Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài tập hóa học lớp 10 (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.55 KB, 8 trang )

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 10 CƠ BẢN

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
1.Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 proton.
2.Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 nơtron.
3.Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có tỉ lệ n:p là 1:1.
4.Chỉ có nguyên tử canxi mới có 20 electron.
5.Chỉ có nguyên tử canxi mới có số khối bằng 40.
A.2,3,5

B.1,2,4

C.3

D.2,3,4

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là
52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 17.

B. 23.

C. 15.

D. 18.

Câu 3: Tổng ba lọai hạt của một nguyên tử nguyên tố X là 52, biết X thuộc nhóm
VIIA .Vậy số khối của nguyên tử X là
A.52

B.17



C.35

D.36.

Câu 4: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử
M là
A. [Ar]3d54s1.

B. [Ar]3d64s2.

C. [Ar]3d64s1.

D. [Ar]3d34s2.

Câu 5: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 22s22p6
là :


A.Na+, Cl-, Ar.

B.Li+, F-, Ne.

C.Na+, F-, Ne.

B.K+, Cl-, Ar.

Câu 6: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O¸9F, 11Na được xếp theo thứ
tự tăng dần từ trái sang phải là

A. F, O, Li, Na.

B. F, Na, O, Li.

C. F, Li, O, Na.

D. Li, Na, O, F.

Câu 7: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng
dần tính khử ( tính kim loại tăng dần )
A. Z, Y, X.

B. X, Y, Z.

C. Y, Z, X.

D. Z, X, Y.

Câu 8: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang
phải là :
A. P, N, F, O

B. N, P, F, O

C. P, N, O, F

D. N, P, O, F

Câu 9: Tính axit của dãy nào sau đây đúng :

A. HF
B. HF> HCl> HBr> HI .

C. HCl> HBr> HI> HF

D. HCl > HBr> HI> HF.

Câu 10: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HCl O4

B. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4

C. .HClO3 < HClO4 < HClO < HClO2

D. HClO3 > HClO4 > HClO > HClO2

Câu 11:Hòa tan hết 1,53 gam hỗn hợp Fe , Zn và kim loại M trong dung dịch
HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí H 2 (đktc) .Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan
thu được là :
A.2,95 g
1,85 g

B. 3,90 g

C. 2,24 g

D.



Câu 12: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là
RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng.
Nguyên tố R là
A. Al

B. N

C. P

D.As

Câu 13:Nguyên tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là 20 và 9. Hỏi công thức
hợp chất tạo bởi X và Y , thuộc loại liên kết gì ?
A.X2Y , liên kết CHT.

B.XY2 , liên kết ion.

C.X2Y , liên kết ion.

D.XY , liên kết CHT.

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn a mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư)
sinh ra b mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Mối liên hệ đúng giữa a và b là
A. a = 17b.

B. b = 15a.

C. b = 17a.

D. a = 15b.


Câu 15: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số tối giản của HNO3 là
A. 13x - 9y.

B. 46x - 18y.

C. 45x - 18y.

D. 23x - 9y.

Câu 16: Lấy m1 gam dung dịch HI 45% pha với m 2 gam dung dịch HI 15% thu
được dung dịch HI 25%. Tỉ lệ khối lượng của hai dung dịch ( m1/m2) là
A. 1:2

B. 1:3

C. 2:1

D. 3:1

Câu 17: Dùng bao nhiêu gam nước cất cho vào 20 ml dung dịch HCl 2 M để thu
được dung dịch HCl 0,5 M . Khối lượng nước cất cần dùng là : ( biết d

H2O

=1g/

cm3)
A 80 gam


B. 60 gam

C. 50 gam

D. 40 gam


Câu 18: Trộn 200ml dung dịch NaBr 1M với 300ml dung dịch NaBr 2M thì thu
được dung dịch có nồng độ mol/l là :
A. 1,5 M

B. 1,2 M

C. 1,6 M

D. 0,15 M

Câu 19: Hòa tan 200 gam dung dịch NaCl 10% với 600 gam dung dịch NaCl
20% được dung dịch A . Nồng độ % của dung dịch
A là

B. 16

C. 17,5

D. 21,3

Câu 20: Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20 g dd HCl 14,6% là
A. 20ml.


B. 40ml.

C. 60ml.

D. 80ml.

Câu 20: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được
dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung
dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 1M.

B. 0,5M.

C. 0,75M.

D.

0,25M.
Câu 21: Cho 13,44 lít khí Clo (ở

đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên
có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M.

B. 0,2M.

C. 0,48M.


D. 0,4M.

Câu 22:Khi hoà tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4
20 % thu được dd muối trung hoà có nồng độ 27,21 % . Kim loại M là
A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Zn


Câu 23: Cho một kim loại R hoá trị n tác dụng vừa đủ trong dd H 2SO4 40 % và
một lượng khí thoát cuing dung dịch muối có nồng độ 52,27 %. Xác định tên kim
loại M ban đầu ?
A. Ca

B. Zn

C. K

D. Al

Câu 24 : Cho một kim loại R hoá trị n tác dụng vừa đủ trong dd H 2SO4 49 % và
một lượng khí thoát cuing dung dịch muối có nồng độ 52,77 %. Xác định tên kim
loại M ban đầu ?
A. Ca


B. Zn

C. K

D. Al

Câu 25: Hỗn hợp khí oxi và ozôn (đktc) , sau một thời gian, ozôn bị phân huỷ hết
tạo thành một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 4% . Thành phần % theo thể
tích khí ban đầu là :
A. 2% O3 ; 98% O2

B. 4% O3 ; 96% O2

C. 50% O3 ; 50% O2

D. 8% O3 ; 92% O2

Câu 26 : Cho khí oxi phân huỷ thành ozôn, sau một thời gian phân hủy thì thu
được hỗn chất khí có thể tích giảm so với thể tích ban đầu là 20 % . Thành phần %
theo thể tích của sản phẩm là :
A. 40% O3 ; 60% O2
C. 45% O3 ; 55% O2

B. 50% O3 ; 50% O2
D. 55% O3 ; 45% O2

Câu 27:Hòa tan hết 1,53 gam hỗn hợp Fe , Zn , Al và kim loại M trong dung
dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc) .Khối lượng hỗn hợp muối sunfat
khan thu được là :
A.2,49 g


B. 3,45g

C. 4,53 g

D. 5,37 g


Câu 28: Cho 10,14 gam hỗn hợp Mg , Cu , Al vào một lượng vừa đủ dung dịch
HBr thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B cùng dung dịch C . Cô
cạn dung dịch C thu được m gam muối . Tính m
A.34,95 g

B. 33,90 g

C. 64,6 g

D. 43,25 g

Câu 29:Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hh gồm Fe 2O3 , MgO , ZnO trong 500ml dd
H2SO4 0,1M ( vừa đủ ) . Sau phản ứng thu được hh muối sunfat có khối lượng là
A. 6,81 g,

B. 4,81g.

C. 3,81 g.

D. 5,81 g.

Câu 30: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là

hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu
nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.

B. 41,8%

C. 52,8%.

D. 47,2%.

Câu 31 : Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl .
Sau phản ứng thu được 11,2 lít H 2 (đktc) Thành phần % về số mol của Mg trong
hỗn hợp là :
A.30%

B. 40%

C. 50%

D. 35,7%

Câu 32 :Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO 3 và BaCO3 bằng dung dịch
HCl dư , thu được 448ml khí CO2 (đktc) . Thành phần % số mol của BaCO3 trong
hỗn hợp là :
A.50%

B. 55%

C. 60%


D. 65%

Câu 33: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO 3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được
dung dịch A và 0,448 lit khí CO 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g
muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


A. 0,28g ; 0,2g

B. 2,8g ; 2g

C. 5,6g ; 20g

D. 0,56g ; 2,0g

Câu 34: Cho 5,0 gam brom có lẫn clo vào dung dịch chứa 1,6 gam KBr . Sau
phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan . Phần trăm
khối lượng clo có trong 5,0 gam brom ở trên là :
A.13,1%

B. 11,1%

C. 9,1%

D. 7,1%

Câu 35: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung
dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M.
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là ( Xác định CT

oleum )
A. 32,65%.

B. 37,86%.

C. 35,95%.

D. 23,97%.

Câu 36 : Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung
dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO 2 có
d/H2 = 19. Tính V.
A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 5,6 lít

Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm a mol Al ; 0,3 mol Mg phản ứng hết (vừa đủ) với
hỗn hợp Y gồm b(mol) Cl 2 và 0,15 (mol) O2 thu được 38,7 gam chất rắn. Vậy
(Mg=24, Al=27, O=16,Cl=35,5)
A. a = 0,3 ; b=0,3

B. a = 0,2 ; b=0,3.

C. . a = 0,2 ; b=0,3

D. a = 0,1 ;b = 0,1


Câu 38: Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,01 mol
khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là :
A. NH3

B. N2

C. NO

D. N2O


Câu 39: Cho 3,9 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư
giải phóng 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, hoà tan 3,9 gam A trong HNO 3 loãng dư thu
được 1,12 lít khí X duy nhất. Xác định X.
A. N2

B. N2O

C. NO2

D. NO

Câu 40 Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một
trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 3 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần.

B. tăng 1,5 lần.

C. giảm 9 lần.


D. giảm 1,5lần.



×