Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 7 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.34 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 3 PHẦN ĐẠI SỐ
MÔN: TOÁN LỚP 7
I- TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án của mỗi câu ở bài tập sau:
Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong một trường THCS, kết quả thu được ghi
lại ở bảng sau:
14
20

17
20

20

15

20

17

15

16

18
14

16
18

14



17

18

18

19

20

Câu 1: Trường THCS trên có bao nhiêu lớp:
A. 19

B. 17

C.18

D.20

Câu 2: Trong các bảng tần số sau, bảng nào biểu diễn số liệu của bài toán trên?
A.

B.

C.

D.

Giá

trị ( x )

Tần
số(n)

Giá
trị ( x )

Tần
số(n)

14

3

14

3

15

2

15

2

16

2


16

3

17

3

17

3

18

5

18

4

19

1

19

1

20


4

20

4

N=20

N=20


Câu 3: Tần số của giá trị 20 là bao nhiêu:
A.4

B. 3

C. 5

D. 1.

Câu 4: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
A.7

B. 5

C. 9

D.8.


Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:
A. M 0 = 17

B. M 0 = 12

C.

M 0 = 20

D. M 0 = 15

Câu 6: Tần suất của giá trị 18 là
A.0,7

B. 0,5

C. 0,1

D. 0,2

Bài 2: Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án của mỗi câu ở bài tập sau:
Số cây trồng được của mỗi lớp trong một trường Tiểu học được ghi lại ở bảng sau:
30
30

25

25

27


25

35

27

35

27

35
30

30

30

30

40

30

38

40

25


Câu 1: Trường THCS trên có bao nhiêu lớp:
A. 18

B. 25

C.20

D.27.


Câu 2: Trong các bảng tần số sau, bảng nào biểu diễn số liệu của bài toán trên?
A.

B.

C.

D.
Giá
trị ( x )

Tần
số(n)

25

2

27


5

30

6

35

2

38

3

40

2
N=20

Câu 3: Tần số của giá trị 35 là bao nhiêu:
A.4

B. 3

C. 2

D. 1.

Câu 4: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
A.7


B. 5

C. 6

D. Một số khác.

Câu 5: Tần suất của giá trị 40 là:
A.0,15

B. 0,2

C. 0,1

D. 0,05.


Câu 6: Mốt của dấu hiệu là:
A. M 0 = 25
Bài 3:

B. M 0 = 32

C.

M 0 = 40

D. M 0 = 30 .

Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án của mỗi câu ở bài tập sau:


Điểm kiểm tra toán của lớp 7C được ghi trong( bảng 1) dưới đây
4

5

6

8

3

9

7

7

10

5

9

8

8

2


5

8

4

7

8

6

7

5

7

10

3

4

9

8

3


8

5

4

8

4

7

7

5

6

7

5

8

4

Câu 1: Số học sinh của lớp là :
A. 30

B. 40


C. 42

D. 45

Câu 2: Số các giá trị khác nhau là :
A. 9

B. 10

C. 12

D. 15

Câu 3: Mốt của dấu hiệu là :
A. 7

B. 8

C. 9

D. 5

C. 8

D. 9

C. 8

D. 9


Câu 4: Tần số của điểm 8 là :
A. 5

B. 7

Câu 5: Điểm 5 có tần số là :
A. 7

B. 5

Câu 6: Tần suất của điểm 7 là:
A.

≈ 0,2

B.

≈ 0,1

C. ≈ 0,3

D.

≈ 0,4

Bài 4: Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án của mỗi câu ở bài tập sau:
Số cây trồng được của mỗi lớp trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
25
30


30

25

30

25

35

27

35

27


32
30

35

38

30

40

30


38

40

25

Câu 1: Trường THCS trên có bao nhiêu lớp:
A. 18

B. 25

C.20

D.27.

Câu 2: Trong các bảng tần số sau, bảng nào biểu diễn số liệu của bài toán trên?
A.

B.

C

D
Giá
trị ( x )

Tần
số(n)


25

2

27

2

30

6

32

1

35

3

38

2

40

3
N=20



Câu 3: Tần số của giá trị 25 là bao nhiêu:
A.3

B. 4

C. 2

D. 1.

Câu 4: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
A.7

B. 5

C. 8

D. Một số khác.

Câu 5: Tần suất của giá trị 25 là:
A. 30%

B. 15%

C. 20%

D. 5%

Câu 6: Mốt của dấu hiệu là:
A. M 0 = 25


B. M 0 = 32

M 0 = 40

C.

D. M 0 = 30 .

Bài 5: Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án của mỗi câu ở bài tập sau:
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32

36

30

32

32

36

28

30

31

28


32

30

32

31

31

45

30

31

31

32

31

32

45

30

31


32

31

32

36

32

Câu1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6

B. 5

C. 32

D. 45

Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 31

B. 36

C.35

D.30

Câu 3: Trong các bảng tần số sau, bảng nào biểu diễn số liệu của bài toán trên?



A.

B.

C.

D.

Giá
trị ( x )

Tần
số(n)

Giá
trị ( x )

Tần
số(n)

28

2

28

2

30


5

30

5

31

8

31

8

32

9

32

10

36

3

36

3


45

3

45

2

N=30

N=30

Câu 4: Tần số của giá trị 32 là bao nhiêu:
A. 9

B. 10

C. 11

D. 12.

C. 0,1

D. 0,05.

Câu 5: Tần suất của giá trị 36 là:
A.0,15

B. 0,2


Câu 6: Mốt của dấu hiệu là:
A. M 0 = 28

B. M 0 = 32

C.

M 0 = 36

D. M 0 = 30 .


II - TỰ LUẬN:
Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 30 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau
7

4

9

7

2

9

8


8

9

3

8

7

2

5

9

8

5

8

7

9

9

8


9

7

9

5

7

5

8

10

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “ tần số ” và tính số trung bình cộng
(làm tròn chữ số thập phân thứ nhất)
c) Tìm mốt của dấu hiệu và nhận xét.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Điểm kiểm tra 15 phút của lớp 7A được giáo viên bộ môn thống kê như sau:
2
8

5
7

8


9

7

10

5

6

3

10

3
6

8
5

8

5

7

7

4


9

7

7

7
9

6
7

7

2

5

4

7

1

7

9

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng "tần số" và rút ra nhận xét

c) Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
d) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng .


Bài 3: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học
sinh (ai cũng làm bài được) và ghi lại như sau :
10

5

8

8

9

7

8

9

14

8

5

7


8

10

9

8

10

7

14

8

9

8

9

9

9

9

10


5

5

14

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4 :
Điểm kiểm tra toán học kì I của học sinh lớp 7B được ghi lại như sau
7

4

4

6

6

5

6

8

8


7

2

6

4

8

8

6

9

8

4

7

9

5

5

5


7

4

7

6

7

2

6

10

a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.


Bài 5 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 60 học
sinh và ghi lại như sau :
10

5

8


8

9

7

8

9

14

8

5

7

8

10

5

9

8

10


7

14

8

9

8

9

9

9

9

5

14

5

8
6

7
5


6

5

4

14

10

9

7

6

5

7

9

8
9

5
14

4


9

7

6

8

9

7

8

10

14

9

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.



×