Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án tin học lớp 8 tuan 21 tiết 41 (bai TH 6 dinh dang van ban)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.61 KB, 2 trang )

Tuần 21 (21/01/2013 – 26/01/2013)

Ngày dạy:……………….

Lớp:…….

Tiết PPCT: 41

Ngày dạy:……………….

Lớp:…….

BÀI THỰC HÀNH SỐ 6
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các thao tác định dạng đã học.
- Rèn luyện các kiểu gõ văn bản tiếng Việt.
- Sử dụng thành thạo các phím tắt khi định dạng văn bản.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án, phòng máy, tài liệu thực hành.
- HS: Tài liệu, ôn bài.
III. Các bước lên lớp:
1) Kiểm tra bài cũ:
Câu 1. Nêu một số quy tắc gõ văn bản tiếng việt?
Câu 2. Có bao nhiêu kiểu gõ thông dụng hiện nay? Trình bày các cách gõ đó?
- Gọi Hs nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
2) Thực hành:
 Nhập và định dạng cho đoạn văn bản dưới đây, sau đó lưu vào ổ đĩa D:\ với tên là
HopthoaiFont.doc

HỘP THOẠI FONT


Nếu bạn muốn chọn những Font chữ khác nhau cho các kí tự, chỉ định dạng in đậm Bold, in
nghiêng Italic, hay gạch dưới Underline thì ta có thể chọn các nút lệnh trên thanh định dạng (thanh
Formatting).
Tuy nhiên Word còn cung cấp rất nhiều kiểu định dạng khác nhau cho các kí tự như: chỉ số trên
Superscript (a2 + b2), chỉ số dưới Subscript (H2SO4), chữ nét bóng Shadow, chữ viền, ...những định
dạng này mặc nhiên không có nút lệnh trên thanh Formatting. Do đó để sử dụng thì phải sử dụng hộp
thoại Font.
Sau khi quét khối văn bản cần định dạng, bạn chọn menu Format  Font. Hộp thoại Font xuất
hiện gồm các thành phần sau:
* Thẻ chọn Font:
- Font: Chọn phông chữ cho các kí tự.
- Font style: Các kiểu chữ như Regular, Italic, Bold, Bold Italic.
- Size: Cho phép nhập hay chọn cỡ chữ.
- Font color: Chọn màu chữ.
- Underline style: Cho phép chọn kiểu gạch chân.
- Underline color: Cho phép chọn màu cho đường gạch chân.
- Strikethrough: Gạch một nét chính giữa chữ.
- Double strikethrough: Gạch 2 nét chính giữa chữ.
- Superscript: Chỉ số trên (a2 + b2).
- Subscript: Chỉ số dưới (H2SO4).
- Shadow: Tạo chữ có nét bóng.
bóng
- Outline: Kiểu chữ đường viền bên ngoài.


- Emboss: Kiểu chữ nổi.
nổi
- Engrave: Kiểu chữ khắc (chạm, chìm)).
- Small caps: KIỂU CHỮ IN HOA NHỎ.
- All caps: ĐỊNH DẠNG THÀNH CHỮ IN HOA (CHỮ IN HOA LỚN).

- Hidden: Ẩn chữ.
* Thẻ chọn Character Spacing: Định khoảng cách giữa các kí tự.
* Thẻ chọn Text Effects: Chọn các hiệu ứng động cho các kí tự.
3) Hường dẫn về nhà
- Học thuộc các kiểu định dạng, cách gõ tiếng Việt trên máy tính.
- Tự thực hành lại (nếu có máy tính).
- Tiết sau thực hành.



×