2)
C. Để tìm điểm lớn nhất trong các môn học ta dùng công thức:
a. =Max(C2,G2)
b. Max(C2:G2)
2


c. = Max(C2:G2)
d. =Max (C2:G2)
D. Để tìm điểm nhỏ nhất trong các môn học ta dùng công thức:
a. =Min(C2,G2)
b. Min(C2:G2)
c. = Min (C2:G2)
d. = Min(C2:G2).
Câu 17: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình báo lỗi:
a. #VALUE?
b. #NAME?
c. #DIV/0?
d. #N/A!
Câu 18: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
a.Công thức nhập sai
b. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
c. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 19: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
a. Shift
b. Alt
c. Enter
d. Ctrl
Câu 20: Có mấy bước thực hiện nhập công thức vào ô tính?
a. 2 bước
b. 3 bước
c. 4 bước
d. 5 bước
Câu 21 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
a. Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
b. Chương trình bảng tính chỉ có khả năng lưu giữ và xử lý dữ liệu số.
c. Chương trình bảng tính chỉ có khả năng lưu giữ và xử lý dữ liệu dạng văn bản.
d. Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Câu 22: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách xử dụng lệnh :
a. File  Save
b. File  Frint
c. File  Open
d. File  Close
Câu 23: Để chọn đối tượng trên trang tính ,em thực hiện như thế nào ?
Hãy nối cột A với cột B để được phương án đúng .
A
B
1. Chọn một ô
a. nháy chuột tại nút tên hàng
2. Chọn một hàng
b. nháy chuột tại nút tên cột
3. Chọn một cột

c. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy
chuột .
1- c; 2-a; 3- b
Câu 24: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô
B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :
a. = (C1 + C2 ) \ B3 ;
b. (C1 + C2 ) / B3;
3


c. = C1 + C2 \ B3 ;
d. = (C1 + C2 ) / B3.
Câu 25: Cách nhập hàm nào sau đây là sai :
a. = MIN(A1,A2,A3);
b. = MIN(A1:A3);
c. = MIN(A1:A2,A3);
d. = MIN (A1:A3).
Câu 26: Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô B1,C1và E1 .
Công thức nào trong các công thức sau đây là sai :
a. = SUM(B1,C1,E1)/3;
b. = AVERAGE (B1,C1,E1);
c. = (B1+C1+E1)/3;
d. = B1+C1+E1/3.
Câu 27: Muốn sửa dữ liệu trong 1 ô tính mà không cần nhập lại ta phải thực hiện
như thế nào ?
a. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu ; b. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ
liệu;
c. Nháy chuột đến ô cần sửa và nhấn phím F2; d. Cả hai phương án a và c
Câu 28: Để mở 1 trang tính đã có trên máy ta phải thực hiện như thế nào ?
a. File  New ;

b. File  Exit ;
c. File  Open;
d. File  Close;
Câu 29: Cho phần trang tính bên. Cách gõ hàm tính giá trị trung bình nào là sai.
a. =Sum(A2,A1,B3,B4)/4
b. =SUM(A1:B3,B3:B4)/4
c. =Average(A2,B3:B4,A1)
d. =AVERAGE(A1:A2,B3:B4)
Câu 30: Ô tính A1 có nội dung =AVERAGE(C10:C12). Nếu dùng công thức thì sẽ
là:
a. =(C10+C11+C12)/3
b. =C10+C11+C12
c. =(C10:C12)/3 d. =SUM(C10:C12)
Câu 31: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5
sẽ là:
a. =A3+B3
b. =A5+B5
c. =C6+D3
d. =B3+A3
Câu 32: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện
bằng công thức nào sau đây?
a. E3 + F7 * 10%.
b. (E3 + F7) * 10%
c. = (E3 + F7) * 10%
d. =(E3 + F7) . 10%
Câu33: Công dụng của nút

là:
4



a. Mở trang tính mới
c. Lưu bảng tính.

b. Sao chép.
d. Di chuyển

Câu 34: Địa chỉ của khối ô đang được chọn là:
a. A1,C5
b. A1;C5
c. A2.C5
d. A1:C5

Câu 35: Địa chỉ của khối ô đang được chọn là:
a. A1,E4
b. B1;E4
c. A2-C4
d. B1:E4
Câu 36: Để xóa hàng hay cột ta dùng lệnh:
Chọn cột hay hàng:
a. Delete
b. Edit  Delete
c. File  Open
d. File  Close
Câu 37: Cho bảng tính:
A. Kết quả công thức =A1-B1+C1 là
a. -8
b. 8
c. 6
d. -6

B. Kết quả công thức =A3*B3-C3 là
a. 79
b. 70
c. 69
d. 68
Câu 38: Cho bảng tính:
A. Kết quả công thức =A1*B1-C1 là
a. -8
b. -1
c. 8
d. 1
B. Kết quả công thức =(A3*B3)/2+C3 là
a. 41
b.51
c. 61
d. 71
Câu 39: Để sao chép dữ liệu trong ô hoặc khối ô ta dùng lệnh :
a. Cut, Paste
b. File, save
c. Copy, Paste
d. Edit, delete
Câu 40: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối hàng này và thực
hiện:
5


A. Nhấn phím Delete trên bàn phím
B. Edit → Delete
C. Table → Delete Rows
D. Tools → Delete Rows

Câu 41 Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào
nếu ta sao chép ô D5 sang ô F8?
A. = A1 + D6
B. = C4 + D6
C. = A1 + B3
D. = C4 + B3
Câu 42: Cụm từ “F10” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Ô ở hàng F cột 10
B. Phím chức năng F10
C. Phông chữ hiện thời là F10
D. Ô ở cột F hàng 10
Câu 43: Đặc trưng của chương trình bảng tính là:
A. thanh tiêu đề. B. thanh công thức.
C. thanh công cụ.
D. thanh
trạng thái.
Câu 44: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5)*3 + 23
B. = (18+5)*3 + 2^3
C. = (18+5).3 + 2^3
D. = (18+5).3 + 23
B – PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
Câu 3: Hãy nêu tên, cách nhập của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng, hàm xác
định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất?
Câu 4: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác sao chép dữ liệu?
Câu 5: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác di chuyển dữ liệu?
Câu 6 : Nêu các bước chèn thêm, xóa cột hoặc hàng.
Câu 7: Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính. (2 điểm)

Câu 8: Hãy nêu các bước chèn thêm cột hoặc hàng trong trang tính. (1 điểm)
Lưu ý :
Phần trắc nghiệm đáp án là phần gạch chân
Phần tự luận học sinh tự soạn vào vở bài tập
Chúc các em ôn tập tốt. Thi thành công

6



×