Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương ôn tập môn tin học 7 (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.76 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 7 NĂM 2012 – 2013
PHẦN 1: PHẦN LÝ THUYẾT:
1. Chương trình bảng tính là gì?
2. Trang tính gồm các thành phần nào? Thế nào được gọi là ô tính? Tên ô tính được
viết như thế nào?
3. Để lưu một trang tính ta phải làm thế nào?
4. Để mở một trang tính mới ta phải làm thế nào?
5. Trong trang tính có những dạng dữ liệu nào?
6. Thế nào là khối? Địa chỉ của một ô tính, một khối được viết như thế nào?
7. Làm thế nào để tăng độ rộng của cột, độ cao của hàng? Để tăng độ cao của tất cả
các hàng ta phải làm thế nào?
8. Làm thế nào để chọn 1 hàng, 1 cột, 1 khối, nhiều khối một lúc?
9. Các dấu phép tính trong chương trình bảng tính được kí hiệu như thế nào?
10. Để chèn thêm hoặc xóa bớt 1 cột, 1 hàng ta phải làm thế nào?
11. Hàm là gì? Ta đã học những hàm nào? Viết lệnh của các hàm đó?
12. Để sao chép, di chuyển một hàng, một cột trong trang tính phải làm thế nào?
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM
1. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
C. Nháy nút
D. Nháy nút
2. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup
B. File/ print
C. File/ Save
D. File/ close
3. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A.
B.
C.


D.
Câu 4: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.


C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.
D. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách dòng.
Câu 5: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta
chọn nút lệnh:
A.

B.

C.
D.
Câu6: : Nút lệnh
(Font Color) dùng để:
a. Định dạng Font chữ
b. Định dạng màu chữ
c. Định dạng màu nền
d. Định dạng kiểu chữ
Câu7: Công dụng của nút lệnh này

A. Tạo chữ gạch chân
B. Tạo chữ đậm
C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ
Câu8: thiết lập lề và hướng giấy in ta chọn lệnh nào sau đđây?
a. File

Open
b. File
Save
c. File
Page Setup…
d. File
Print Preview
Câu 9: Các nút lệnh
nằm trên thanh nào?
A. Thanh Trạng Thái B. Thanh Công cụ
C. Thanh Thực đơn D. Thanh Tiêu đề
Câu 7: Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:
A. Print
B. Print Preview
C. Save
D. Open
Câu 10: Để kẻ đường biên của các ô ta có thể chọn nút lệnh
A.

B.

C.
D.
Câu 11: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Nút lệnh nào dùng để xem bảng tính trước khi in:



A. Nút

B. Nút

C. Nút
D. Nút
Câu 13: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Để xem trước khi in, ta nháy vào nút lệnh:
A. New
B. Print
C. Save
D. Print Preview
Câu 15: Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:
A. Font Color
B. Fill Color
C. Size
D. Font
Câu 16: Để chuyển sang chế độ ngắt trang, ta thực hiện:
A. File → Page Break Preview
B. View → Page Break Preview
C. Format → Page Break Preview
D. Edit → Page Break Preview
Câu 17: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.

C. Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định
nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định
nào đó.
Câu 18: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào
nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.76
B. Một kết quả khác
C. 1.753
D. 1.75
Câu 19: Nút lệnh này
dùng làm
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa ô
D. Hợp nhất các ô
Câu 20: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
A. Bấm vào nút
B. Click chuột vào cột Tin học


C. Tô đen hết vùng dữ liệu
D. Bấm vào nút
Câu 21: Bảng tính đang ở chế độ lọc, muốn thoát khỏi chế độ lọc ta thực hiện
A. File → Exit
B. Data → Filter → Show All
C. Data → Filter → AutoFilter
D. File → Close
Câu 22: Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác
A. Data → Filter → AutoFilter

B. Data → Sort → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter
D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 23: Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A. Cột C, dòng 3 B. Cột C, cột 3
C. Dòng C, cột 3 D. Dòng C, Dòng 3
Câu 24: Để đặt lề giấy in, ta thực hiện:
A. View → Page Setup → Margin
B. File → Page Setup → Page
C. File → Page Setup → Margin
D. View → Page Setup → Page
Câu25: Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:
A. Top

B. Bottom

C. Left

D. Right

Câu 26: Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn lệnh nào trong trang Margins của hộp
thoại Page setup
a. Top
b. Bottom
c. Left
d. Right
Câu 27: Để tăng chữ số thập phân ta dùng nút lệnh:
a.
b.
c.

d.
Câu 28: Để in trang tính em sử dụng lệnh:
a. File / Open;
b. b. File / Exit ;


c. File / Save;
d. File /Print.
Câu 29: Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh
quả trong ô B3 là:
a. 8
c. 7.8

b. 7.7500
d. 7.7

thì kết


Phần 3: TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Nút lệnh

Ý nghĩa của nút lệnh

1.

(Fill Color)

Tô màu nền


2

( Save)

Lưu trang tính

3

(Copy)

Sao chép

4

(Center)

Căn giữa

5

(Print Preview)

Xem trước khi in

6

(Bold)

In đậm


7

( Outside Border)

Kẻ đường biên

8

(Font Color)

Tô màu chữ


Câu 2: Nêu thao tác định dạng Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.
Câu 3: Em hãy nêu cách sắp xếp và lọc dữ liệu.
Câu 4. Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biều đồ? Nêu vài dạng biểu đồ
thường được sử dụng nhất?
Câu 5. Nêu các bước cần thực hiện đề tạo biểu đồ từ một bảng biểu.



×