Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra môn tin học 8 15p (lan 1 HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.51 KB, 3 trang )

Câu 1:Thông tin (information) là gì?
a. Thông tin là sự phản ánh nhận thức của con người về thế giới quan.
b. Thông tin là hình ảnh, âm thanh, chữ viết,…..
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 2: Trong máy tính thông tin được biểu diễn dưới dạng :
a. m thanh
b. Hình ảnh
c. Văn bản
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3: Hãy chọn thiết bò là bộ nhớ ngoài của máy vi tính:
a. ROM
b. Đóa từ
c. RAM
d. ROM và RAM
Câu 4: Thiết bò nhập chuẩn của máy vi tính là:
a. Màn hình b. Bàn phím
c. Màn hình d. Màn hình và máy in
Câu 5: Thiết bò xuất chuẩn của máy vi tính là:
a. Con chuột
b. Bàn phím
c. Màn hình
d. Các câu hỏi trên đều
đúng
Câu 6: Một Byte bằng bao nhiêu bits :
a. 4 bits
b. 8 bits
c.1,099,511,627,776 bytes
d.1024 GigaByte
Câu 7: Công dụng của phím CAPS LOCK là:
a. Đổi từ chế độ đánh máy chữ thường sang hoa và ngược lại.


b. Hoàn toàn giống như phím SHIFT.
c. Tương tự như ENTER.
d. Tương tự như BACKSPACE.
Câu 8: Đóa dùng để khởi động cần có những tập tin:
a. AUTOEXEC.BAT, COMMAND.COM, CON
b. IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM
c. MSDOS.SYS,COMMAND.COM,AUTOEXEC.BAT
d. Tất cả đều đúng
Câu 9: Bộ nhớ trong máy vi tính gồm có:
a. ROM và RAM b. RAM và đóa mềm
c. ROM và đóa mềm
d. RAM và
đóa cứng
Câu 10: Trong máy tính đơn vò thấp nhất dùng để đo thông tin là:
a.byte
b.bit
c.Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 1: Giả sử trong thư mục A:\BAITAP đã có các tin BT1.TXT, BT2.TXT, BT3.TXT
và đóa đặt ở ổ B: không chứa một tập tin nào cả. Lệnh COPY A:\BAITAP*.TXT
B:\BAITAP cho ra kết quả:
a. Có 3 tập tin được sao chép
c. Không có tập tin nào được sao chép
b. Có 1 tập tin được sao chép
d. Cả 3 đều đúng
Câu 2: Để xem tất cả các tập tin có tên mở rộng là. TXT, trong thư mục gốc A: dùng
lệnh:


a. DIR

b. COPY A:\*.TXT
c. TYPE A:\*.TXT D. DIR A:\*TXT
Câu 3: Tên chính của tập tin có tối đa:
a. 10 Ký tự b. 2 Ký tự
c. 9 Ký tự d. 3 Ký tự
Câu 4: Tên mở rộng của tập tin tối đa:
a. 4 Ký tự b. 2 Ký tự
c. 5 Ký tự d. 3 Ký tự5
Câu 1: Giả sử ổ đóa hiện hành là A: và thư mục hiện hành là A:\BAIHOC lệnh COPY
CON THO.TXT sẽ tạo ra tập tin THO.TXT ở
a. Thư mục gốc
b. Thư mục BAIHOC
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
Câu 2: Để tạo tập tin BAITHO. TXT và cất vào thư mục B:\HOSO dùng lệnh:
a. COPY CON BAITHO.TXT B:\HOSO
b. COPY CON B:\BAITHO.TXT
c. COPY CON B:\HOSO\BAITHO.TXT
d. COPY CON BAITHO.TXT B:\
Câu 3:Để xoá tập tin BAITAP.TXT ở thư mục A:\THUCTAP dùng lệnh:
a. DEL A:\BAIHOC.TXT
b. DEL A:\THUCTAP\BAIHOC.TXT
c. RD A:\BAIHOC.TXT
d. RD A:\THUCTAP\BAIHOC.TXT
Câu 4: Dùng lệnh COPY CON để soạn thảo tập tin văn bản, khi muốn kết thúc ấn
phím:
a. F6 và ENTER
b. F3 và ENTER c. F2 và ENTER d. F7 và ENTER
Câu 5: Lệnh nào sau đây tác động đến tập tin:
a. MD

b. DEL
c. CD
d. RD
Câu 6: Lệnh nào sau đây tác động đến thư mục:
a. MD
b. DEL
c. CD
d. TYPE

Câu 1: Để xem phiên bản của hệ điều hành MS – DOS dùng lệnh:
a. DIR
b. TYPE
c. VER
d. VRE
Câu 2: Để xem tất cả các tập tin, thư mục trong gốc A: dùng lệnh:
a. DIRb. DIR AA
c. COPY A d. TYPE AA
Câu 3: Để xem tất cả các tập tin, thư mục gốc A:\BATTAP dùng lệnh
a. DIRb. DIR A:\BTTAP
c. TYPE A:\BTTAPd. TYPE A:\BTTAP*.*


Câu 4: Để xem tất cả các tập tin có tên mở rộng là. TXT, trong thư mục gốc A: dùng
lệnh:
a. DIRb. COPY A:\*.TXT
c. TYPE A:\*.TXT D. DIR A:\*TXT
Câu 5: Tạo thư mục THUMUCTAP trong gốc B:\ dùng lệnh:
a. MD THUCTAP B:\
b. CD B:\THUCTAP
c. MD B:\THUCTAP

d. RD B:\THUCTAP
Câu 6: Giả sử ổ đóa hiện hành A: và thư mục hiện hành là A:\BAITAP. Lệnh
MDTOAN sẽ tạo ra TOAN sẽ tạo ra thư mục TOAN là thư mục con của:
a. Thư mục gốc
b. thu mục VIETRES
c. Thư mục BAITAP
d. Không thể biết được



×