Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 15 phút 10a1 oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.41 KB, 2 trang )

Họ Và Tên: ………………………………………………..……… Lớp 10A1

KIỂM TRA 15 phút

Câu 1: Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là A. Fe
B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Cu
Câu 2: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng
k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/1.
B. 1/4.
C. 1/1. D. 1/2
Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H 2SO4 → 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và
nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt làA. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1
D. 2: 1
Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2→cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 :1.
Câu 5: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là
A. KCl, KClO
B. KCl, KClO2
C. KCl, KClO3
D. KCl, KClO4
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl khan.
B. phân huỷ HCl.
C. cho HCl tác dụng với MnO2.
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với
A. NaCl.
B. Fe.


C. F2.
D. KMnO4.
Câu 8: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3; MgCO3; BaSO4
B. Al2O3; KMnO4; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2
D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
Câu 9: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom là chất lỏng màu xanh.
B. Iot là chất rắn màu đỏ.
C. Clo là khí màu vàng lục.
D. Flo là khí màu vàng.
Câu 10: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
Câu 12: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3, CaO, MnO2
B. KMnO4, H2O2, KClO3
C. KMnO4, MnO2, NaOH
D. KMnO4, H2O, không khí
Câu 13: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.
B. NaOH, Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3 D. NaOH,Fe,CuO, NaCl

Câu 14: Chất nào có tên gọi không đúng?
A. SO2 (lưu huỳnh oxit).
B. H2SO3 (axit sunfurơ). C. H2SO4 (axit sunfuric).
D. H2S (hiđrosunfua)
Câu 15: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
MnO2 ,t 0
t 0 ,thuong
A. 2KClO3 
B. 3Cl2 + 6KOH 
→ 2KCl + 3O2
→ KClO3 + 5KCl + 3H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O
B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O
D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 17: Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl → FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. FeO, FeCl2
C. Fe3O4, FeCl2
D. Fe2O3, FeCl2
Câu 19: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A. FeSO4 + HCl → FeCl2 + H2SO4

B. Na2S + HCl → NaCl + H2S

C. FeSO4 + 2KOH
Fe(OH)2 + K2SO4 D. HCl + NaOH → NaCl + H2O
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối
clorua kim loại? A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe


Câu 21: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S +O2 → Ag2S + H2O
Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là
A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa.
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử.
Câu 22: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + 2H 2SO4 → 3SO2 + 2H2O tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị
khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1:3
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:2
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 +SO2 + 4H2O B.Fe2O3+4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3+SO2+4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 24: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml ddịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng:
A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3
B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaOH, H2O.
Câu 25: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. Thể tích khí SO 2
(đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 3,36 lít B. 1,68 lít

C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml ddịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là
A. 12,6 gam
B. 37,8 gam
C. 25,2 gam
D. 50,4 gam

Câu 27: Cho 20 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 (dư) nung nóng thu được
23,2 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dd H 2SO4 2M (biết H2SO4 đã dùng dư 20% so với
ban đầu). Thể tích H2SO4 đã dùng là:A. 125 ml B. 120 ml
C. 250 ml
D. 100 ml
Câu 28: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam
B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 27,05 gam
Câu 29: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
A. 51
B. 5,1
C. 153
D. 15,3
Câu 30: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích
dung dịch AgNO3 đã dùng là: A. 150ml
B. 80ml
C. 200ml
D. 100ml
Câu 32: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó
là A. Zn
B. Cu
C. Fe

D. Mg
Câu 33: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt
này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Câu 34: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
0,56 lít khí (đktc). Đun nóng phần 2 với ddịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 0,448
C. 0,84
D. 0,56
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng. Phản
ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí SO 2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp
là A. 50,45%
B. 85,73%
C. 36,84% D. 73,68%
Câu 36: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối
lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt:
A. 50% và 50%.
B. 64% và 36%.
C. 70% và 30%.
D. 60% và 40%.
Câu 37: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4, thu được
2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,54 gam.
B. 10,78 gam.
C. 14,28 gam.
D. 13,28 gam.

Câu 38: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện
chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban
đầu lần lượt là: A. 35% và 65%.
B. 40% và 60%.
C. 45% và 55%.
D. 50% và 50%.
Câu 39: Hỗn hợp X chứa FeS2 và FeS đồng số mol. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 6,72 lít SO 2 (đktc) .
Nếu cho X tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì lượng sản phẩm khử SO2 duy nhất sinh ra
làm mất màu vừa hết V lít ddịch KMnO4 0,2M. V là: A. 0,12lít
B. 0,6 lít
C. 0,24 lít
D. 2,4 lít

Câu 40: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dd hỗn hợp HCl và H 2SO4 (loãng, dư)
giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp các kim loại trên tác dụng với khí Cl 2 (dư), thu được
5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đã cho là:
A. 16,8%
B. 8,4%
C. 19,2%
D. 22,4%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×