Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án tin học lớp 8 tuan 04 tiet 7,8 (bai thuc hanh 1 xem cau truc may tinh thao tac chuot ban phim) (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.61 KB, 2 trang )

Tuần 04 (10/09/2012 – 15/09/2012)

Ngày dạy:………………. Lớp:…….

Tiết PPCT: 7, 8

Ngày dạy:………………. Lớp:…….

Bài thực hành 1: XEM CẤU TRÚC MÁY TÍNH.
THAO TÁC CHUỘT, BÀN PHÍM, CÁC LỆNH HỆ THỐNG MÁY TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cấu tạo của máy tính thơng qua hình ảnh thực tế; biết cách sử
dụng bàn phím, chuột và thực hiện được các lệnh hệ thống máy tính.
- Kĩ năng: Làm quen thực hiện câu lệnh máy tính. Rèn kỹ năng sử dụng máy tính.
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bò:
GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, máy chiếu + laptop
HS:: Tìm hiểu thơng tin cấu trúc máy tính thơng qua sách báo và thực tế; ơn lại cách sử
dụng chuột và bàn phím đã học ở lớp 6, 7
III. Tiến trình dạy học trên lớp
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra:
Câu 1: Nếu cách khởi động và tắt máy tính
Câu 2: Nêu 1 số lệnh đơn giản của MS-DOS
3. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động của GV và
Nội dung
HS
HĐ1./ Thực hành 1:
I./ Thực hành 1:
GV: u cầu thực hành các F3, SHIFT, Capslock, Ctrl –C, Pause, Numlock, Esc, Enter, Print


phím theo u cầu 1
screen, Delete, BackSpace, Insert, Home, End ……..
HS: thực hành theo u
cầu của GV
HĐ2./ Thực hành 2: Bàn II./ Thực hành 2: Bàn phím (Keyboard)
phím (Keyboard)
Bàn phím dùng để nhập thơng tin vào máy tính. Các loại bàn phím
GV: Giới thiệu 1 số lại bàn thơng dụng: PC/XT 87 phím, AT 102 phím. Loại nâng cao 124 phím
phím và các chức năng của Các phím được chia thành bốn nhóm chính:
từng phím rồi u cầu HS
Nhóm phím chữ, số và các ký tự thơng dụng
mở Winword thực hành
- Các phím chữ cái từ A - Z
các chức năng của từng
- Các phím kí số từ 0 - 9.
phím
- Các phím dấu: gạch ngang (-), gạch dưới (_), dấu chấm (.),dấu
HS: thực hành theo u
phẩy (,),...
cầu của GV
- Phím Spacebar: Tạo khoảng trắng.
- Phím Shift: Được dùng kèm với một phím khác để tạo ra ký tự
nằm trên của phím đó.
Ví dụ: + Shift - A tạo ra ký tự A hoa (Nhấn giữ' phím Shift khi gõ
ký tự A
+ Shift - 1 tạo ra ký tự
+ Shift - = tạo ra ký tự
- Phím Capslock: Dùng để bật hoặc tắt chế độ chữ hoa.



HĐ3: Thực hành 3: Thực
hành nhóm phím điều
khiển:
GV: yêu cầu HS mở
Winword thực hành các
nhóm phím điều khiển.
HS: thực hành theo yêu
cầu của GV

Đèn Capslock sáng: Chế độ chữ hoa.
Đèn Capslock tắt: Chế độ chữ thường.
- Phím Backspace: Dùng để xóa lùi từ phải sang trái.
- Phím Enter: Có hai chức năng:
+ Xuống dòng khi đang soạn thảo văn bản (Win Word)
+ Kết thúc lệnh và thực hiện lệnh (lệnh trong MS-DOS hay lập
trình)
- Phím Ctrl, Alt: thường dùng kết hợp với các phím khác tạo ra các
chức năng khác nhau.
Ví dụ: + Ctrl - C ngưng thực hiện một lệnh (trong MS-DOS)
+ Ctrl - S lưu nội dung đang soạn thảo (trong Win Word).
III./ Thực hành 3: Thực hành nhóm phím điều khiển:
- Các phím mũl tên Left, Right, Up, Down (qua trái, qua phải, đi lên,
đi xuống).
- Phím Home, End, Page Up, Page Down (về cuối dòng, về đầu
dòng, đi lên 1 trang màn hình, đi xuống 1 trang màn hình).
- Phím Insert (chèn kí tự), Delete (xóa từ trái sang phải).
- Phím Esc (Escape – hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện ).
Nhóm phím số và phép toán (nhóm phím bên phải bàn phím)
- Các phím số 0 - 9.
- Các phép toán +, -, *, /

Phím Numlock: Dùng để bật hoặc tắt chế độ viết số.
Nhóm phím chức năng.
Các phím F1 - F12: Tạo ra các chức năng khác nhau tùy vào chương
trình đang sử dụng.
+ Con chuột (Mouse): cũng là thiết bị nhập, dùng trong môi trường
Windows

4. Củng cố:
- Hãy nêu công dụng của các phím: Capslock, Backspace, Enter, Delete, Home, End, Page
Up, Page Down, ESC.
- Nêu cách khởi động và tắt máy tính?
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài, xem lại các kiến thức vừa thực hành
- Xem trước nội dung bài mới “Tập tin và thư mục”
* RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................



×