Giải Bài 12, 13, 14 trang 11 SGK Toán 9 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết
Bài 11. Tính:
a) √16.√25 + √196:√49;
c)
;
b) 36: - √169;
c)
.
Hướng dẫn giải:
a)ĐS: 22.
b) 36:
- √169 = 36:
= 36:
- 13
- 13 =36:18 - 13 = 2 - 13 = -11.
c) ĐS:
= 3.
d) ĐS:
= 5.
Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
;
c)
b)
d)
Hướng dẫn giải:
a) ĐS: x ≥ -3,5.
b) ĐS: x ≤
.
c) Điều kiện để
có nghĩa là:
≥0
Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1.
d) Vì
Do đó
≥ 0 với mọi giá trị của x nên 1 +
> 0 với mọi giá trị của x.
có nghĩa với mọi giá trị của x.
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau:
a) - 5a với a < 0.
c)
c)
+ ,
+ 3a với ≥ 0.
d)
-
với a < 0
Hướng dẫn giải:
a) Vì a < 0 nên
Do đó
= │a│ = -a.
- 5a = -2a - 5a = -7a.
b) ĐS: 8a.
c) Vì
=
và
Vì a < 0 nên
-
≥ 0 nên sqrt{9a^{4}} +
- 3.
c)
+
=
-
= 5.│
│-
= 5.(-
x + 3;
b)
- 6;
d)
-
+ 5.
Hướng dẫn giải:
HD. Chú ý rằng nếu a > 0 thì a =
a)
-3=
+
=
+
< 0 và │ │ = - . Do đó:
Bài 14. Phân tích thành nhân tử:
a)
=
-
.
= (x - √3)(x + √3).
b) Trả lời:
- 6 = (x - 6)(x + 6).
c) Trả lời:
+
x+3=
d) Trả lời:
-
+5=
.
.
)-
= -13
.
=
.