Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án tin học lớp 8 tuan 05 tiet 10 (thu muc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.92 KB, 2 trang )

Tuần 05 (17/09/2012 – 22/09/2012)

Ngày dạy:………………. Lớp:…….

Tiết PPCT: 10

Ngày dạy:………………. Lớp:…….

Bài 3: Tập tin và thư mục (tt)
Thư mục (Khái niệm, đặt tên thư mục,
thư mục cha, con, cùng cấp, ngang cùng cấp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm của thư mục, các thành phần thư mục, đặt tên thư mục,
thư mục cha, thư mục con, thư mục cùng cấp, thư mục ngan cùng cấp.
- Kĩ năng: Làm quen thực hiện câu lệnh máy tính. Rèn kỹ năng sử dụng máy tính
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bò:
GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, máy chiếu + laptop
HS: Chuẩn bị các kiến thức đã dặn ở tiết trước.
III. Tiến trình dạy học trên lớp
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra:
Câu 1: Tập tin là gì? Cho ví dụ?
Câu 2: Nêu cách đặt tên tập tin?
3. Tiến trình dạy học trên lớp
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1: Khái niệm
I./ Khái niệm:
GV: giới thiệu khái niệm
Thư mục là hình thức phân vùng trên đĩa để việc lưu trữ các


thư mục
tập tin có khoa học, hệ thống.
HS: lắng nghe
- Là tập hợp gồm các thư mục con và tệp tin. Thư mục là nơi
GV: Thư mục khơng chứa gì trên đĩa dùng để chứa các tệp bên trong
gọi là gì?
- Thư mục khơng chứa gì gọi là thư mục rỗng.
HS: thư mục rỗng.
HĐ2: Tên thư mục
II./ Tên thư mục:
GV: giới thiệu như đặt tên
Hồn tồn tương tự như đặt tên tập tin.
tập tin
HS: lắng nghe
HĐ3: Cấu trúc thư mục
III./ Cấu trúc thư mục:
GV: Cặp da có mấy ngăn a. Thư mục gốc (ổ đĩa):
lớn?
Đây là thư mục đầu tiên trên ổ đĩa, thư mục này được DOS tạo
HS: 2 ngăn (sách và tập)
ra khi tạo khn dạng cho đĩa, nằm ngồi cùng (khơng có thư
GV: Ngăn sách và tập gọi là mục cha)
thư mục con của cặp
Ví dụ: C:\> , D:\>
Cặp gọi là thư mục cha của b. Thư mục cha, thư mục con: Thư mục có chứa thư mục bên
ngăn sách và tập
trong là thư mục cha, thư mục nằm trong thư mục khác gọi là
GV: Thư mục con của ngăn thư mục con
sách là?
c. Thư mục hiện hành: là thư mục đang làm việc

HS: ngăn viết
d. Thư mục cùng cấp: là những thư mục con có cùng thư mục
GV: Giới thiệu thư mục gốc, cha.


thư mục hiện hành, cùng e. Thư mục ngang cùng cấp: là những thư mục con có cùng
cấp, ngang cùng cấp.
cấp với nhau nhưng không cùng thư mục cha.
GV: Giới thiệu ngăn sách và Thư mục được đặt trong cây thư mục:
ngăn tập là 2 thư mục ngang
Trường
hàng
Xem cây thư mục → GV
Khối 6
hỏi quan hệ cha con giữa
các thư mục, thư mục gốc là
6A1
thư mục nào? Thư mục 7A2
là con của thư mục nào?
6A2
6A3
Khối 7
7A1
7A2
IV./ Đường dẫn:
HĐ4: Đường dẫn
Đường dẫn là tên các thư mục lồng vào nhau và đặt cách nhau
Khi ai đó cho biết địa chỉ,
em muốn tìm đến nhà họ em bởi dấu gạch \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết
tìm gì trước? → Khẳng định thúc bằng một thư mục hay tệp tin để chỉ ra đường tới thư mục

hoặc tệp tin tương ứng.
đó là đường dẫn.
VD: Để đến thư mục 7A2 ta cần có đường dẫn là:
HS: lắng nghe
Trường\Khối 7\7A2
GV: Thảo luận tìm đường
dẫn đến thư mục 6A3, 6A2
4. Củng cố:
- Thế nào thư mục?
- Giữa thư mục và tập tin khác nhau như thế nào .
- Thế nào thư mục gốc, thư mục cha, con, cùng cấp, ngang cùng cấp.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài, xem lại các kiến thức vừa học.
- Ôn tập lại các kiến thức về tập tin và thư mục đã học để chuẩn bị cho tiết sau học bài mới
“Các lệnh về tập tin và thư mục”
* RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................



×